Luận án Nghiên cứu động lực học chuyển động của xuồng chữa cháy rừng tràm

Trang 1

Trang 2

Trang 3

Trang 4

Trang 5

Trang 6

Trang 7

Trang 8

Trang 9

Trang 10
Tải về để xem bản đầy đủ
Bạn đang xem 10 trang mẫu của tài liệu "Luận án Nghiên cứu động lực học chuyển động của xuồng chữa cháy rừng tràm", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Luận án Nghiên cứu động lực học chuyển động của xuồng chữa cháy rừng tràm

33) 38 ụ ủ ch gi a O1C so v i trục của xu ng (góc lắ ặt trục chân v t). ụ : t ng h p ủ ng ủ XA, YA, XC, YC N c). Để ể ủ ử ụ ủ ụ ừ vào Đ ủ ằ ừ n Giang. 2.3.2. ng m h nh ng h n ịnh h ng hu n ng ủa uồng hi vừa chuy n ng thẳng vừa phun n hữa h 2.3.2.1. Xây dự đ ng lực học chuy đ ng khi xuồng a c đ ẳ a c c ữa c r ng Theo ừ ừ ể ừ ắ ể ủ ủ c ch ng b ỏ ể ủ ừ ủ 2.9 2 10. ủ ừ ủ ể ẳ ặ ể ặ ừng tràm. Gi i thi t xây d ng mô hình: - Xu ng vừa chuyể ng thẳng v i v n t c nh nh, vừ c ch a cháy rừng - Góc ); 39 2.9. đ ng lực học ồ a c đ ng thẳng a c c ữa c ặ ẳ đ dọc XOY 2.10. đ ng lực học ồ a c đ ng thẳng a c c ữa c ặ ẳ a XOZ. Các ký hi u trên hình 2.9 và 2.10: Fvp - l c vòi c ch a cháy rừng tràm; Fpx, Fpz - l c ch a cháy rừ X ; βx βz - góc l ch gi c ch a cháy so v i trục d c ( ) và trục ngang ( ) của thân xu ng. 2.3.2.2. ơ đ c đ c a ồ a d c a c c ữa c ừ 2.9 2.10 ằ ụ ể ẳ c ch 2.8) ụ ừ ủ ừ ể ừ ừ ụ ỏ ụ ỏ 40 ủ ỏ Đ ủ ủ ỏ ể ằ ừ ụ ủ ừ . ủa Fvp nh bằng lý thuy t hoặc th c nghi m. ụ ủ βx βy βz 2.9 2 10. ủ ụ : (2.34) ừ ể ẳ ừ ặ ể ụ 2 9 2.10 ắ ể O0X0Y0Z0 2 6 = 12 : 𝜃 𝜃 : 0 - 1O2; - ụ ẳ ; - 1D; 𝜃 - ể ủa xu ng so v Khi xu t góc 𝜃 quanh trục thì trục t góc 𝜃 ứng nên d ch chuyển v i h c nh s là 𝜃 (hình 2.8). - N 𝜃 ; 𝜃 (2.35) 41 Mặt khác từ hình 2.8 có: - N ; 𝜃 . 𝜃 hay 𝜃 (2.36) Từ 4 t (2.35) và (2.36). Đ ể gi i quy t bài toán ng chuyể ng theo 2 cách: 1) Theo nguyên lý c ng tác dụng có thể c z1 và θ1 theo các y u t là l c của vòi phun và các góc l p gi c v i các trục t ( , ). 2) L ể ng t ng quát của xu ng khi có tác dụng của l c vòi phun. 1) ể n dễ th c hi ể n ng của các d ch chuyể ẳ ứ n ng chuyể ng của xu X 2) thể hi ủ các d ng chuyể l c nh ng ức t p, gặp nhi mặt toán h c khi gi i quy t bài toán. Trong ph m vi của lu n án ch kh o sát nh chuyể c ch 1 c ch ể gi i quy t bài toán. ụ ắ ặ ụ X ủ ằ ủ : ; 𝜃 𝜃 ; 𝜓 𝜓 . 