Luận án Nghiên cứu biện pháp kỹ thuật nâng cao hiệu quả sản xuất lạc trên đất cát ven biển tỉnh Thanh Hóa

Trang 1

Trang 2

Trang 3

Trang 4

Trang 5

Trang 6

Trang 7

Trang 8

Trang 9

Trang 10
Tải về để xem bản đầy đủ
Bạn đang xem 10 trang mẫu của tài liệu "Luận án Nghiên cứu biện pháp kỹ thuật nâng cao hiệu quả sản xuất lạc trên đất cát ven biển tỉnh Thanh Hóa", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Luận án Nghiên cứu biện pháp kỹ thuật nâng cao hiệu quả sản xuất lạc trên đất cát ven biển tỉnh Thanh Hóa

..................................................................... Ông (bà) có nhận xét gì về sinh trƣởng và năng suất của ruộng lạc có phun vi lƣợng hoặc chế phẩm kích thích sinh trƣởng? ....................................................... ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. 2.3. Tình hình áp dụng các biện pháp kỹ thuật khác. 2.3.1. Xử lý nấm bệnh hạt giống trước khi gieo. - Ông (bà) có xử lý nấm bệnh hạt giống trƣớc khi gieo không? Có Không Nếu có xử lý thì sử dụng hình thức gì? (xử lý bằng nƣớc nóng, thuốc BVTV...) ............................................................................................................................. ................................................................................................................................. ............................................................................................................................. Nếu sử dụng thuốc BVTV thì ông (bà) cho biết tên loại thuốc đã dùng ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. - Ông (bà) có nhận xét gì về sinh trƣởng, năng suất và tình hình sâu bệnh hại của ruộng lạc có xử lý nấm bệnh hạt giống?.................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. 2.3.2. Che phủ đất - Ông (bà) có che phủ đất trồng lạc không? Có Không Nếu có thì sử dụng vật liệu gì? (nilong, rơm rạ, trấu....)........................................ ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. - Nhận xét về sinh trƣởng và năng suất của ruộng lạc có che phủ? ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. 2.3.3. Tưới nước. - Ông (bà) có tƣới nƣớc cho lạc không? Có Không Nếu có, nêu nguồn nƣớc tƣới, thời kỳ tƣới và thời vụ tƣới..................................... ................................................................................................................................. 