Luận án Nghiên cứu gây tạo các dòng bố mẹ thơm ứng dụng cho chọn tạo giống lúa lai hai dòng chất lượng cao

Luận án Nghiên cứu gây tạo các dòng bố mẹ thơm ứng dụng cho chọn tạo giống lúa lai hai dòng chất lượng cao trang 1

Trang 1

Luận án Nghiên cứu gây tạo các dòng bố mẹ thơm ứng dụng cho chọn tạo giống lúa lai hai dòng chất lượng cao trang 2

Trang 2

Luận án Nghiên cứu gây tạo các dòng bố mẹ thơm ứng dụng cho chọn tạo giống lúa lai hai dòng chất lượng cao trang 3

Trang 3

Luận án Nghiên cứu gây tạo các dòng bố mẹ thơm ứng dụng cho chọn tạo giống lúa lai hai dòng chất lượng cao trang 4

Trang 4

Luận án Nghiên cứu gây tạo các dòng bố mẹ thơm ứng dụng cho chọn tạo giống lúa lai hai dòng chất lượng cao trang 5

Trang 5

Luận án Nghiên cứu gây tạo các dòng bố mẹ thơm ứng dụng cho chọn tạo giống lúa lai hai dòng chất lượng cao trang 6

Trang 6

Luận án Nghiên cứu gây tạo các dòng bố mẹ thơm ứng dụng cho chọn tạo giống lúa lai hai dòng chất lượng cao trang 7

Trang 7

Luận án Nghiên cứu gây tạo các dòng bố mẹ thơm ứng dụng cho chọn tạo giống lúa lai hai dòng chất lượng cao trang 8

Trang 8

Luận án Nghiên cứu gây tạo các dòng bố mẹ thơm ứng dụng cho chọn tạo giống lúa lai hai dòng chất lượng cao trang 9

Trang 9

Luận án Nghiên cứu gây tạo các dòng bố mẹ thơm ứng dụng cho chọn tạo giống lúa lai hai dòng chất lượng cao trang 10

Trang 10

Tải về để xem bản đầy đủ

pdf 182 trang nguyenduy 02/10/2025 130
Bạn đang xem 10 trang mẫu của tài liệu "Luận án Nghiên cứu gây tạo các dòng bố mẹ thơm ứng dụng cho chọn tạo giống lúa lai hai dòng chất lượng cao", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Luận án Nghiên cứu gây tạo các dòng bố mẹ thơm ứng dụng cho chọn tạo giống lúa lai hai dòng chất lượng cao