6 : 𝜃 𝜓 ) (2.37) Trong : - ủ ; φ1, 𝜃1, 𝜓1 - ụ X. Để ể ủ ể ẳ Tuy nhiên, c ụ ể ặ ng h XA, YA, XC, YC, XD, YD , MC ủ 1 ủ ụ ằ 42 Trong : A, yA), C(xC, yC D, yD ể ắ ủ 1X1Y1 2 9 2 10. ụ ằ : đ đ ̇ : – ừ ụ ; i – t s truy n của h p gi m t c. ; ; ; (2.39) ; X ủ : ể ứ ể ĩ ủ : (2.40) Theo 2 9 ể ủ ể ủ ể 1 A r 1 ể 1A e 1 = O1O ’ 1), nên: ể ể : ể : : , ừ ể : (2.38) 43 ; ; Mô men MO1 ể ứ 2 38 : (2.41) Th 2 40), : [ ] (2.42) ừ 2 42), ứ : ; [ ] ; đ ̇ Theo ụ n l ụ ừ ể ừ ể ụ ẳ ứ : ̈ (2.44) �̈� (2.45) : - ủ ụng vào thân xu ng theo ; I1 - ủ ; I2 - ụ ủ ; - là mô men c n quay thân xu ng quanh trục OY. Khi xu ng quay quanh trục OY, do áp l c củ c tác dụng lên m n xu ng phân b ng có d ng 2 11b, nên gây ra mô men c n quay Mcy. (2.43) 44 L c và mô men c n này có giá tr phụ thu c chi n ti c hai bên m n xu ng và v n t c góc quay �̇� . �̇� �̇� �̇� (2.46) �̇� �̇� �̇� (2.47) V i (2.48) : , - h ủ i v i xu ng; Scqt - di n tích ph n thành xu ng ti p xúc v c gây c n c; Scqs - di n tích ph n thành xu ng ti p xúc v c gây c n phía sau; aT - kho ng cách từ tâm ti t di n Scqt n tr ng tâm thân xu ng; aS - kho ng cách từ tâm ti t di n Scqs n tr ng tâm thân xu ng; - l c c n quay xu c gây ra phía bên m n sau xu ng; - l c c n quay xu c gây ra phía bên m c xu ng. Sơ đồ đ ọc c đ ực cả ồ a a ục O agrange lo i 2 23), (2.24), (2.43 2 44), (2.45),(2.46), (2.47) ể ễ ể ủ ừ ể ừ ể hi n h 2 48). Khi ừ ể ừ h 6 45 ̈ ̈ ̇ ̈ ̈ ̇ ̈ ̈ ̈ ̇ ̇ ̇ ̇ ̈ đ ̇ ̈ 𝜃 ̈ 𝜃 ̇ 𝜃 ̇ N x : ừ ể ẳ ừ ụ ủ 1, m2 i, xi i (góc l ch gi ng tâm trục chân v t v i tr ng tâm của xu ng so v X ặt phẳ ứng d ch gi ể ng OX trong mặt phẳng nằm ngang. ụ c: t ng h p ủ ng ủ XA, YA, XC, YC, XD, YD , Fvp N c). Để ể ủ ừ ể ừ ủ ụ ủ ặ ủ 2.3.3. ng mô hình n ịnh h ng ật hi uồng qua v ng r sang ênh vu ng g Đặ ểm yêu c u của xu ng ch a cháy rừng tràm là chuyể ng v i v n t c l n, kênh r ch trong khu rừng tràm vuông góc v i nhau, khi xu ng chuyể ng i t cao c b tràn qua m n xu ng Để nghiên cứu tính nh khi xu ng quay vòng và r sang kênh nhánh c n ph i thi t l p mô hình chuyể ng của xu ng trong tr ng thái này. Từ ể kh c các thông s ng l c h c c n thi t m b o an toàn cho xu ng khi làm vi c trong nh u ki n cụ thể . (2.48) 46 Hình 2.12. Xuồ c ữa c c đ ng quay vòng 2.3.3.1. cơ ọc c đ a ò c a ồ c ữa c Từ u ki n th c t khi xu ừ ể ng trong mặt phẳng nằm ngang và mặt