2.3.4. Phòng trừ sâu bệnh. Ông (bà) cho biết các loại sâu bệnh hại lạc thƣờng xuất hiện; biện pháp phòng trừ đã áp dụng, hiệu quả phòng trừ.......................................................................... ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................ 2.3.5. Thu hoạch. Ông (bà) cho biết thân lá lạc sau khi thu hoạch đƣợc sử dụng vào mục đích gì? ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. 2.4. Chi phí lao động cho sản xuất 1 ha: Theo ông (bà) phải cần bao nhiêu công lao động để thực hiện các nội dung công việc sau: Danh mục Đơn vị Số lƣợng Ghi chú Công làm đất (công) Công gieo (công) Công chăm sóc (công) Công thu hoạch (công) Công khác (công) -Giá thuê công lao động tại địa phƣơng, năm 2014.......................đồng/công. 2.5. Đánh giá chung. Theo ông (bà) hạn chế lớn nhất trong sản xuất lạc hiện nay là gì? Hƣớng giải quyết?. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. Xin chân thành cảm ơn ông (bà)! ......................,ngày......tháng......năm 201 Ngƣời điều tra PHỤ LỤC 7. HIỆU QUẢ KINH TẾ 7.1. Hiệu quả kinh tế của các nền phân bón phân HCVS khác nhau cho cây lạc tại Tĩnh Gia (Đơn vị tính: 1,0 ha) TT Tiêu chí đánh giá M1 M2 M3 M4 M5 M6 M7 1 Tổng chi phí (triệu đồng) 23.82 27.52 25.88 27.94 30.00 32.06 34.58 1.1 Vật tư (triệu đồng) 12.78 15.28 14.78 16.78 18.78 20.78 22.78 Giống 6.00 6.00 6.00 6.00 6.00 6.00 6.00 Phân chuồng 0.00 2.50 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 Vôi bột 0.60 0.60 0.60 0.60 0.60 0.60 0.60 Urê 0.65 0.65 0.65 0.65 0.65 0.65 0.65 Super lân 2.25 2.25 2.25 2.25 2.25 2.25 2.25 Kali clorua 1.28 1.28 1.28 1.28 1.28 1.28 1.28 Thuốc BVTV 2.00 2.00 2.00 2.00 2.00 2.00 2.00 HCVS 0.00 0.00 2.00 4.00 6.00 8.00 10.00 1.2 Công lao động phổ thông(triệu đồng) 11.04 12.24 11.10 11.16 11.22 11.28 11.80 Công làm đất, bón phân, gieo trồng 3.12 4.32 3.18 3.24 3.30 3.36 3.80 Công chăm sóc 3.12 3.12 3.12 3.12 3.12 3.12 3.20 Công thu hoạch 4.80 4.80 4.80 4.80 4.80 4.80 4.80 2 Tổng doanh thu (triệu đồng) 30.42 41.13 33.15 38.52 43.89 49.41 43.50 Năng suất quả bình quân năm 2015 -2016 (tạ/ha) 20.28 27.42 22.10 25.68 29.26 32.94 29.00 Giá bán sản phẩm bình quân (đồng/kg) tại huyện Tĩnh Gia 15.00 15.00 15.00 15.00 15.00 15.00 15.00 3 Lãi thuần (triệu đồng) 6.60 13.61 7.27 10.58 13.89 17.35 8.92 4 MBCR (lần) 2.89 1.33 1.97 2.18 2.30 1.22 7.2. Hiệu quả kinh tế của các nền phân bón phân HCVS khác nhau cho cây lạc tại Hậu Lộc (Đơn vị tính: 1,0 ha) TT Tiêu chí đánh giá M1 M2 M3 M4 M5 M6 M7 1 Tổng chi phí (triệu đồng) 23.72 27.42 25.78 27.84 29.90 