Luận án Nghiên cứu gây tạo các dòng bố mẹ thơm ứng dụng cho chọn tạo giống lúa lai hai dòng chất lượng cao
các dòng TGMS ӣ 
bҧng 4.5 cho nhұn xét: Ӣ vө xuân tỷ lӋ hҥt phҩn hữu dөc trên 80% tӯ ngày 2/4 
đӃn ngày 17/4, nhiӋtăđӝ trung bình ӣ thӡi kỳ cҧm ӭng tӯ 17,2-22,30C. Khi nhiӋt 
đӝ ӣ thӡi kỳ cҧm ӭngătĕngătӯ 23,8 đӃn 24,2 có 3 dòng bҩt dөc hoàn toàn, tỷ lӋ 
hҥt phҩn hữu dөc là 0%. Ӣ vө mùa, các dòng TGMS bҩt dөc hoàn toàn tӯ ngày 
23/8ăđӃn 16/9, nhiӋtăđӝ ӣ thӡi kỳ cҧm ӭng này biӃnăđӝng tӯ 26,4ăđӃn 31,40C. 
Nhѭăvұy, các dòng TGMS mӟiăcóăngѭỡng chuyӇnăđәi tӯ hữu dөc sang bҩt dөc 
là 240C và bҩt dөc hoàn toàn ӣ nhiӋtăđӝ là 260C.ăĐiӅu này minh chӭng thêm là 
23 dòng bҩt dөcăđƣăchọn là dòng bҩt dөcăđực gen nhân mүn cҧm vӟi nhiӋtăđӝ 
(TGMS). KӃt quҧ nghiên cӭu này phù hợp vӟi nhұn xét cӫa Chen et al. (2010); 
Hai et al. (2012): Dҥng bҩt dөc TGMS do yӃu tӕ nhiӋtăđӝ tácăđӝng ӣ nhiӋtăđӝ 
cao bҩt dөc,ănhѭngăӣ nhiӋtăđӝ thҩp hữu dөcăbìnhăthѭӡng. 
4.1.5.ăMộtăsӕăđặcăđiểmănôngăsinhăhӑcăcӫaăcácădòngăTGMSătrongăđiӅuăkiӋnăvụă
xuân 2012 
Quaă kӃtă quҧă đánhă giáă ngѭỡngă nhiӋtă đӝă chuyӇnă đәiă tínhă dөcă bằngă xӱă lỦă
nhơnă tҥoă vƠă sựă chuyӇnăhóaă tínhă dөcă trongăđiӅuă kiӋnă tựă nhiênă xácă đӏnhăđѭợcă5ă
dòngăTGMSămӟiă chọnă tҥoă cóă ngѭỡngă chuyӇnăhóaă tínhă dөcă≤ă240CăvƠă bҩtă dөcă
hoƠnătoƠnăkhiănhiӋtăđӝămôiătrѭӡngă≥ă260C. Vөăxuơnă2012,ătiӃnăhƠnhăgieoăcҩyă5ă
dòngăTGMSămӟiănƠyă (ӣă thӃăhӋăF7)ăvӟiă2ădòngămҽăkhӣiăđҫuă lƠmăđӕiăchӭngăđӇă
đánhăgiáăđһcăđiӇmănôngăsinhăhọcăcӫaăchúngălƠmăcѫăsӣăchoăcácănghiênăcӭuătiӃpă
theo.ăKӃtăquҧăđѭợcătrìnhăbƠyăӣăbҧngă4.6.ă 
KӃtăquҧăđánhăgiáămӝtăsӕăđһcăđiӇmănôngăsinhăhọcăcӫaă5ădòngăTGMSămӟiă
chọnătҥoăvƠă2ădòngămҽă(thӇănhұn)ăcӫaăchúngăchoănhұnăxét: thӡiăgianăsinhătrѭӣngă
trongă điӅuă kiӋnă nhơnă dòngă (vөă xuơn)ă tӯă 129ă đӃnă 132ă ngƠy,ă tѭѫngă đѭѫngă vӟiă
dòng T1S-96,ăngắnăhѫnădòngăT7Sătӯă3-6ăngƠy.ăSӕăláă trênăthơnăchínhăcӫaăcҧă5ă
dòngăTGMSămӟiăđӅuă lƠă15ă láăӣăvөăxuơn.ăChiӅuăcaoăcơyăcӫaăcácădòngăTGMSă
mӟiăthuӝcădҥngăbánălùnăđӃnătrung bình, khҧănĕngăđẻănhánhăkhӓe, bông to dài, ít 
thoáiăhóaăđҫuăbông,ăsӕăhҥtă trênăbôngătӯă159,8ăđӃnă168,3ăhҥt,ăhҥtă thonădƠi,ămӓă
trắng,ămùiă thѫmă trênă láăđiӇmă2,ămùiă thѫmă trênănӝiănhũăđҥtăđiӇmă4.ăCác dòng 
TGMSămӟiănhiӉmănhҽăbӋnhăkhôăvằn,ăbҥcă lá,ăđҥoăôn cҧăӣăvөăxuơnăvƠăvөămùa 
(Phөălөcă3). 
 68 
Bҧng 4.6. Mӝt sӕ đһcăđiӇm nông sinh hӑc cӫa các dòng TGMS mӟi 
trongăđiӅu kiӋn vө xuân 2012 
ChӍătiêuătheoădõi AT1 AT5 AT9 AT24 AT27 T1S-96 T7S 
Thӡiăgianăsinhătrѭӣngă(ngƠy) 130 130 132 129 129 131 135 
Sӕăláătrênăthơnăchính 15 15 15 15 15 15 15 
ChiӅuăcaoăcơyă(cm) 108,6 112,7 109,5 112,6 109,2 112,4 109,3 
ChiӅuădƠiăbôngă(cm) 23,5 22,1 26,4 24,2 23,1 24,6 22,3 
SӕăbôngăhữuăhiӋu/khóm 5,2 4,6 5,1 5,7 5,3 5,2 5,8 
Sӕăhҥtătrênăbông 168,3 159,8 161,5 162,4 164,9 167,3 153,7 
KL.ă1000ăhҥtă(gam) 23,1 24,5 22,6 24,3 25,1 24,7 25,2 