phẳ ứ 3 n tử có thể coi là 3 v t rắn có chuyể c v Đ ng, bánh lái và trục chân v t hình 2.13 và hình 2.14. t góc so v i v u. Do áp l c của c tác dụng vuông góc v i b mặt bánh lái, nên s t o ra mô men làm quay thân xu ng quanh các trục O1Y1, O1X1 và d ch chuyể 1Z1. Các ch chuyể i tùy thu c vào giá tr khác nhau. Trong tr ng g m 3 v t rắn chuyể ng là thân xu ng (O1), h ụ t (O2), và bánh lái (O3). Để l c, lu n án công nh n m t s gi thi t sau: - Các trục chân v t, trụ c liên k t v i thân xu ng bằng các kh p quay, chúng ch có chuyể i quanh các trục của nó; - c c nh m t v trí v i góc l ch ; - Trụ i v n t ̇ ; - L c c n củ i v i các d ch chuyể c thu v tâm mi n ti p xúc gi c v i thân xu l n t l v n t c di n. Theo các gi thi t trên thì mô c biểu diễ 2.13, hình 2.14 2.15. 47 Hình 2.13. đ ng lực học khi xuồng quay vòng trong mặt phẳng XOZ Hình 2.14. đ ng lực học khi xuồng khi quay vòng trong mặt phẳng YOZ Hình 2.15 Sơ đồ c đ nh lực tác dụng lên bánh lái khi xuồng quay vòng Các ký hi u trên hình 2.13, hình 2.14 2 15 : O0X0Y0 - h trục c nh (quán tính); O1X1Y1 - h trụ ng (gắn v i kh i tâm thân xu ng O1); O1, O2, O3 - t kh i tâm thân xu ng, trụ ục bánh lái; - i của trục bánh lái, góc gi a mặt bánh lái v i O1X1; θ - góc xoay của thân xu ng quanh trục thẳ ứng O1Y1; 𝜓 - góc xoay của thân xu ng quanh trục d c O1X1 (góc nghiêng ngang) ; X0 Y0 00 48 Flt - L c ly tâm khi xu ng quay vòng L2, h2, L3, h3 - kho ẳ ứng từ O1 n O2 và O3. G i l ặt vào t m bánh lái là Fbl là: (2.49) : k - h s c n phụ thu ủ ng di chuyển; Sbl- di n tích b mặt t m bánh lái; - v n t c tr c di n củ c tác dụng lên b mặt t m lái: ̇ ̇ - ủ X; - ủ Thu g n l c Fbl v tâm O3, s n l c Fx , Fz và mô men MX , MY hình 2.12, hình 2.13 và hình 2.14 (2.50a) (2.50b) ng h p khi xu ng vừa di chuyển vừ c ch a cháy. Khi xu u áp l c củ c tác dụng lên m n xu ng phân b ng có d hình 2.11b, nên gây ra mô men c n quay Mcy. L c và mô men c n này có giá tr phụ thu c chi n ti c hai bên m n xu ng và v n t c góc quay �̇� khi xu ng quay vòng. �̇� �̇� �̇� (2.51) �̇� �̇� �̇� (2.52) V i (2.53) : , - h củ i v i xu ng; Scqt - di n tích ph n thành xu ng ti p xúc v c gây c n c; Scqs - di n tích ph n thành xu ng ti p xúc v c gây c n phía sau; aT - kho ng cách từ tâm ti t di n Scqt n tr ng tâm thân xu ng; 49 aS - kho ng cách từ tâm ti t di n Scqs n tr ng tâm thân xu ng; - l c c n quay xu c gây ra phía bên m n sau xu ng; - l c c n quay xu c gây ra phía bên m c xu ng. L c c n bên Fcq có hai thành ph n theo các trục OX và OZ là: 𝜃 �̇� 𝜃 (2.54) 𝜃 �̇� 𝜃 (2.55) khi xu ng xoay quanh trục d X có mô men c n MCX v i h s c n nghiêng RMcx : �̇� (2.56) L nh theo công thức: (2.57) : Flt - L c ly tâm khi xu ng quay vòng; M - kh ng toàn b của xu ng; v - v n t c khi xu ng quay vòng; r - bán kính quay vòng. 2.3.3.2. ập ph ng tr nh vi ph n hu n ng qua v ng ủa uồng hữa h Khi xu ng chuyể c gi v ch g m 2 v t rắn là thân xu ng cùng bánh lái và trục chân v t hình 2.13, hình 2.14 và hình 2.15. Các kh ng của thân xu ng và h trụ t là m1 và m2, mô men quán tính kh ng củ i v i các trụ ứ I1x, I1y, I1z và I2. Trong mặt phẳng nằm ngang h có 8 thông s nh v là các d ch chuyển dài và các d ch chuyển góc 𝜓 𝜃 ụ X =1 2 ụ ể i, quay quanh các trục gắn v i thân xu ng v φ2 . Theo hình 2.13, hình 2.14 và hình 2.15, có các liên k t sau: 𝜃 𝜃 𝜃 (2.58) 𝜓 ặt: ; V y h có 5 b c t do, ta ch n các t ủ cho h này là : 50 𝜓 𝜃 (2.59) kh i tâm khâu 1 (g m thân xu ng và các thi t b gắn cứng trên kh i tâm khâu 2 (g m trục chân v : [ ] [ ] ; [ ] [ 𝜃 𝜓 ] (2.60) Từ (2.58 c các ma tr n Jacobi t nh ti n [ ] ; [ 𝜃 𝜓 ] (2.61) n t c góc các khâu [ ] [ ̇ �̇� ] ; [ ̇ ̇ �̇� ̇ ] (2.62) ̇ và α0 là v n t c góc quay của trụ p gi a O1O2 v i O1X1 . Các ma tr n Jacobi quay ̇ [ ] ; ̇ [ ] (2.63) Các ma tr n mô men quán tính kh ng [ ]; [ ] (2.64) Tính ma tr n kh ng: (2.65) [ ] [ 𝜓 𝜃 ] [ 𝜃 𝜓 ] 51 [ 𝜃 𝜓 𝜓 𝜓 𝜃 𝜃 ] ; : [ ] [ ] Thay các giá tr này vào biểu thức (2.65) ta có: [ 𝜃 𝜓 𝜓 𝜓 𝜃 ( 𝜓 ) ] Đ ủa h : ̇ ̇ (2.67) Thay ̇ [ ̇ ̇ �̇� �̇� ̇ ] ̇ [ ̇ ̇ �̇� �̇� ̇ ] 2.61 : [ ̇ 𝜃 ̇ �̇� ̇ 𝜓 ̇ �̇� 𝜓 �̇� �̇� ̇ ( 𝜃 )�̇� �̇� ̇ ̇ ] (2.68) * o hàm ( ̇ ) ̈ 𝜃 �̈� 𝜃 �̇� ; ( ̇ ) ̈ 𝜓 �̈� 𝜓 �̇� ; (2.66) 52 ( ̇ ) 𝜓 �̈� 𝜓 𝜓 �̇� 𝜓 ̈ 𝜓 ̇ �̇� ̈ ; ( ̇ ) ( 𝜃 )�̈� 𝜃 ̈ 𝜃 ̇ �̇� 𝜃 𝜃 �̇� ̈ ; ; ; 𝜓 ̇ �̇� 𝜓 𝜓 �̇� ; 𝜃 ̇ �̇� 𝜃 𝜃 �̇� * Th ủa h : Xu ng chuyể ng trên mặ c nên th ủa h là th ủa l c tr ng l y v i g c là v trí cân bằng nằ : * L c suy r ng không có th Các ngo i l c tác dụng khi xu ng chuyể ng quay vòng trên mặ c là l c c n củ ặt t i tâm mi n ti p xúc củ c v i thân xu ng và l c t i v trí tâm bánh lái O3 c nh theo các biểu thức từ (2.51) n (2.55). Để nh các thành ph n của l c suy r ng không th , ta tìm biểu thức công nguyên t trong di chuyển kh ĩ ủa h : 𝜓 𝜃 đ (2.69) Các di chuyển kh ĩ 𝜓 𝜃 c l p, ta nh c: ; ; ; đ : XC - là thành ph n l y của chân v t (Xq ; ZC - là các thành ph n l y của chân v t (Xq z; Giá tr của Xq phụ thu c t quay của trụ ̇ ) (2.70) 53 , , Flt, , và , , , nh theo các công thức từ (2.50 n (2.57). Do gi thuy t chân v t quay v i t i, nên ̈ . Th các biểu thứ i II thu ể ủa xu ừ ặt phẳng nằm ngang: ̈ 𝜃 �̈� 𝜃 �̇� ̈ 𝜓 �̈� 𝜓 �̇� 𝜓 �̈� 𝜓 ̈ ( 𝜃 )�̈� 𝜃 ̈ ểu thức từ (2.50)÷(2.56) và (2.68) vào (2.71 2.72 : ̇ 𝜓 �̇� �̇� 𝜃 ̈ 𝜓 �̈� ̇ 𝜓 �̇� ( �̇� �̇� )�̇� 𝜃 𝜓 �̈� 𝜓 ̈ ̇ 𝜃 𝜃 �̇� ( 𝜃 )�̈� 𝜃 ̈ ̇ �̇� �̇� �̇� N x : 1. Mô hình chuyể ng quay vòng của xu ừ có 2 v t rắn di chuyển trong mặt phẳng nằ c biểu diễn trên hình 2.13 và hình 2.14 v i các l c tác dụng và quan h ng h 2.15. 2 ể ng quay vòng của xu ng (2.72) là h n, không thu n nh t có các h s phụ thu c vào các thông s k t c ặ ắ n 0 3 ặ ẳ ằ ừ ủ ụ 2, L3 ng l c h c của h khi quay vòng (2.71) (2.72) 54 3 Để c i ti n k t c u cho xu ng hoặ nh ch quay vòng h p lý lu 2.72) c th c hi n bằng 3 K t lu ư 2 1. ủ 3 ễ : ủ ể ẳ 2.8 ; ể ủ ừ ể ừ ừ 2.9 2.10 ; ủ 2.13, hình 2.14 2.15) 2 ể ẳ ủ 2.33 ; ể ủ ừ ể ừ ph ừ 2 48 ; ủ 2.72). 55 C ư 3 K ẢO S T ẢN Ư NG CỦ ỘT SỐ T ÔNG SỐ ĐẾN C U N ĐỘNG VÀ ỔN ĐỊN CỦ UỒNG C C RỪNG TRÀ 3.1. Yêu cầu kỹ thu t của xuồng chữa cháy rừng tràm ứ vào yêu c u kỹ thu t của xu ng ch a cháy rừng tràm, lu ch nh giá kh ng của xu ng ch a cháy rừ : - V n t c của xu ng ph ủ l n khi di chuyển trên kênh có nhi è ể ứng yêu c u v th i gian ti p c n ể d p lửa, theo yêu c u v công ngh n t c t i thiểu của xu ≥ 25 / . - Xu ng ph i ng chuyể ng khi vừa di chuyển vừ c ch a cháy rừng, vừ m b o v n t c của xu ng giá tr nh ể d p tắ c ng n lửa (xu ng ch y nhanh không d p tắ , ch giá bằng góc l ng θ. ừ à ủ khi ừ =3-5km/h, gó θ ≤ 5 - Xu ng ph i nh ch ng l t trong m ng h p ho ng của xu ng khi quay vòng r vào kênh vuông góc, ch ằng góc nghiêng ngang ψ. Để ủ [ψ] ≤ 23 3.2. Xây d s ồ thu t toán khả s ộ ọ ủ x ồ ữ ừ Để kh ủ ừng có thể dùng nhi u ph n m – Simu sử dụng ph n m m Matlab – ể kh o sát. Ph n m m Matlab – Simulink là m t công cụ c sử dụng ph bi n hi n nay ể gi i và mô phỏng h n c t lõi củ m các hàm toán, các chứ p, xu ứ u khiển