31.96 34.48 1.1 Vật tư (triệu đồng) 12.68 15.18 14.68 16.68 18.68 20.68 22.68 Giống 6.00 6.00 6.00 6.00 6.00 6.00 6.00 Phân chuồng 0.00 2.50 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 Vôi bột 0.60 0.60 0.60 0.60 0.60 0.60 0.60 Urê 0.65 0.65 0.65 0.65 0.65 0.65 0.65 Super lân 2.25 2.25 2.25 2.25 2.25 2.25 2.25 Kali clorua 1.18 1.18 1.18 1.18 1.18 1.18 1.18 Thuốc BVTV 2.00 2.00 2.00 2.00 2.00 2.00 2.00 HCVS 0.00 0.00 2.00 4.00 6.00 8.00 10.00 1.2 Công lao động phổ thông(triệu đồng) 11.04 12.24 11.10 11.16 11.22 11.28 11.80 Công làm đất, bón phân, gieo trồng 3.12 4.32 3.18 3.24 3.30 3.36 3.80 Công chăm sóc 3.12 3.12 3.12 3.12 3.12 3.12 3.20 Công thu hoạch 4.80 4.80 4.80 4.80 4.80 4.80 4.80 2 Tổng doanh thu (triệu đồng) 33.23 43.59 35.31 40.30 46.47 53.26 47.59 Năng suất quả bình quân năm 2015 -2016 (tạ/ha) 21.44 28.12 22.78 26.00 29.98 34.36 30.70 Giá bán sản phẩm (đồng/kg) bình quân năm 2015 - 2016 tại huyện Hậu Lộc 15.50 15.50 15.50 15.50 15.50 15.50 15.50 3 Lãi thuần (triệu đồng) 9.51 16.17 9.53 12.46 16.57 21.30 13.11 4 MBCR (lần) 0.00 2.71 0.98 1.66 2.07 2.35 1.29 7.3. Hiệu quả kinh tế của các công thức bón chất điều hòa pH khác nhau cho cây lạc tại tĩnh Gia(Đơn vị tính: 1,0 ha) TT Tiêu chí đánh giá H1 H2 H3 H4 H5 H6 H7 1 Tổng chi phí (triệu đồng) 25.62 27.42 27.70 28.98 30.26 31.54 32.90 1.1 Vật tư (triệu đồng) 14.58 15.18 15.66 16.74 17.82 18.90 19.98 Giống 6.00 6.00 6.00 6.00 6.00 6.00 6.00 Phân chuồng 2.50 2.50 2.50 2.50 2.50 2.50 2.50 Vôi bột 0.00 0.60 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 Urê 0.65 0.65 0.65 0.65 0.65 0.65 0.65 Super lân 2.25 2.25 2.25 2.25 2.25 2.25 2.25 Kali clorua 1.18 1.18 1.18 1.18 1.18 1.18 1.18 Thuốc BVTV 2.00 2.00 2.00 2.00 2.00 2.00 2.00 Chất điều hòa pH đất 0.00 0.00 1.08 2.16 3.24 4.32 5.40 1.2 Công lao động phổ thông(triệu đồng) 11.04 12.24 12.04 12.24 12.44 12.64 12.92 Công làm đất, bón phân, gieo trồng 3.12 4.32 4.12 4.32 4.52 4.72 4.92 Công chăm sóc 3.12 3.12 3.12 3.12 3.12 3.12 3.20 Công thu hoạch 4.80 4.80 4.80 4.80 4.80 4.80 4.80 2 Tổng doanh thu (triệu đồng) 29.34 33.45 33.08 36.15 41.52 45.48 40.17 Năng suất bình quân năm 2015 -2016 (tạ/ha) 19.56 22.30 22.05 24.10 27.68 30.32 26.78 Giá bán sản phẩm bình quân 2015 -2016 tại huyện Tĩnh Gia(đồng/kg) 15.00 15.00 15.00 15.00 15.00 15.00 15.00 3 Lãi thuần (triệu đồng) 3.72 6.03 5.38 7.17 11.26 13.94 7.27 4 Tỉ suất lợi nhuận cận biên -MBCR (lần) 0.00 2.28 1.80 2.03 2.63 2.73 1.49 7.4. Hiệu quả kinh tế của các công thức bón chất