Luận án Nghiên cứu động thái ẩm của đất trong kỹ thuật tưới nhỏ giọt để xác định chế độ tưới hợp lý cho cây nho lấy lá trên vùng khan hiếm nước

Trang 1

Trang 2

Trang 3

Trang 4

Trang 5

Trang 6

Trang 7

Trang 8

Trang 9

Trang 10
Tải về để xem bản đầy đủ
Bạn đang xem 10 trang mẫu của tài liệu "Luận án Nghiên cứu động thái ẩm của đất trong kỹ thuật tưới nhỏ giọt để xác định chế độ tưới hợp lý cho cây nho lấy lá trên vùng khan hiếm nước", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Luận án Nghiên cứu động thái ẩm của đất trong kỹ thuật tưới nhỏ giọt để xác định chế độ tưới hợp lý cho cây nho lấy lá trên vùng khan hiếm nước

...................................................................................... 24 Bảng PL3.6: So sánh độ ẩm cuối CK3 với độ ẩm θp của các cây trồng cạn- cuối CK3 -V1 ........................................................................................................................................... 24 Bảng PL3.7: So sánh độ ẩm cuối CK4 với độ ẩm θp của các cây trồng cạn- cuối CK4- V1 ........................................................................................................................................... 24 Bảng PL3.8: So sánh độ ẩm đất với độ ẩm θp của các cây trồng cạn - cuối CK2- V2 ...... 24 Bảng PL3.9: So sánh độ ẩm đất với độ ẩm θp của các cây trồng cạn - cuối CK3 – V2 ..... 25 Bảng PL3.10: So sánh độ ẩm đất với độ ẩm θp của các cây trồng cạn - cuối CK4 - V2 ... 25 Bảng PL3.11: So sánh độ ẩm đất với độ ẩm θp của các cây trồng cạn - cuối CK2 - V3 ... 25 Bảng PL3.12: So sánh độ ẩm đất với độ ẩm θp của các cây trồng cạn - cuối CK3 –V3 .... 25 Bảng PL3.13: So sánh độ ẩm đất với độ ẩm θp của các cây trồng cạn - cuối CK4 - V3 ... 25 Bảng PL3.14: So sánh độ ẩm đất cuối các CK với độ ẩm θp của cây nho lá - Khu vực tưới tiết kiệm nước – Vụ V1 ...................................................................................................... 26 Bảng PL3.15: So sánh độ ẩm đất cuối các CK với độ ẩm θp của cây nho lá – Khu vực tưới tiết kiệm nước – Vụ V2 ...................................................................................................... 26 Bảng PL3.16: So sánh độ ẩm đất cuối các CK với độ ẩm θp của cây nho lá – Khu vực tưới tiết kiệm nước – Vụ V3 ...................................................................................................... 26 Bảng PL3.17: So sánh độ ẩm đất cuối các CK với độ ẩm θp của cây nho lá - Khu vực tưới truyền thống (CT) – Vụ V1 ................................................................................................ 27 Bảng PL3.18: So sánh độ ẩm đất cuối các CK với độ ẩm θp của cây nho lá – Khu vực tưới truyền thống (CT) – Vụ V2 ................................................................................................ 27 Bảng PL3.19: So sánh độ ẩm đất cuối các CK với độ ẩm θp của cây nho lá – Khu vực tưới truyền thống (CT) - V3 ...................................................................................................... 27 Bảng PL3.20: So sánh độ ẩm cuối các CK tưới tại khu tưới TKN và không trồng cây (θTKN/θKoTC) .................................................................................................................. 29 Bảng PL3.21: So sánh độ ẩm cuối các CK tưới tại khu tưới TKN và tưới truyền thống (θTKN/θCT) ....................................................................................................................... 29 Bảng PL3.22: So sánh độ ẩm cuối các CK tưới tại khu tưới truyền thống và KoTC (θCT/θKoTC) ..................................................................................................................... 29 PLii Bảng PL3.23: Kết quả kiểm định độ tin cậy thống kê của các nhóm dữ liệu thấm ............. 56 Bảng PL3.24: Kết quả kiểm định độ tin cậy Cronbach's Alpha của dữ liệu thấm .............. 56 Bảng PL3.25: Kết quả phân tích nhân tố khám phá EFA các mẫu dữ liệu thấm ............... 57 Bảng PL3.26: Bảng ma trận xoay (Component Matrixa) trong phân tính EFA mẫu dữ liệu thấm ................................................................................................................................... 