KiӇuăđẻănhánh Gọn Gọn Gọn Gọn Gọn Gọn Gọn 
MƠuăsắcăthơn Xanh Xanh Xanh Xanh Xanh Xanh Hѫiătím 
MƠuăsắcăhҥt Vàng rѫm 
Vàng 
rѫm 
Vàng 
rѫm 
Vàng 
rѫm 
Vàng 
rѫm 
Vàng 
rѫm 
Vàng 
rѫm 
MƠuăsắcămӓăhҥt Trắng Trắng Trắng Trắng Trắng Trắng Tím 
Hìnhădҥngălá Phẳng Lòng mo Phẳng Phẳng Phẳng Phẳng Lòng mo 
ChiӅuădƠiăhҥtăgҥoă(mm) 6,8 6,6 6,7 6,8 6,7 6,9 6,9 
ChiӅuărӝngăhҥtăgҥoă(mm) 2,2 2,3 2,1 2,3 2,2 2,3 2,4 
TỷălӋăD/R 3,1 2,9 3,2 3,0 3,0 3,0 2,9 
Mùiăthѫmătrênăláă(điӇm) 2 2 2 2 2 0 0 
Mùiăthѫmănӝiănhũă(điӇm) 4 4 4 4 4 1 1 
4.2.ăĐỄNHăGIỄăMӬCăĐӜăBIӆUăHIӊNăMӜTăSӔăTệNHăTRҤNGăLIểNăQUANă
ĐӂNăCHҨTăLѬӦNGăGҤOăTӮăBӔăMҼăĐӂNăCỄCăTHӂăHӊăCON CÁI 
4.2.1.ăNghiênăcӭuăsӵăbiӇuăhiӋnătínhătrҥngăvӅăchiӅuădƠiăhҥt gҥoălұtătrênămүuă
hҥtăthuătӯăcơy F1 cӫaămӝtăsӕ tәăhӧpălaiătӯăcácădòngăbӕămҽăcӫaăchúng 
ChiӅuădƠiăhҥtă lƠăchӍă tiêuăquanătrọngăđӇăđánhăgiáăkíchăthѭӟcăcӫaăhҥtăgҥo.ă
Theo Fan et al., (2006),ăkíchăthѭӟcăhҥtăgҥoăquyӃtăđӏnhăkhӕiălѭợngăhҥt,ăkíchăthѭӟcă
hҥtăgӗmăchiӅuădƠi,ăchiӅuărӝngăvƠăđӝădƠyăhҥt.ăTuyănhiên,ăchiӅuădƠiăhҥtălƠăđһcăđiӇmă
tӕtănhҩtăđӇăphơnă tíchă sựădiă truyӅnăkíchă thѭӟcăhҥt.ăChiӅuădƠiăhҥtă lƠă tínhă trҥngă sӕă
lѭợng,ăđѭợcăkiӇm soátăbӣiănhiӅuăgenă(Jenningăet al., 1979) 
Theoă“HӋăthӕngătiêuăchuẩnăđánhăgiáăcơyălúa”ăcӫaăIRRI (2002)ă3ădòngămҽă
AT16, T1S-96ăvƠăAT19ăcóăchiӅuădƠiăhҥtăgҥoăxayătӯă5,4ăđӃnă7,6mm.ăTrongăđó,ă
dòngămҽăAT16ăcóăchiӅuădƠiăhҥtăđҥtăđiӇmă1ă(quáădƠi),ăT1S-96ăcóăhҥtădƠiăđiӇmă2ă
(dƠi),ădòngăAT19ăcóăchiӅuădƠiăhҥtăđiӇmă5ă(hҥtă trungăbình).ăBaădòngăbӕăST12 , 
R253KBL,ăVT404ăcóăchiӅuădƠiăhҥtăgҥoăxayătӯă5,5ăđӃnă7,6mm.ăTrongăđó,ădòngă
bӕă ST12ă cóă chiӅuă dƠiă hҥtă đҥtă điӇmă 1ă (quáă dƠi),ăR253KBLă cóă hҥtă dƠiă điӇmă 2ă
 69 
(dƠi),ădòngăbӕăVT404ăcóăchiӅuădƠiăhҥtăđiӇmă5ă (hҥtă trungăbình).ăKӃtăquҧăbҧngă
4.7 cho rằng: dòngămҽăAT19ăcóăchiӅuădƠiăhҥtătrungăbìnhălaiăvӟiăcácădòngăbӕăcóă
chiӅuădƠiăhҥtătrungăbìnhăđӃnăquáădƠiăđӅuăchoăconălaiăcóăchiӅuădƠiăhҥtăđánhăgiáă
đӝătrӝiădѭѫng. Cácătәăhợpăcònălҥiăđѭợcăđánhăgiáăđӝătrӝiăӣămӭcătrungăgian.ăĐiӅuă
nƠyăchoăthҩy,ăkhiălaiăgiữaăhaiăbӕămҽăcóăkíchăthѭӟcăhҥtăgҥoălұtăkhácănhauăchoăconă
laiăcóăkíchă thѭӟcăhҥtă trungăgianăgiữaăbӕăvƠămҽ.ăKӃtăquҧănƠyăcũngăphùăhợpăvӟiă
nhữngănghiênăcӭuăcӫaăJenningsăet al. (1979):ăchiӅuădƠiăvƠăhìnhădҥngăhҥtădiătruyӅnă
sӕălѭợng,ăhҥtătrên cây F1ăcóăkíchăthѭӟcăhҥtătrungăbìnhăgiữaăbӕăvƠămҽ. 
Bҧng 4.7. BiӇu hiӋn tính trҥng chiӅu dài hҥt gҥo lұt thu mүu hҥt tӯ cҩy F1 
cӫa mӝt sӕ tә hӧp lai 
TT Tәăhợpălai Mҽ Bӕ F1 hp Đánhăgiá 
1 AT16/ST12 7,6 7,6 7,6 - Trung gian 
2 T1S-96/ST12 6,9 7,6 6,9 -1,00 Trӝiăơm 
3 AT19/ST12 5,4 7,6 7,3 0,73 Trӝiădѭѫng 
4 AT16/R253KBL 7,6 6,9 7,3 0,14 Trung gian 
5 T1S-96/R253KBL 6,9 6,9 6,9 
- 
Trung gian 
6 AT19/R253KBL 5,4 6,9 6,9 1,00 Trӝiădѭѫng 
7 AT16/VT404 7,6 5,5 6,5 -0,05 Trung gian 
8 T1S-96/VT404 6,9 5,5 6,3 0,14 Trung gian 