điều hòa pH khác nhau cho cây lạc tại Hậu Lộc (Đơn vị tính: 1,0 ha) TT Tiêu chí đánh giá H1 H2 H3 H4 H5 H6 H7 1 Tổng chi phí (triệu đồng) 25.62 27.42 27.70 28.98 30.26 31.54 32.90 1.1 Vật tư (triệu đồng) 14.58 15.18 15.66 16.74 17.82 18.90 19.98 Giống 6.00 6.00 6.00 6.00 6.00 6.00 6.00 Phân chuồng 2.50 2.50 2.50 2.50 2.50 2.50 2.50 Vôi bột 0.00 0.60 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 Urê 0.65 0.65 0.65 0.65 0.65 0.65 0.65 Super lân 2.25 2.25 2.25 2.25 2.25 2.25 2.25 Kali clorua 1.18 1.18 1.18 1.18 1.18 1.18 1.18 Thuốc BVTV 2.00 2.00 2.00 2.00 2.00 2.00 2.00 Chất điều hòa pH đất 0.00 0.00 1.08 2.16 3.24 4.32 5.40 1.2 Công lao động phổ thông(triệu đồng) 11.04 12.24 12.04 12.24 12.44 12.64 12.92 Công làm đất, bón phân, gieo trồng 3.12 4.32 4.12 4.32 4.52 4.72 4.92 Công chăm sóc 3.12 3.12 3.12 3.12 3.12 3.12 3.20 Công thu hoạch 4.80 4.80 4.80 4.80 4.80 4.80 4.80 2 Tổng doanh thu (triệu đồng) 31.12 35.03 34.91 38.25 42.94 47.20 42.22 Năng suất bình quân năm 2015 -2016 (tạ/ha) 20.08 22.60 22.52 24.68 27.70 30.45 27.24 Giá bán sản phẩm bình quân năm 2015 -2016 tại huyện Hậu Lộc(đồng/kg) 15.50 15.50 15.50 15.50 15.50 15.50 15.50 3 Lãi thuần (triệu đồng) 5.50 7.61 7.21 9.27 12.68 15.66 9.32 4 Tỉ suất chi phí lợi nhuận cận biên –MBCR 0,00 2,17 1,82 2,12 2,55 2,72 1,52 7.5. Hiệu quả kinh tế của các công thức bón vi lƣợng dạng chelate cho cây lạc tại Tĩnh Gia (Đơn vị tính: 1,0 ha) TT Tiêu chí đánh giá T1 T2 T3 T4 T5 1 Tổng chi phí (triệu đồng) 28.72 29.14 29.47 29.81 30.04 1.1 Vật tư (triệu đồng) 17.68 18.10 18.43 18.77 19.00 Giống 6.00 6.00 6.00 6.00 6.00 Phân chuồng 5.00 5.00 5.00 5.00 5.00 Vôi bột 0.60 0.60 0.60 0.60 0.60 Urê 0.65 0.65 0.65 0.65 0.65 Super lân 2.25 2.25 2.25 2.25 2.25 Kali clorua 1.18 1.18 1.18 1.18 1.18 Thuốc BVTV 2.00 2.00 2.00 2.00 2.00 Zn- EDTA(2,0 kg/ha) 0.00 0.42 0.42 0.42 0.42 Cu-EDTA (1,5kg/ha) 0.00 0.00 0.33 0.33 0.33 Mn-EDTA (2,0kg/ha) 0.00 0.00 0.00 0.34 0.34 Fe-EDTA(1,5kg/ha) 0.00 0.00 0.00 0.00 0.23 1.2 Công lao động phổ thông(triệu đồng) 11.04 11.04 11.04 11.04 11.04 Công làm đất, bón phân, gieo trồng 3.12 3.12 3.12 3.12 3.12 Công chăm sóc 3.12 3.12 3.12 3.12 3.12 Công thu hoạch 4.80 4.80 4.80 4.80 4.80 2 Tổng doanh thu (triệu đồng) 32.89 35.22 36.81 38.87 40.38 Năng suất bình quân năm 2016 (tạ/ha) 21.22 22.72 23.75 25.08 26.05 Giá bán sản phẩm (đồng/kg) năm 2016 tại huyện Tĩnh Gia 15.50 15.50 15.50 15.50 15.50 3 Lãi thuần (triệu đồng) 4.17 6.08 7.34 9.06 10.34 4 Tỉ suất chi phí lợi nhuận cận biên -MBCR 