chu trình. Simulink là m t ph r ng củ h a trên Simulink cho phép thể hi n h th i d u và các kh i chứ i chứ tuy n tính, phi tuy n, có kh p h th ng m c ứng dụng r ng rãi trong các ngành khoa h c khác nhau i nh ng k t qu y cho các công trình nghiên cứu của các nhà khoa h c. Để mô phỏng h ể ng của xu ng, lu n án ti n hành xây d thu t toán mô phỏ c xây d ng 2, k t qu xây d mô phỏ c thể hi n trên hình 3.1, hình 3.2 và hình 3.3. 56 3 Sơ đồ ả s đ ng lực học c đ thẳng c a ồ c ữa cháy Hình 3.2 Sơ đồ ả s đ ng chuy đ ng c a ồ khi v a chuy n đ ng thẳng v a c chữa cháy 57 Hình 3.3 Sơ đồ ả s khi xuồng quay vòng rẽ vào kênh xuông góc 3.3. C số ầ , ầu ra ể ả s ư ộ ọ ủ x ồ ữ ừ tràm 3.3.1. Các thông s ầu vào khảo sát Để ti n hành kh o sát h ể ẳ ủ (2.33 ể ủ ừ 58 ể ừ 2.48) và ủ 2.72), lu n án ti n hành xác nh các thông s u vào củ nh các thông s u vào củ c ti : thông s hình h c củ nh bằ c ti c thông s ằ ử; tr ng tâm xu ng và mô men quán tính củ i v i các trục OX, OZ nh bằng th c nghi khác l y từ các tài li u kỹ thu t của xu ng [26] và k t qu nghiên cứu th c nghi m c trình bày trong 4. K t qu nh các thông s kỹ thu t củ c ghi b ng 3.1. ả 3 : c số đ c a ơ TT Mô tả K ệ Giá trị Đ ị G I ĐẦU VÀO Kh i ng toàn b xu ng m 975 kg 1 m1 932 kg 2 ụ m2 43 kg 3 Kho ng cách từ tâm di n tích c c n tr ng tâm xu X aT 1 m 4 Kho ng cách từ tâm di n tích c n tr ng tâm xu X aS 1.1 m 5 1O2 a0 1.2 m 6 1C a1 2.22 m 7 1A a2 1.8 m 8 1D a3 1.5 m 9 1O2 1x1 α0 20 Đ 10 1 1x1 α1 15 Đ 11 1 1x1 α3 30 Đ 12 Công su y xu ng N [15;25] kw 13 S vòng quay chân v t [800;3200] v/p 14 Fvp 0-18.5 daN 15 I1x 2.548 kgm 2 16 z I1z 3.551 kgm 2 59 TT Mô tả K ệ Giá trị Đ ị G 17 ụ I2 38.7 kgm 2 18 η 0,98 19 1O2 ặ ẳ z L2 1.15 m 20 1O3 ặ ẳ z L3 2.15 m 21 Sn 1.2 m 2 22 Di n tích bánh lái Sbl 0.15 m 2 23 Di n tích c c Scqt 1.46 m 2 24 Di n tích c n quay sau Scqs 1.52 m 2 25 l n nh t δ 45 Đ 26 1O2 h0 0,14 m 27 1C h1 0,22 m 28 1A h2 0,25 m 29 1D h3 0,6 m 30 l1 2.37 m 31 l2 1.89 m 32 ủ btr 0.83 m 33 ủ bph 0.77 m 34 h 0.35 m 3.3.2. Các thông số ầu ra Các thông s u ra cho bài toán kh o sát là m t s yêu c u kỹ thu t của xu ng ch a cháy rừng tràm bao g m: - V n t c di chuyển của xu ng (v) trên khênh r ch có nhi ng ngo i v t (bèo tây); - Góc ng chuyể ng (θ khi xu ng vừa di chuyển vừa phun c ch a cháy rừng - Góc nghiêng ngang khi xu ng (ψ 3.4. K ả ả s ư ộ ọ ủ x ồ ữ 3.4.1. ết quả hảo s t ph ng tr nh vi ph n hu n ng thẳng ủa uồng khi h ng phun n c chữa cháy 60 ứ ủ ừ ủ ể èo tây) ể X ừ ụ ủ ứ ủ ủ ể ủ ừ ụ ứ : ể ủ ể : 3.4.1.1. c a ực cả đế ốc c a ồ ể ể uy ử ụ - ể : ủ 3 1 ủ ừ ủ ể 3 4. 