9 AT19/VT404 5,4 5,5 5,5 1,00 Trӝiădѭѫng 
Ghiăchú:ăhp:ăMӭcăđӝătrӝi 
TómălҥiăđӇăchọnătҥoătәăhợpălaiăcóăchiӅuădƠiăhҥtătheoămongămuӕnănênăchọnă
cácăbӕămҽăcóăkíchăthѭӟcăhҥtătѭѫngăphҧnănhauăhoһcăhaiăbӕămҽăcóăchiӅuădƠiătѭѫngă
đӕiăgҫnă nhauă thìă hҥtă trênăcây F1ăcóă chiӅuădƠiăhҥtăgҫnăvӟiă bӕăhoһcămҽăcóăkích 
thѭӟc hҥtă trӝiăhѫn.ăTrongăchọnătҥoăbӕămҽăđӇăcóăđѭợcăhìnhădҥngăhҥtănhѭămongă
muӕnăthìăphҧiărҩtăkhắtăkheăchọnălọcăkỹăӣăthӃăhӋăF2ăcӫaăcácăcһpălaiăđѫnăhayăӣăF1ă
cӫaăcácăcһpăhӗiăgiao,ălaiăba,ălaiăkép.ăVìătheoăJenningsăet al.ă(1979),ăchiӅuădƠiăvƠă
hìnhădҥngăhҥtă lƠ diă truyӅnă sӕă lѭợng.ăHҥtă trên cây F1 có kích thѭӟcă trungăbìnhă
giữaăhaiăbӕămҽ vƠăF2ăcóăphơnă lyăvѭợtă trӝiăcҧăvӅăhҥtă trònăvƠăhҥtădƠi,ăchiӅuădƠi. 
HìnhădҥngăhҥtăәnăđӏnhărҩtăsӟmătrongăcácăthӃăhӋăphơnăly.ăNӃuăkiӇuăhҥtămongămuӕnă
xuҩtăhiӋnăӣăF2ăthìăítăkhiăphơnălyăӣ thӃăhӋăkӃătiӃp. 
4.2.2. NghiênăcӭuăbiӇuăhiӋn tӹălӋăgҥo xát,ăgҥoănguyên trênămүuăhҥtăthuăӣăcơyă
F1 cӫaămӝtăsӕătәăhӧpălai tӯăcácădòngăbӕămҽăcӫaăchúng 
Các chӍătiêu phân tích trong phòngăthѭӡngăquanătơmăđӃnă4ăchӍătiêuăcѫălỦăcӫaă
thócălƠ:ătỷălӋăgҥoăxay (gҥoălұt), tỷălӋăgҥoăxát,ătỷălӋăgҥoănguyên,ătỷălӋăgҥoătrắngătrong.ă
 70 
TrongăsӕăcácăchӍătiêuănƠyăthìătỷălӋăgҥoăxátăcóăỦănghĩaăkinhătӃăhѫnăcҧ.ăGiӕngălúa hҥtăgҥoă
dài nói chung thѭӡngăcóătỷălӋăgҥoăxátăthҩp,ăcác giӕngălúa lai hҥtădƠi cũngănằmătrong 
tìnhă trҥngăđó.ăGiӕngăcóă tỷă lӋă gҥoă thҩp mһcădùăcóă thӇă thuăđѭợcănĕngă suҩtă lúaă cao,ă
nhѭngăsҧnăphẩmăcuӕiăcùngălƠăgҥoălҥiăthuăđѭợcăítădүnăđӃnăhiӋuăquҧăkinhătӃăkhôngăcao. 
Vìă nhữngă lỦă doă trênă đơy,ă chúngă tôiă đƣă tiӃnă hƠnhă đánhă giá biӇuă hiӋn di 
truyӅnăcӫaăcácădòngăbӕămҽăvƠăconălaiăF1ăvӅăhai chӍătiêu:ătỷălӋăgҥoăxátăvƠătỷălӋăgҥoă
nguyên,ăsӕăliӋuăđѭợcătrìnhăbƠyăӣăcácăbҧngă4.8, 4.9 và 4.10. 
Bҧngă4.8.ăĐánhăgiáămӭcăđôătrӝi vӅ tӹ lӋ gҥo xát và gҥo nguyên 
cӫa con lai có mҽ là AT8 
Bӕ,ămҽ,ăF1 TỷălӋăgҥoăxát TỷălӋăgҥoănguyên 
% thóc hp Đánhăgiá % gҥoăxát hp Đánhăgiá 
AT 8 68,1 54,6 
AT8/ST12 69,0 1,26 Siêuătrӝiădѭѫng 62,5 7,08 Siêuătrӝiădѭѫng 
ST 12 61,2 52,0 
AT8/R253KBL 70,2 1,47 Siêuătrӝiădѭѫng 67,1 8,26 Siêuătrӝiădѭѫng 
R253KBL 59,1 57,3 
AT8/VT404 71,1 1,68 Siêuătrӝiădѭѫng 64,0 8,23 Siêuătrӝiădѭѫng 
VT404 59,3 52,0 
AT8/R6812 74,5 2,28 Siêuătrӝiădѭѫng 57,1 9,33 Siêuătrӝiădѭѫng 
R6812 58,1 54,0 
AT8/Hoaăsữa 67,0 0,68 Trӝiădѭѫng 59,2 1,71 Siêuătrӝiădѭѫng 
Hoaăsữa 61,2 58,0 
DòngămҽăAT8ăcóătỷălӋăgҥoăxátătrungăbìnhă(68,1%)ălai vӟiăcácădòngăbӕăcóă
tỷălӋăgaoăxátăthҩp.ăKӃtăquҧăchoăthҩyăcóă2ătәăhợpăAT8/ST12ăvƠăAT8/Hoaăsữaăcóătỷă
lӋăgҥoăxátătrungăbìnhălƠă69,0ăvƠă67,0%ătѭѫngăđѭѫngăvӟiădòngămҽăAT8.ăBaătәăhợpă
cònălҥiăcóătỷălӋăgҥoăxátăcaoătӯă70,2ăđӃnă74,5%.ăCácătәăhợpăcóămҽălƠăAT8ălaiăvӟiă
cácădòngăbӕăchoăđӝătrӝiătӯătrӝiădѭѫngăđӃnăsiêuătrӝiădѭѫng (bҧngă4.8). 
Tuyănhiên,ădòngăAT8ăcóătỷălӋăgҥoănguyênăthҩpă(54,6%).ăBaăătәăhợpălaiăcóă