0.00 5.54 5.23 5.49 5.69 7.6. Hiệu quả kinh tế của các công thức bón vi lƣợng dạng chelate cho cây lạc tại Hậu Lộc (Đơn vị tính: 1,0 ha) TT Tiêu chí đánh giá T1 T2 T3 T4 T5 1 Tổng chi phí (triệu đồng) 28.72 29.14 29.47 29.81 30.04 1.1 Vật tư (triệu đồng) 17.68 18.10 18.43 18.77 19.00 Giống 6.00 6.00 6.00 6.00 6.00 Phân chuồng 5.00 5.00 5.00 5.00 5.00 Vôi bột 0.60 0.60 0.60 0.60 0.60 Urê 0.65 0.65 0.65 0.65 0.65 Super lân 2.25 2.25 2.25 2.25 2.25 Kali clorua 1.18 1.18 1.18 1.18 1.18 Thuốc BVTV 2.00 2.00 2.00 2.00 2.00 Zn- EDTA(2,0 kg/ha) 0.00 0.42 0.42 0.42 0.42 Cu-EDTA (1,5kg/ha) 0.00 0.00 0.33 0.33 0.33 Mn-EDTA (2,0kg/ha) 0.00 0.00 0.00 0.34 0.34 Fe-EDTA(1,5kg/ha) 0.00 0.00 0.00 0.00 0.23 1.2 Công lao động phổ thông(triệu đồng) 11.04 11.04 11.04 11.04 11.04 Công làm đất, bón phân, gieo trồng 3.12 3.12 3.12 3.12 3.12 Công chăm sóc 3.12 3.12 3.12 3.12 3.12 Công thu hoạch 4.80 4.80 4.80 4.80 4.80 2 Tổng doanh thu (triệu đồng) 34.32 36.46 38.25 39.56 41.66 Năng suất bình quân năm 2016 tại huyện Hậu Lộc (tạ/ha) 22.14 23.52 24.68 25.52 26.88 Giá bán sản phẩm bình quân năm 2016 tại huyện Hậu Lộc (đồng/kg) 15.50 15.50 15.50 15.50 15.50 3 Lãi thuần (triệu đồng) 5.60 7.32 8.78 9.75 11.63 4 Tỉ suất chi phí lợi nhuận cận biên- MBCR 0.00 5.09 5.25 4.81 5.59 Ghi hú: Lượng giống đầu tư cho 1 ha ở mật độ trồng 25 cm x 10 cm x 1 hạt/ hốc là 240 kg/ha Giá chất điều hòa pH đất: 3600đ/kg Giá lạc vỏ thương phẩm bình quân năm 2015, 2016 tại huyện Hậu Lộc là 15500đ/kg; Tại huyện Tĩnh Gia năm 2015 là 14500đ/kg , năm 2016 là 15500đ/kg; năm 2017 là 19000đ/kg Vôi bột: 1500đ/kg Giá lạc giống: 25.000đ/kg Đạm ure: 10.000đ/kg Kaliclorua: 11.000đ/kg Phân chuồng: 500.000/tấn Supe lân: 4000đ/kg Giá phân HCVS 1-3-1 HC15: 4.000đ/kg Thuốc Cruiser plus: 40.000đ/chai 10ml Zn- EDTA: 210.000đ/kg Cu-EDTA: 220.000đ/kg Mn-EDTA: 170.000đ/kg Fe-EDTA:150.000đ/kg Công lao động phổ thông: 120.000đ/công PHỤ LỤC 8: SỐ LIỆU KHÍ TƢỢNG 8.1. TỔNG LƢỢNG MƢA THÁNG (mm) TẠI TRẠM KHÍ TƢỢNG THANH HÓA TỪ NĂM 2005- 2015 Năm/tháng I II III IV V VI VII VIII IX X XI XII Tổng 2005 4,9 10,3 19,0 25,4 115,3 153,4 221,7 439,5 381,0 78,4 129,0 14,8 1592,7 2006 3,7 24,9 38,6 39,0 350,3 119,6 227,0 575,6 148,8 120,9 109,1 2,1 1759,6 2007 1,0 15,5 24,6 55,6 152,2 190,0 152,2 179,8 473,2 402,3 6,6 6,6 1659,6 2008 84,3 13,8 26,5 116,7 97,0 188,4 110,0 145,2 349,6 348,2 106,0 18,6 1604,3 2009 8,6 3,9 45,6 85,9 234,1 109,7 272,7 157,6 502,8 232,9 16,6 8,9 1679,3 2010 73,0 7,5 6,1 44,7 31,6 79,4 248,3 688,7 347,6 