3.4. c a c c ực cả đế v ốc ồ N : ủ , l ụ ủ ụ ặ è tây) Để ủ 3.4.1.2 c a c đặ c đế ốc c a ồ 0 2 4 6 8 10 12 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 V a n t o c ( k m /h ) Thoi gian (s) R=50 daN R=100daN R=200 daN R=300 daN R=400 daN 0 2 4 6 8 10 12 50 100 150 200 250 300 350 400 450 500 V a n t o c ( k m /h ) Luc can (daN) 61 ủ ụ ụ ặ ụ ỹ ủ ặ ụ 2 ứ ể ứ ừ Để ủ ặ ụ ủ án : ặ ụ 3 1 ứ ặ ụ ể h 3.5. 3 5. c a c đặ ục c đế ốc c a ồ N : ặ ụ ủ ặ ừ 15 20 ặ ụ ừ 20 ặ ằ ừ 15÷20 3.4.1.3. c a c ũ ồ (góc nghiêng dọc đế ốc c a ồ ể ủ ụ ủ Để ủ ủ : ứ nâng ể 3 6. 0 2 4 6 8 10 12 14 16 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 V an t o c (k m /h ) Thoi gian (s) Alpha = 5 (Do) Alpha = 10 (Do) Alpha = 15 (Do) Alpha = 20 (Do) Alpha = 25 (Do) 0 2 4 6 8 10 12 14 16 4 6 8 10 12 14 16 18 20 22 24 26 V an t o c (k m /h ) Goc dat chan vit (Do) 62 3 6. c a c dọc đế ốc ồ N : ủ ủ ể ể m. 3.4.1.4. c a d c a ặ c a c a ũ ồ đế ốc c a ồ ể è ủ ụ è ừ ặ è ặ è ừ ể ủ Để ủ ặ ắ ủ ứ ừ ứ 4 ứ : - : = 0 0171; - : = 0 0226; - ng: k = 0.0316. ể 3 7. 0 2 4 6 8 10 12 14 16 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 V an t o c (k m /h ) Thoi gian (s) Phi = 5 (Do) Phi = 10 (Do) Phi = 15 (Do) Phi = 20 (Do) 0 2 4 6 8 10 12 14 16 4 6 8 10 12 14 16 18 20 V a n t o c ( k m /h ) Goc nang mui xuong (Do) 63 3 7. c a d ặ c a ũ ồ đế ốc N : ừ ừ ủ N è 3.4.2. ết quả hảo s t ph ng tr nh vi ph n n ịnh h ng hu n ng ủa uồng hi phun n hữa h ừ ừ ể ừ ủ ụ ể Để ể ủ X ủ ặ ụ ủ ụ ể ủ Đ 3.4.2.1. c a c đặ ò c c ữa c đế đ c đ : ặ ể ủ βx, ặ ẳ ứ βy = 45 = 5 / ặ a3 = 1.5m ụ , ể ủ ể 3 8. 0 2 4 6 8 10 12 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 V an t o c (k m /h ) Thoi gian (s) k = 0.0316 k = 0.0226 k = 0.0171 64 3 8. c a c đặ ò c c ữa c đế đ c đ c a ồ N x : ặ ể ủ Để ừ 3 5 c v < 5km/h, ể θ < 20 ặ βx ≤ 45 . 3.4.2.2. c a đặ ò c c ữa c đế đ c đ ồ c c ữa c : ặ ụ = 5 / ể OX là βx = 45 , ể X ủ ể 3 9. 