mҽă lƠăAT8ă gӗmăAT8/ST12,ăAT8/R253KBL,ăAT8/VT404ă cóă tỷă lӋă gҥoă nguyênă
trungăbìnhălҫnălѭợtălƠă62,5;ă67,1ăvƠă64%.ăHaiătәăhợpăcònălҥiăcóătỷălӋăgҥoănguyênă
thҩpălƠă57,1ăvƠă59,2%.ăVӅăđӝătrӝi,ătҩtăcҧăcácătәăhợpăchoăconălaiăF1ăđӅuăbiӇuăhiӋnă
siêuătrӝiădѭѫng.ă 
Dòngă mҽă AT19ă cóă tỷă lӋă xátă caoă nhҩtă trongă baă dòngă TGMSă thamă giaă
nghiên cӭu,ăđҥtă69,4%. Có 3/5ătәăhợpăcó dòngămҽălà AT19 cho conălaiăF1ăcóătỷălӋă
gҥoăxátăđҥtătrênă70% (bҧngă4.9).ăTỷălӋăgҥoănguyênăcӫaădòngămҽănƠyăӣămӭcăthҩpă
(54,5%).ăTҩtăcҧăcácătәăhợpăchoăconălaiăF1ăcóătỷălӋăgҥoănguyênăӣămӭcătrungăbình. 
 71 
Bҧng 4.9.ăĐánhăgiáămӭcăđӝ trӝi vӅ tӹ lӋ gҥo xát và gҥo nguyên 
 cӫa con lai có mҽ là AT19 
Bӕ,ămҽ,ăF1 TỷălӋăgҥoăxát TỷălӋăgҥoănguyên 
% thóc hp Đánhăgiá % gҥoăxát hp Đánhăgiá 
AT 19 69,4 54,5 
AT19/ST12 70,2 1,20 Siêuătrӝiădѭѫng 67,0 11,00 Siêuătrӝiădѭѫng 
ST 12 61,2 52,0 
AT19/R253KBL 67,0 0,53 Trӝiădѭѫng 63,7 5,57 Siêuătrӝiădѭѫng 
R253KBL 59,1 57,3 
AT19/VT404 71,6 1,44 Siêuătrӝiădѭѫng 66,0 10,20 Siêuătrӝiădѭѫng 
VT404 59,3 52,0 
AT19/R6812 69,2 0,96 Trӝiădѭѫng 65,5 45,00 Siêuătrӝiădѭѫng 
R6812 58,1 54,0 
AT19/Hoaăsữa 70,3 1,22 Siêuătrӝiădѭѫng 66,0 5,57 Siêuătrӝiădѭѫng 
Hoaăsữa 61,2 58,0 
CácătәăhợpăcóămҽălƠăT1S-96ăchoăconălaiăcóătỷălӋăgҥoăxátăvƠăgҥoănguyênăӣă
mӭcătrungăbình.ăRiêngăcóătәăhợpăT1S-96/HoaăsữaăcóătỷălӋăgҥoănguyênăbiӇuăhiӋn 
đӝ trӝiăӣămӭcătrungăgian (bҧngă4.10). 
Bҧng 4.10.ăĐánhăgiáămӵcăđӝ trӝi vӅ tӹ lӋ gҥo xát và gҥo nguyên 
cӫa con lai có mҽ là T1S-96 
Bӕ,ămҽ,ăF1 TỷălӋăgҥoăxát TỷălӋăgҥoănguyên 
% thóc hp Đánhăgiá % gҥoăxát hp Đánhăgiá 
T1S-96 62,1 60,6 
T1S-96 /ST12 69,0 16,33 Siêuătrӝiădѭѫng 67,7 2,65 Siêuătrӝiădѭѫng 
ST 12 61,2 52,0 
T1S-96/R253KBL 68,0 4,93 Siêuătrӝiădѭѫng 64,0 3,06 Siêuătrӝiădѭѫng 
R253KBL 59,1 57,3 
T1S-96/VT404 71,0 7,36 Siêuătrӝiădѭѫng 64,0 1,79 Siêuătrӝiădѭѫng 
VT404 59,3 52,0 
T1S-96/R6812 70,8 5,35 Siêuătrӝiădѭѫng 67,0 2,94 Siêuătrӝiădѭѫng 
R6812 58,1 54,0 
T1S-96/Hoaăsữa 65,0 7,44 Siêuătrӝiădѭѫng 59,5 0,15 Trung gian 
Hoaăsữa 61,2 58,0 
Tómălҥi,ătỷălӋăgҥoăxátăvƠătỷălӋăgҥoănguyênăcaoăhayăthҩpătùyătheoăbҧnăchҩtă
giӕngăvƠăphөăthuӝcănhiӅuăvƠoăđiӅuăkiӋnăngoҥiăcҧnhănhѭănhiӋtăđӝ,ăđӝăẩmăkhiălúaă
chínăvƠăđiӅuăkiӋn,ăphѫi,ăbҧoăquҧnăsҩyăsauăthuăhoҥch.ăPhҫnălӟnăcácătәăhợpăđánhă
giáă2ătínhătrҥngănƠyăcóăđӝătrӝiăđҥtătrӝiădѭѫngăđӃnăsiêuătrӝiădѭѫng.ăRiêngădòngămҽ 
 72 
T1S-96ăkhiă laiăvӟiădòngăbӕă lƠăHoaăsữaăchoă thҩyătỷă lӋăgҥoănguyênăbiӇuăhiӋnăđӝă
trӝiătrungăgian. Nhѭăvұy,ăđӇăconălaiăF1ăcóătỷălӋăgҥoăxátăvƠătỷălӋăgҥoănguyênăcao, 
nên chọnăbӕ,ăhoһcămҽăcóătỷălӋăgҥoăxátăvƠătỷălӋăgҥoănguyênăcao. 
4.2.3.ăNghiênăcӭuăbiӇuăhiӋnăvӅăhƠmălѭӧngăprotein trênămүuăhҥtăthuăӣăcơyăF1ă
cӫaămӝtăsӕătәăhӧpălaiălúa 
Theo Lê Doãn Diên (1995) thì protein ӣă hҥtă lúaă chӫă yӃuă đѭợcă tíchă lũyă
trongă nӝiă nhũă dѭӟiă dҥngă proteină khӕi,ă baoă gӗmă haiă dҥngă PB-I và PB-II. Các 