471,9 10,6 53,1 2062,5 2011 1,8 9,0 57,7 43,7 23,7 379,1 153,1 294,9 726,9 147,8 13,7 39,1 1890,5 2012 23,0 14,0 35,1 24,2 141,9 185,2 194,6 315,0 414,3 216,5 166,8 91,2 1821,8 2013 17,4 15,2 52,5 219,9 47,0 130,1 88,5 95,4 187,3 238,8 16,4 21,1 1129,6 2014 17,2 6,0 20,7 11,5 170,8 195,5 186,7 374,8 290,6 86,5 62,1 13,6 1436,0 2015 11,1 17,7 13,0 107,9 177,9 113,6 103,8 215,2 255,9 94,0 27,1 4,4 1141,6 8.2. NHIỆT ĐỘ TRUNG BÌNH THÁNG (OC) TẠI TRẠM KHÍ TƢỢNG THANH HÓA TỪ NĂM 2005-2015 Năm/tháng I II III IV V VI VII VIII IX X XI XII TB 2005 16,9 18,1 18,8 23,1 28,4 30,3 28,9 28,0 27,3 25,3 22,6 17,2 23,7 2006 18,2 18,6 19,6 24,6 26,9 29,6 29,3 27,4 27,0 26,1 24,6 18,8 24,2 2007 16,9 21,3 21,2 22,9 26,4 29,6 29,3 28,3 26,5 24,9 20,6 20,6 24,0 2008 15,9 13,5 20,1 24,3 26,7 28,1 28,9 28,4 27,2 25,7 21,7 18,6 23,3 2009 16,2 22,0 20,8 24,1 26,7 30,0 29,1 27,6 27,8 25,7 21,3 19,8 24,3 2010 18,3 20,7 21,4 23,0 28,2 30,6 29,9 27,4 27,9 24,6 22,0 19,9 24,5 2011 14,0 17,2 16,8 22,4 26,4 29,1 29,1 28,4 26,8 24,0 23,4 17,3 22,9 2012 15,3 16,3 19,8 25,0 28,1 29,8 28,7 28,2 26,8 26,0 23,4 19,6 23,9 2013 17,2 17,5 20,5 24,0 26,7 29,7 28,5 28,6 25,3 25,6 23,4 19,7 23,9 2014 18,6 16,8 19,3 24,9 26,9 28,5 29,1 28,3 26,9 24,4 22,7 19,0 23,8 2015 17,3 15,8 19,8 24,0 26,6 29,0 29,5 28,3 26,6 25,2 22,6 18,2 23,6 8.3. ĐỘ ẨM TRUNG BÌNH THÁNG (OC) TẠI TRẠM KHÍ TƢỢNG THANH HÓA TỪ NĂM 2005-2015 Năm/tháng I II III IV V VI VII VIII IX X XI XII TB 2005 83,0 91,0 88,0 91,0 85,0 75,0 82,0 88,0 88,0 73,0 83,0 76,0 83,6 2006 81,0 90,0 90,0 88,0 83,0 79,0 79,0 88,0 80,0 85,0 82,0 78,0 83,6 2007 78,0 88,0 92,0 86,0 82,0 79,0 82,0 85,0 84,0 84,0 73,0 85,0 83,2 2008 86,0 78,0 88,0 90,0 83,0 84,0 80,0 85,0 87,0 86,0 77,0 78,0 83,5 2009 78,0 88,0 88,0 87,0 87,0 74,0 82,0 85,0 83,0 84,0 76,0 82,0 82,8 2010 87,0 85,0 85,0 91,0 85,0 74,0 80,0 89,0 86,0 79,0 78,0 82,0 83,4 2011 77,0 89,0 86,0 89,0 85,0 83,0 83,0 85,0 87,0 86,0 84,0 75,0 84,1 2012 90,0 91,0 87,0 87,0 86,0 78,0 82,0 87,0 87,0 84,0 87,0 85,0 85,9 2013 79,0 86,0 90,0 86,0 83,0 76,0 79,0 86,0 85,0 82,0 74,0 79,0 82,0 2014 78,0 89,0 86,0 91,0 88,0 84,0 86,0 89,0 91,0 89,0 88,0 83,0 86,8 2015 90,0 91,0 87,0 87,0 86,0 78,0 82,0 87,0 87,0 84,0 87,0 85,0 85,9 8.4. TỔNG LƢỢNG BỐC HƠI THÁNG (mm) TẠI TRẠM KHÍ TƢỢNG THANH HÓA TỪ NĂM 2005-2015 Năm/tháng I II III IV V VI VII VIII IX X XI XII Tổng 2005 66,7 32,7 58,1 50,2 107,0 155,8 104,1 75,0 80,5 107,0 88,6 110,3 1036,0 2006 78,6 38,8 43,0 77,6 127,5 143,4 128,2 58,5 125,8 83,7 99,8 