3 9. c a đặ ò c c ữa c đế đ c đ ồ c c ữa c N : ặ tâm bánh ể ể ủ ặ ủ khi 0 5 10 15 20 25 30 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 G o c le ch h u o n g ( D o ) Thoi gian (s) Beta = 20 (Do) Beta = 30 (Do) Beta = 40 (Do) Beta = 50 (Do) 0 5 10 15 20 25 30 15 20 25 30 35 40 45 50 G o c le ch h u o n g ( D o ) Goc phun nuoc chua chay (Do) 5 10 15 20 25 30 35 40 45 50 0 0.2 0.4 0.6 0.8 1 1.2 1.4 1.6 G o c l e c h h u o n g ( D o ) Vi tri dat voi phun (m) 65 ặ ủ ừ ể . ặ ứ ủ ặ 1 5 bánh lái tâm bánh 0 58 3.4.2.3. c a ốc di c c a ồ đế đ c đ ồ c c ữa c : ủ ặ βx = 45 , cách a3 = 1.5m, ể ủ ể 3 10. 3 . c a ốc ồ đế đ c đ c c ữa c N : ủ ể ủ ỏ ể ể ủ . N ỏ ụ ủ ể ể ủ ừ 5 / , ể 13 ể ủ . 3.4.3. ết quả hảo s t ph ng tr nh vi ph n n ịnh h ng ật ủa uồng hi qua v ng r nh nh sang ênh vu ng g 0 2 4 6 8 10 12 14 16 18 20 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 G o c le ch h u o n g ( D o ) Thoi gian (s) V = 2 (km/h) V = 3 (km/h) V = 5 (km/h) V = 10 (km/h) 0 5 10 15 20 25 30 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 G o c le ch h u o n g ( D o ) Van toc (km/h) 66 ứ ủ ừ nghiêng ngang (góc ) ủ ể , s : 3.4.3.1. c a ốc d c c a ồ đế c nghiêng ngang c a ồ a ò ẽ sa c : ể ủ δ = 45 ủ nghiêng ngang ủ ể 3 11. 3 . c a ốc ồ đế c a ồ a ò ẽ sa c N : ỏ 15 / 15 / góc nghiê ủ ψ >20 Đ ứ góc nghiêng ψmax = 23 3.4.3.2. c a c c a ồ đế góc nghiêng ngang c a ồ : = 15 / ủ ể 3 12. 0 5 10 15 20 25 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 G o c n g h ie n g n g an g ( D o ) Thoi gian (s) V = 5 (km/h) V = 10 (km/h) V = 15 (km/h) V = 20 (km/h) 0 5 10 15 20 25 0 2.5 5 7.5 10 12.5 15 17.5 20 G o c n g h ie n g n g an g ( D o ) Van toc (km/h) 67 3 12. c a c đ ồ đế góc nghiêng ngang N : nghiêng ngang Đ ừ =15 / góc nghiêng ngang ủ ắ 20 ỏ ψmax = 23 . 3.4.3.3. c a ế d a Sn đế góc nghiêng ngang : ủ 3 1 ủ δ = 45 ). 3 13 3 3. c a ế d a Sn đế góc nghiêng ngang N : ủ ỏ ủ ừ ứ ủ ừ ngang ψ ≤ 23 ể ể ủ B ≥ 1.5m. 3.4.3.4. c a c ề ca ọa đ đế c a c a ồ 0 4 8 12 16 20 24 0 1 2 3 4 5 6 7 G o c n g h ie n g n g an g ( D o ) Thoi gian (s) Delta = 10 (Do) Delta = 20 (Do) Delta = 30 (Do) Delta = 45 (Do) 0 4 8 12 16 20 24 10 15 20 25 30 35 40 45 50 G o c n g h ie n g n g a n g ( D o ) Goc danh lai (Do) 0 5 10 15 20 25 30 35 40 0 2 4 6 8 G o c n g h in e g n g a n g ( D
File đính kèm:
luan_an_nghien_cuu_dong_luc_hoc_chuyen_dong_cua_xuong_chua_c.pdf