proteinănƠyăđѭợcăchiaăthƠnhă4ănhómăkhácănhau:ăalbumin (tanătrongănѭӟc),ăglobulin 
(tanătrongănѭӟcămuӕiă trungă tínhă loƣng),ăprolamin (tanătrongărѭợuăetylică70%)ăvà 
glutein (tană trongăkiӅmăloƣng),ăphҫnăcònă lҥiăkhôngăđѭợcăchiӃtăsuҩtăbӣiăcácădungă
môiătrên.ăThƠnhăphҫnănhómăproteinăthayăđәiătheoăcácăgiӕngă(LêăDoƣnăDiên,ă1995).ă
TỷălӋănƠyăҧnhăhѭӣngătӟiăchҩtălѭợngădinhădѭỡngăcӫaăhҥt,ăbӣiăvìăcácănhómăproteinăcóă
thƠnhăphҫnăaxităaminăkhácănhau,ăđһcăbiӋtălƠăcácăaxităaminăkhôngăthayăthӃ.ăThƠnhă
phҫnăcácăaxităaminăӣămỗiănhómăproteinădoăyӃuătӕădiătruyӅnăquyӃtăđӏnh,ăkhôngăphөă
thuӝcăvƠoăđiӅuăkiӋnăngoҥiăcҧnh.ăTuyănhiên,ătheo Nguyen Thi Lang et al. (2013), 
cҧiătiӃnăphẩmăchҩtăhҥt gҥo ӣ ĐBSCLăđѭợcăthựcăhiӋnătrênănӅnătҧngăcácăcһpălaiăgiữaă
Jasmine vƠădòngăgiӕngăcaoăsҧn,ăngắnăngƠy.ăHƠmălѭợngăproteinătrongăhҥtăđѭợcăxemă
nhѭămӝtătrongănhữngăchӍătiêuăquanătrọngăbӏăҧnhăhѭӣngărõărӋtăbӣiăthӡiăgianătӗnătrữ. 
Bҧng 4.11. BiӇu hiӋn tính trҥngăhƠmălѭӧng protein (%) 
ӣ bӕ mҽ và mүu thóc thu tӯ cây F1 
TT Tәăhӧpălai Mҽ Bӕ F1 hp Đánhăgiá 
1 AT16/ST12 9,34 8,47 8,28 -1,44 Siêuătrӝiăơm 
2 AT19/ST12 8,64 8,47 8,40 -1,82 Siêuătrӝiăơm 
3 T1S-96/ST12 8,89 8,47 8,47 -1,00 Trӝiăơm 
4 AT8/R253KBL 9,34 7,93 7,92 -1,01 Trӝiăơm 
5 AT19/R253KBL 8,64 7,93 8,09 -0,55 Trӝiăơm 
6 T1S-96/R253KBL 8,89 7,93 7,95 -0,96 Trӝiăơm 
7 AT8/VT404 9,34 7,46 7,52 -0,94 Trӝiăơm 
8 AT19/VT404 8,64 7,46 7,49 -0,95 Trӝiăơm 
9 T1S-96/VT404 8,89 7,46 7,85 -0,45 Trӝiăơm 
10 AT8/R6812 9,34 7,76 7,78 -0,97 Trӝiăơm 
11 AT19/R6812 8,64 7,76 7,88 -0,73 Trӝiăơm 
12 T1S-96/R6812 8,89 7,76 7,95 -0,66 Trӝiăơm 
13 AT8/Hoaăsữa 9,34 9,97 8,54 -3,54 Siêuătrӝiăơm 
14 AT19/Hoaăsữa 8,64 9,97 8,60 -1,06 Siêuătrӝiăơm 
15 T1S-96/Hoaăsữa 8,89 9,97 8,75 -1,26 Siêu trӝiăơm 
 73 
SӕăliӋuănghiênăcӭuăcӫaăchúngătôiătrongăbҧngă4.11ănhұnăthҩyărằngăcҧă15ătәă
hợpălaiăthamăgiaănghiênăcӭuăđӅuăcóăhƠmălѭợngăproteinăthҩpăhѫnăbӕămҽ.ăPhơnătíchă
biӇuăhiӋnădiătruyӅnăvӅăhƠmălѭợngăproteinătrongăhҥtăgҥoăcӫaăcácătәăhợpălaiăđӅuăcóă
giáătrӏătrӝiăơmă(tӯă-0,55ăđӃnă-3,54)ăchӭngătӓătínhătrҥngăbӏăsuyăthoái.ăTrongăđó,ătәă
hợpălaiăAT8/Hoaăsữaăcóăgiáătrӏăthҩpăhѫnăcҧ,ăӣămӭcă-3,54ătrongăkhiăbӕămҽăcӫaătәă
hợpănƠyă cóăhƠmă lѭợngăproteinăӣămӭcăcaoănhҩtă (dòngăbӕăHoaă sữaă lƠă9,97%ăvƠă
dòngămҽăAT8ălƠă9,34).ăQuaăđóăcóăthӇădựăđoánărằngăcóănhiӅuăgenăkiӇmăsoátăhƠmă
lѭợngăprotein,ăcácăgenănƠyăhoҥtăđӝngăđaăhiӋuăvƠăphӭcătҥpăcóăhӋăsӕădiătruyӅnăthҩp,ă
cóăthӇăchӏuăҧnhăhѭӣngătѭѫngătácămҥnhăgiữaăkiӇuăgenăvƠămôiătrѭӡngă(Jenningsăet 
al., 1979). KӃtăquҧănghiênăcӭuănƠyăchoăthҩyămӝtătriӇnăvọngăkhôngăsángăsӫaătrongă
chọnăgiӕngăѭuăthӃălaiănhằmănơngăcaoăhƠmălѭợngăprotein. 
4.2.4.ăNghiênăcӭuăbiӇuăhiӋnăvӅăđӝăbӅnăthӇăgel ӣăconălaiăF1ăcӫaămӝtăsӕătәăhӧpă
lai lúa 
ChӍă tiêuă đӝă bӅnă thӇă gelă đѭợcăđánhăgiáă thôngăquaă đӝă dƠiă gelă tínhă tӯă khiă
nghiӅnăhҥtăgҥoăthƠnhăbӝtărӗiănҩuătrongăӕngănghiӋmăvƠăđӇăchoăhӗăchҧyădƠi.ăCĕnăcӭă