100,9 1105,8 2007 82,6 45,1 31,7 65,7 105,9 137,3 114,0 79,7 93,1 96,2 149,3 68,0 1068,6 2008 62,2 71,0 59,0 60,1 96,4 90,2 121,6 88,5 70,5 76,1 121,5 100,2 1017,3 2009 83,7 47,6 45,9 65,4 71,9 144,6 93,0 81,8 99,5 85,8 124,5 86,5 1030,2 2010 43,3 56,7 72,1 44,6 99,3 182,5 136,8 70,1 77,6 139,3 126,8 100,2 1149,3 2011 99,8 49,8 59,5 62,2 95,3 110,0 126,4 94,7 82,8 93,5 101,8 111,3 1087,1 2012 40,5 34,1 55,5 90,3 115,0 175,5 145,8 92,2 96,9 116,9 78,1 79,2 1120,0 2013 65,4 73,3 48,8 63,2 88,4 112,2 123,4 85,6 69,4 71,5 118,9 102,2 1022,3 2014 45,4 60,5 65,7 46,6 94,5 136,8 126,8 74,5 80,9 98,5 123,3 89,5 1043,0 2015 42,3 35,6 56,6 91,2 112,4 165,5 141,3 92,4 95,6 115,4 75,6 77,5 1101,4 8.5. TỔNG SỐ GIỜ NẮNG THÁNG (giờ) TẠI TRẠM KHÍ TƢỢNG THANH HÓA TỪ NĂM 2005-2015 Năm/tháng I II III IV V VI VII VIII IX X XI XII Tổng 2005 59,0 33,0 51,0 100,0 228,0 145,0 225,0 135,0 134,0 116,0 136,0 55,0 1417,0 2006 78,0 31,0 33,0 158,0 194,0 219,0 173,0 124,0 178,0 141,0 183,0 91,0 1603,0 2007 64,0 89,0 29,0 104,0 171,0 240,0 276,0 142,0 139,0 97,0 155,0 51,0 1557,0 2008 77,0 31,0 106,0 110,0 192,0 130,0 185,0 169,0 121,0 92,0 129,0 107,0 1449,0 2009 113,0 105,0 61,0 93,0 162,0 191,0 175,0 187,0 137,0 133,0 126,0 90,0 1573,0 2010 43,0 88,0 74,0 73,0 178,0 187,0 229,0 125,0 159,0 113,0 78,0 116,0 1463,0 2011 4,0 43,0 22,0 86,0 166,0 184,0 197,0 191,0 111,0 56,0 106,0 48,0 1214,0 2012 10,0 27,0 35,0 130,0 212,0 145,0 208,0 179,0 146,0 152,0 124,0 54,0 1413,0 2013 45,0 92,0 71,0 76,0 162,0 186,0 209,0 121,0 145,0 116,0 81,0 118,0 1422,0 2014 65,0 34,0 37,0 155,0 192,0 208,0 178,0 131,0 173,0 133,0 182,0 88,0 1576,0 2015 15,0 31,0 28,0 126,0 215,0 135,0 211,0 162,0 138,0 143,0 118,0 47,0 1369,0 PHỤ LỤC 9. THIET KẾ THÍ NGHIỆM RANDOMIZATION AND LAYOUT ======================== FILENAME = "C:\PROGRAM FILES (X86)\HUYEN1.RND" TITLE = "THIET KE THI NGHIEM 1 NHÂN TO CHO PHAN HCVS TAI TINH GIA THEO KIEU RCB" EXPERIMENTAL DESIGN = RANDOMIZED COMPLETE BLOCK REPLICATIONS = 3 TREATMENTS = 7 **** FACTOR(S) **** HCVS (M) = 7 levels HCVS (1) = M1 HCVS (2) = M2 HCVS (3) = M3 HCVS (4) = M4 HCVS (5) = M5 HCVS (6) = M6 HCVS (7) = M7 ====================================================================== Experimental layout for file: "C:\PROGRAM FILES (X86)\HUYEN1.RND" (RANDOMIZED COMPLETE BLOCK) The foll
File đính kèm:
luan_an_nghien_cuu_bien_phap_ky_thuat_nang_cao_hieu_qua_san.pdf
TOM TAT tieng anh.pdf
TOM TAT tieng viet.pdf
TRANG THONG TIN LUAN AN.docx
TRANG THONG TIN LUAN AN.pdf