57 Bảng PL3.27: Kiểm định One - Way ANOVA sự đồng nhất các mẫu dữ liệu thấm ............ 57 Bảng PL3.28: Kết quả kiểm định độ tin cậy thống kê của các nhóm dữ liệu pF ................ 58 Bảng PL3.29: Kết quả kiểm định độ tin cậy Cronbach's Alpha của từng mẫu dữ liệu pF . 58 Bảng PL3.30: Kết quả phân tích nhân tố khám phá EFA các mẫu dữ liệu pF ................... 58 Bảng PL3.31: Bảng ma trận xoay (Component Matrixa) trong phân tính EFA mẫu dữ liệu pF ....................................................................................................................................... 58 Bảng PL3.32: Kiểm định One - Way ANOVA sự đồng nhất các mẫu dữ liệu pF ............... 58 Bảng PL3.33: Kiểm định độ tin cậy thống kê của các nhóm động thái ẩm đất .................. 59 Bảng PL3.34: Kiểm định độ tin cậy Cronbach's Alpha của từng mẫu động thái ẩm đất ... 59 Bảng PL3.35: Phân tích nhân tố khám phá EFA các mẫu dữ liệu động thái ẩm đất ......... 60 Bảng PL3.36: Bảng ma trận xoay trong phân tính EFA mẫu dữ liệu động thái ẩm đất .... 61 Bảng PL3.37: Kiểm định One - Way ANOVA sự đồng nhất dữ liệu động thái ẩm đất ....... 61 Bảng PL3.38: Kết quả phân tích tương quan Pearson các nhân tố của thực nghiệm thấm hiện trường - Khu vực không trồng cây - CK2 ................................................................. 62 Bảng PL3.39: Kết quả phân tích tương quan Pearson các nhân tố của thực nghiệm thấm hiện trường - K.vực không trồng cây - CK3 ..................................................................... 62 Bảng PL3.40: Kết quả phân tích tương quan Pearson các nhân tố của thực nghiệm thấm hiện trường – Khu vực không trồng cây - CK4 ................................................................ 63 Bảng PL3.41: Kết quả phân tích tương quan Pearson các nhân tố thực nghiệm thấm hiện trường - Khu vực tưới TKN - CK2 .................................................................................... 63 Bảng PL3.42: Kết quả phân tích tương quan Pearson các nhân tố thực nghiệm thấm hiện trường - Khu vực tưới TKN – CK3 ................................................................................... 64 Bảng PL3.43: Kết quả phân tích tương quan Pearson các nhân tố của thực nghiệm thấm hiện trường - Khu vực tưới TKN – CK4 ........................................................................... 65 Bảng PL3.44: Kết quả phân tích tương quan Pearson các nhân tố của thực nghiệm thấm trong phòng ....................................................................................................................... 65 Bảng PL3.45: Tổng hợp mô hình hồi quy tuyến tính giữa chiều sâu (Z) và bán kính thấm bề mặt (R) cùng lượng nước tưới (W) – Khu vực không trồng cây – CK2 .......................... 66 Bảng PL3.46: Kiểm định F giữa các thang đo (ANOVA) chiều sâu (Z) và bán kính thấm bề mặt (R) cùng lượng nước tưới (W) – Khu vực không trồng cây – CK2 .......................... 66 Bảng PL3.47: Hệ số mô hình hồi quy tuyến tính của bán kính thấm bề mặt (R) và lượng nước tưới (W) – Khu vực không trồng cây – CK2 ..................................................................... 66 Bảng PL3.48: Tổng hợp kiểm định của mô hình hồi quy tuyến tính thấm nước: f(Z) = f(t) 67 Bảng PL3.49: Tổng hợp kiểm định của mô hình hồi quy tuyến tính thấm nước: f(R) = f(t) ........................................................................................................................................... 67 Bảng PL3.50: Tổng hợp kiểm định mô hình hồi quy tuyến tính thấm nước: f(Z) = f(W, R) 68 Bảng PL3.51: Tổng hợp kiểm định mô hình hồi quy tuyến tính thấm nước: f(Vz)= f(W, R) ........................................................................................................................................... 68 Bảng PL3.52: Tổng hợp kiểm định của mô hình hồi quy tuyến tính: f(R) = f(W) ............... 68 PLiii Bảng PL3.53: Tổng hợp kiểm định của mô hình hồi quy tuyến tính: f(VR) = f(W, R) ......... 