vƠoăđӝădƠiăkhácănhauăgiữaăcácăgiӕngăđӇăphơnăloҥiăthӇăgel:ăRҩtăcӭngă(chiӅuădƠiăthӇă
gelă<ă40mm),ăcӭngă(chiӅuădƠiăthӇăgelănằmătrongăkhoҧngă41-60mm),ămӅmă(chiӅuă
dƠiăthӇăgelănằmătrongăkhoҧngă61-80) và rҩtămӅmă(chiӅuădƠiăthӇăgelătrênă80mm). 
Sauă đóă tínhă đӝă trӝiă theoă chiӅuă dƠiă gel (bҧngă 4.12). Trongă baă dòngămҽăTGMSă
thamăgiaănghiênăcӭuăcóă2ădòngămҽăAT8ăvƠăAT19ăcóătínhăgelămӅm,ăcóăchiӅuădƠiă
gelălҫnălѭợtălƠă68ăvƠă72mm. Trongă5ădòngăbӕ,ăcóă2ădòngăbӕ tính gel rҩtămӅmălƠă
ST12ăvƠăHoaăsữa,ă1ădòngăbӕăcóătínhăgelămӅmălƠăR253KBLăvƠă2ădòngăbӕăcóătínhă
gelărҩtăcӭngălƠăVT404ăvƠ R6812.ăPhépălaiăgiữaădòngămҽătínhăgelămӅmăvӟiăbӕ tính 
gelărҩtămӅmăchoăconălaiăF1ăcóătínhăgelămӅmă(4/15ătәăhợp);ăphépălaiăgiữaădòngămҽă
cӭngăvӟiădòngăbӕărҩtămӅmăhoһcămӅmăchoăconă laiăF1ăcóă tínhăgelăcӭngă(3/15ă tәă
hợp);ăphépălaiăgiữaădòngămҽăcóătínhăgelămӅmăvӟiădòngăbӕăcóătínhăgelărҩtăcӭngă
hoһcăcӭngăchoăconălaiăF1ăcóătínhăgelărҩtăcӭngăhoһcăcӭngă(4/15ătәăhợp),ăphépălaiă
giữaădòngămҽăcóătínhăgelăcӭngăvƠădòngăbӕăcóătínhăgelărҩtăcӭngăchoăconălaiăF1ăcóă
tínhăgelărҩtăcӭngă(2/15ătәăhợp).ăĐánhăgiáăđӝătrӝiăvӅătínhătrҥngăđӝăbӅnăthӇăgelăcӫaă
cácădòngăbӕămҽăvƠăconălaiăF1ăchoăkӃtăquҧătӯătrungăgianăđӃnăsiêuătrӝiăơm.ăĐiӅuă
nƠyăchӭngătӓărằngăkhiălai bӕăhoһcămҽăcóăđӝădƠi gel thҩpătrӝiăhѫnăsoăvӟiăđӝădài gel 
cao. QuaăcácăphépălaiătrênăchúngătôiăthҩyărằngămӭcăđӝăbiӇuăhiӋnătínhătrҥngăđӝăbӅnă
thӇăgenătӯăcácădòngăbӕămҽăchoăconăcáiătheoătínhăgelărҩtăcӭngă>ătínhăgelăcӭngă>ătínhă
gelămӅmă>ătínhăgelărҩtămӅm.ăKӃtăquҧănƠyăcũngăphùăhợpăvӟiănhұnăxétăcӫaăKiani et 
al. (2008):ăđӝăbӅnăthӇăgel cӭngătrӝiăhѫnăđӝăbӅnăthӇăgel trungăbìnhăvƠămӅm. 
 74 
Bҧng 4.12. BiӇu hiӋn tính trҥngăđӝ bӅn thӇ gel (mm) ӣ bӕ mҽ và con lai F1 
TT Tәăhợpălai Mҽ Tính 
gel 
Bӕ Tính gel F1 Tính gel hp Đánhăgiá 
1 AT8/ST12 68 MӅm 88 RҩtămӅm 74 MӅm -0,40 Trung gian 
2 AT19/ST12 72 MӅm 88 RҩtămӅm 70 MӅm -1,25 Siêuătrӝiăơm 
3 T1S-96BB/ST12 56 Cӭng 88 RҩtămӅm 54 Cӭng -1,13 Siêuătrӝiăơm 
4 AT8/R253KBL 68 MӅm 77 MӅm 66 MӅm -1,44 Siêuătrӝiăơm 
5 AT19/R253KBL 72 MӅm 77 MӅm 68 RҩtămӅm -2,60 Siêuătrӝiăơm 
6 T1S-96BB/R253KBL 56 Cӭng 77 MӅm 43 Cӭng -2,24 Siêuătrӝiăơm 
7 AT8/VT404 68 MӅm 27 Rҩtăcӭng 29 Rҩtăcӭng -0,90 Trӝiăơm 
8 AT19/VT404 72 MӅm 27 Rҩtăcӭng 43 Cӭng -0,29 Trung gian 
9 T1S-96BB/VT404 56 Cӭng 27 Rҩtăcӭng 33 Rҩtăcӭng -0,59 Trӝiăơm 
10 AT8/R6812 68 MӅm 34 Rҩtăcӭng 45 Cӭng -0,35 Trung gian 
11 AT19/R6812 72 MӅm 34 Rҩtăcӭng 42 Cӭng -0,58 Trӝiăơm 
12 T1S-96BB/R6812 56 Cӭng 34 Rҩtăcӭng 35 Rҩtăcӭng -0,91 Trӝiăơm 
13 AT8/Hoaăsữa 68 MӅm 81 RҩtămӅm 66 MӅm -1,31 Siêuătrӝiăơm 
14 AT19/Hoaăsữa 72 MӅm 81 RҩtămӅm 73 MӅm -0,78 Trӝiăơm 
15 T1S-96BB/Hoaăsữa 56 Cӭng 81 RҩtămӅm 46 Cӭng -1,80 Siêuătrӝiăơm 
4.2.5.ăNghiênăcӭuăbiӇuăhiӋnăvӅăhƠmălѭӧngăamylose cӫaămүuăhҥtăthuătӯăcơy 
F1ăcӫaămӝtăsӕătәăhӧpălaiălúa 