68 Bảng PL3.54: Kết quả phân tích tương quan Pearson giữa pF và các lượng nước trong đất ........................................................................................................................................... 69 Bảng PL3.55: Kết quả kiểm định mô hình hồi quy tuyến tính giữa đường đặc trưng ẩm (pF) và độ ẩm các tầng đất (θzi) – Vụ V1&V3 ......................................................................... 70 Bảng PL3.56: Kết quả kiểm định mô hình hồi quy tuyến tính giữa đường đặc trưng ẩm (pF) và độ ẩm các tầng đất (θzi) – Vụ V2................................................................................. 70 PHỤ LỤC CHƯƠNG IV ......................................................................................................... 73 Bảng PL4.1: Kết quả thực nghiệm lượng nước tưới cho cây trồng CK2 – Vụ V1 .............. 73 Bảng PL4.2: Kết quả thực nghiệm lượng nước tưới cho cây trồng CK3 – Vụ V1 .............. 74 Bảng PL4.3: Kết quả thực nghiệm lượng nước tưới cho cây trồng CK4 – Vụ V1 .............. 76 Bảng PL4.4: Kết quả đo đạc Lá cây của 1 cây nho lô A1-CK2 - Có tưới phun mưa cải tạo vi khí hậu – mùa vụ V1 từ tháng 01 - 4/2012. (Đơn vị: cm) ............................................ 78 Bảng PL4.5: Kết quả phân tích thống kê mô tả của dữ liệu lá nho Lô A1 và A’1 - Vụ V1 . 99 Bảng PL4.6: Kết quả phân tích thống kê mô tả dữ liệu kích thước lá nho Vụ V1 ............ 100 Bảng PL4.7: Kết quả phân tích thống kê mô tả của dữ liệu lá nho trước khi thu hoạch Vụ V2 ..................................................................................................................................... 101 Bảng PL4.8: Kết quả phân tích thống kê mô tả của dữ liệu lá nho trước khi thu hoạch Vụ V3 ..................................................................................................................................... 102 Bảng PL4.9: Kết quả (trung bình) sự phát triển bộ rễ hoạt động của cây nho lấy lá. ..... 103 Bảng PL4.10: Diễn biến quá trình thu hoạch sản phẩm lá nho ........................................ 109 Bảng PL4.11: Năng suất cây trồng thu hoạch tại từng thời điểm của các lô thực nghiệm – mùa vụ V2 từ tháng 09 ÷ 12/2012. (Đơn vị: Tấn/ha) ..................................................... 110 Bảng PL4.12: Năng suất cây trồng thu hoạch tại từng thời điểm của các lô thực nghiệm – mùa vụ V3 từ tháng 01 ÷ 4/2013. (Đơn vị: Tấn/ha) ....................................................... 111 Bảng PL4.13: So sánh năng suất cây trồng và hiệu quả sử dụng nước giữa các lô thực nghiệm với đối chứng toàn mùa vụ................................................................................. 113 Bảng PL4.14: Tính toán chi phí thiết bị để thiết lập mô hình tưới TKN (tương đối) ........ 114 Bảng PL4.15: Tính toán chi phí cho một vụ sản xuất (tương đối) .................................... 114 Bảng PL4.16: Tính toán chi phí thiết bị để thiết lập mô hình tưới truyền thống (tương đối) ......................................................................................................................................... 115 Bảng PL4.17: Chi phí tiền điện bơm nước của mô hình (tương đối) ................................ 115 Bảng PL4.18: Chi phí bảo quản và vận chuyển sản phẩm tới nơi mua hàng (tương đối) 116 Bảng PL4.19: Tính toán (tương đối) lợi nhuận thu được cho vụ sản xuất V1 .................. 117 Bảng PL4.20: Tính toán (tương đối) lợi nhuận thu được cho vụ sản xuất V2 .................. 117 Bảng PL4.21: Tính toán (tương đối) lợi nhuận thu được cho vụ sản xuất V3 .................. 118 Bảng PL4.22: Kiểm định độ tin cậy thống kê của dữ liệu tính tưới cho cây trồng ........... 119 Bảng PL4.23: Kiểm định độ tin cậy Cronbach's Alpha của dữ liệu tính tưới cho cây trồng ......................................................................................................................................... 119 Bảng PL4.24: Phân tích nhân tố khám phá EFA các mẫu dữ liệu tính tưới cho cây trồng ......................................................................................................................................... 120 Bảng PL4.25: Bảng ma trận xoay trong phân tính EFA mẫu dữ liệu tính tưới cho cây trồng ......................................................................................................................................... 120 Bảng PL4.26: Kiểm định One - Way ANOVA sự đồng nhất dữ liệu tưới cho cây trồng .. 120 PLiv Bảng PL4.27: Kiểm định độ tin cậy thống kê (Reliability Statistics) của dữ liệu cây trồng ......................................................................................................................................... 120 Bảng PL4.28: Kiểm định độ tin cậy Cronbach's Alpha của dữ liệu cây trồng ................. 121 Bảng PL4.29: Phân tích nhân tố khám phá EFA các mẫu dữ liệu cây trồng ................... 122 Bảng PL4.30: Bảng ma trận xoay trong phân tính EFA mẫu dữ liệu cây trồng (Nhánh chính) ......................................................................................................................................... 122 Bảng PL4.31: Kiểm định One - Way ANOVA sự đồng nhất dữ liệu cây trồng ................. 123 Bảng PL4.32: Kết quả phân tích tương quan Pearson các yếu tố khí tượng vụ mùa V1-V3 ......................................................................................................................................... 124 Bảng PL4.33: Kết quả phân tích tương quan Pearson các yếu tố khí tượng vụ mùa V2 . 125 Bảng PL4.34: Tổng hợp kiểm định của mô hình hồi quy tuyến tính các yếu tố khí tượng f(ETo) = f (t, h, s, w, p) ................................................................................................... 125 Bảng PL4.35: Kết quả phân tích tương quan Pearson lượng nước tưới và yếu tố khí tượng – CK2 – mùa vụ V1-V3 ................................................................................................... 126 Bảng PL4.36: Kết quả phân tích tương quan Pearson lượng nước tưới và yếu tố khí tượng – CK2 – mùa vụ V2 ......................................................................................................... 126 Bảng PL4.37: Kết quả phân tích tương quan Pearson lượng nước tưới và yếu tố khí tượng – CK3 – mùa vụ V1-V3 ................................................................................................... 127 Bảng PL4.38: Kết quả phân tích tương quan Pearson lượng nước tưới và yếu tố khí tượng – CK3 – mùa vụ V2 ......................................................................................................... 127 Bảng PL4.39: Kết quả phân tích tương quan Pearson lượng nước tưới và yếu tố khí tượng – CK4 – mùa vụ V1-V3 ................................................................................................... 128 Bảng PL4.40: Kết quả phân tích tương quan Pearson lượng nước tưới và yếu tố khí tượng – CK4 – mùa vụ V2 ......................................................................................................... 128 Bảng PL4.41: Tổng hợp kiểm định của mô hình hồi quy tuyến tính lượng nước tưới và yếu tố khí tượng: f(Im) = f(ETo) ........................................................................................... 129 Bảng PL4.42: Kết quả phân tích tương quan Pearson Năng suất cây trồng (Ym) và lượng nước tưới (Im) – Mùa vụ V1 ........................................................................................... 129 Bảng PL4.43: Kết quả phân tích tương quan Pearson Năng suất cây trồng (Ym) và lượng nước tưới (Im) – Mùa vụ V2 ........................................................................................... 130 Bảng PL4.44: Kết quả phân tích tương quan Pearson Năng suất cây trồng (Ym) và lượng nước tưới (Im) – Mùa vụ V3 ........................................................................................... 130 Bảng PL4.45: Tổng hợp kiểm định của mô hình hồi quy tuyến tính Năng suất cây trồng (Ym) và lượng nước tưới (Im): f(Ym) = f(Im) ......................................................................... 131 PHỤ LỤC 5: TỔNG KẾT KỸ THUẬT TRỒNG, CHĂM SÓC VÀ THU HOẠCH CÂY NHO LẤY LÁ ................................................................................................................ 136 1) Đặc điểm sinh lý cây nho lấy lá ...................................................................................... 136 2) Chọn giống nho lá ........................................................................................................... 136 3) Mật độ, khoảng cách và mùa vụ trồng ........................................................................... 136 4) Chuẩn bị đất trồng nho ................................................................................................... 136 5) Trồng cây nho ................................................................................................................. 136 6) Thiết lập giàn nho và hệ thống tán nho .......................................................................... 137 7) Chăm sóc cây trồng ........................................................................................................ 137 8) Thu hoạch lá .................................................................................................................... 138 PLv DANH MỤC CÁC HÌNH ẢNH PHỤ LỤC CHƯƠNG I .............................................................................................................. 1 PHỤ LỤC CHƯƠNG II ............................................................................................................ 4 Hình PL2.1: Diễn biến đặc điểm khí tượng quan trắc theo ngày khu vực nghiên cứu ......... 5 PHỤ LỤC CHƯƠNG III .......................................................................................................... 6 Hình PL3.1: Biểu đồ tương quan giữa các đại lượng thấm nước của CK3 ngày ................. 9 Hình PL3.2: Biểu đồ tương quan giữa các đại lượng thấm nước của CK4 ngày ............... 10 Hình PL3.3: Biểu đồ tương quan giữa các đại lượng của thí nghiệm thấm trong phòng. . 11 Hình PL3.4: Biểu đồ quan hệ tương quan: Z, R, Vz và VR của thực nghiệm thấm trong phòng và ngoài hiện trường (khu vực không trồng cây và khu tưới TKN) – CK3 và CK4 ........ 12 Hình PL3.5: Biểu đồ đường đặc trưng ẩm theo các tầng đất (pF) ...................................... 15 Hình PL3.6: Độ ẩm theo thời gian và chiều sâu tầng đất – CK2 - Khu vực không trồng cây – Vụ V1, V2 và V3 ............................................................................................................. 16 Hình PL3.7: Độ ẩm theo thời gian và chiều sâu tầng đất – CK3 - Khu vực không trồng cây – Vụ V1, V2 và V3 ............................................................................................................. 16 Hình PL3.8: Độ ẩm theo thời gian và chiều sâu tầng đất – CK4 - Khu vực không trồng cây – Vụ V1, V2 và V3 ............................................................................................................. 16 Hình PL3.9: Độ ẩm theo thời gian và chiều sâu tầng đất – CK2 - Khu vực tưới tiết kiệm nước – Vụ V1, V2 và V3 .................................................................................................... 17 Hình PL3.10: Độ ẩm theo thời gian và chiều sâu tầng đất – CK3 - Khu vực tưới tiết kiệm nước – Vụ V1, V2 và V3 .................................................................................................... 17 Hình PL3.11: Độ ẩm theo thời gian và chiều sâu tầng đất – CK4 - Khu vực tưới tiết kiệm nước – Vụ V1, V2 và V3 .................................................................................................... 17 Hình PL3.12: Độ ẩm theo thời gian và chiều sâu tầng đất – CK2 - Khu vực tưới truyền thống – 3 Vụ: V1, V2 và V3 ......................................................................................................... 18 Hình PL3.13: Độ ẩm theo thời gian và chiều sâu tầng đất – CK3 - Khu vực tưới truyền thống – 3 Vụ: V1, V2 và V3 ......................................................................................................... 18 Hình PL3.14: Độ ẩm theo thời gian và chiều sâu tầng đất – CK3 - Khu vực tưới truyền thống – 3 Vụ: V1, V2 và V3 ................
File đính kèm:
luan_an_nghien_cuu_dong_thai_am_cua_dat_trong_ky_thuat_tuoi.pdf
Thong tin Luan an - Tran Thai Hung- Vien KHTLMN-2018.pdf
TOMTAT-LUANAN_Hung.pdf
TOMTAT-LUANAN-English-Hung.pdf