Tính trҥng dẻo cӫa gҥoăđѭợc quyӃtăđӏnh bӣiăhƠmălѭợng amylose có trong 
nӝiănhũăhҥt, amylose chiӃm khoҧng 16-30% trong tinh bӝt gҥo và nó là yӃu tӕ 
quyӃtă đӏnh cӫa tính dẻo, dính và trắng bóng cӫa hҥt gҥo. Gҥoă cóă hƠmă lѭợng 
amylose caoă thѭӡng cӭngăvƠă khôă cѫm,ă khiă nҩu hҥt gҥo rӡi nhau. Gҥo có hàm 
lѭợng amylose thҩpăthѭӡng dẻo,ădínhăvƠăbóngăcѫm.ăăKӃt quҧ phân tích đӝ trӝi ӣ 
con lai F1 vӅ tính trҥngăhƠmălѭợng amylose đѭợc trình bày ӣ bҧng 4.13 cho thҩy: 
2/15 tә hợp cóăđӝ trӝi âm vӅ tính trҥng này là các tә hợp sӕ 1 và sӕ 4. Có 4/15 tә 
hợp thuӝcăđӝ trӝi trung gian. Các tә hợp này bӕ mҽ cóăhƠmălѭợng amylose thҩp 
vƠătѭѫngăđӕi gҫn nhau. Các tә hợp lai còn lҥiăcóăđӝ trӝi tӯ trӝiădѭѫngăđӃn siêu 
trӝiădѭѫng.ăQuaăkӃt quҧ này có thӇ thҩyăkhiălaiăcácădòngăcóăhƠmălѭợng amylose 
khác nhau, thì con lai F1 (hҥtăF2)ăcóăxuăhѭӟng nghiêng vӅ dòng mҽ (hoһc bӕ) có 
hƠmălѭợng amylose cao. KӃt quҧ nƠyăcũngăphù hợp vӟi nhұn xét cӫa Shen et al. 
(1990) rằng hƠmă lѭợng amylose cao và trung bình trӝi hoàn toàn so vӟi hàm 
lѭợng amylose thҩp. Do vұy,ăđӇ chọn tҥo những dòng giӕng có amylose thҩp cҫn 
phҧi chọn các dòng bӕ mҽ cóăhƠmălѭợng amylose thҩp và tỷ lӋ amylose cӫa các 
dòng bӕ mҽ càng gҫn nhau càng tӕt. 
 75 
Bҧng 4.13. BiӇu hiӋn tính trҥngăhƠmălѭӧng amylose (%) ӣ bӕ mҽ và con lai F1 
TT Tәăhӧpălai Mҽ Bӕ F1 hp Đánhăgiá 
1 AT8/ST12 13,3 14,3 13,3 -1,00 Trӝiăơm 
2 AT19/ST12 12,2 14,3 13,2 -0,05 Trung gian 
3 T1S-96/ST12 24,3 14,3 22,8 0,70 Trӝiădѭѫng 
4 AT8/253KBL 13,3 13,1 13,1 -1,00 Trӝiăơm 
5 AT19/253KBL 12,2 13,1 12,8 0,33 Trung gian 
6 T1S-96/253KBL 24,3 13,1 22,3 0,64 Trӝiădѭѫng 
7 AT8/VT404 13,3 27,5 25,4 0,70 Trӝiădѭѫng 
8 AT19/VT404 12,2 27,5 24,2 0,57 Trӝiădѭѫng 
9 T1S-96/VT404 24,3 27,5 27,1 0,75 Trӝiădѭѫng 
10 AT8/R6812 13,3 24,5 22,6 0,66 Trӝiădѭѫng 
11 AT19/R6812 12,2 24,5 21,9 0,58 Trӝiădѭѫng 
12 T1S-96/R6812 24,3 24,5 24,6 2,00 Siêuătrӝiădѭѫng 
13 AT8/HS 13,3 14,0 13,8 0,43 Trung gian 
14 AT19/HS 12,2 14,0 13,4 0,33 Trung gian 
15 T1S-96/HS 24,3 14,0 23,2 0,79 Trӝiădѭѫng 
4.2.6.ăNghiênăcӭuăbiӇuăhiӋnăvӅămùiăthѫm ӣăF1,ăF2ăcӫaămӝtăsӕătәăhӧpălaiălúa 
DiătruyӅnătínhăthѫmăđѭợcănhiӅuătácăgiҧănghiên cӭuăchoăbiӃtăsựăbiӇuăhiӋnă
mùiăthѫmădoă4,ă3ăvƠă2ăgenătrӝiălһnăkhácănhauăkiӇmăsoát.ăTuyănhiênăhҫuăhӃtăcácă
nghiênăcӭuăđӅuăchoărằngămùiăthѫmăđѭợcăkiӇmăsoátăbӣiămӝtăgenălһn.ăTrong thành 
phҫnăhỗnăhợp,ăchҩtă2-APăđóngăvaiătròăchínhătrongămùiăthѫmăcӫaălúa.ăCácăgiӕng 
lúaăthѫmăđӅuăcóăchҩtă2-APănhѭngăđӝăthѫmăcӫaăcácăgiӕngăkhácănhauădoănӗngăđӝă
chҩtă2-AP có trongăgҥo.ăChoăđӃnănay,ănhiӅuătácăgiҧăđánhăgiáălúaăthѫmădựaătrênă
nӗngăđӝă2-APăbằngănhiӅuăphѭѫngăphápăkhácănhau,ătuyănhiênăchѭaăcóăkӃtăquҧăbáoă
cáoănƠoăxácăđӏnhăđѭợcăkhoҧngănӗngăđӝă2-APătѭѫngăӭngăvӟiăcҩpăthѫm.ăVìăvұy,ă
trongănghiênăcӭuăngѭӡiătaăvүnăphҧiămôătҧăđӏnhătínhăvӅămùiăthѫmătrênăláălƠ:ăthѫm,ă
thѫmănhҽăvƠăkhôngăthѫm.ă 
Vө xuơnă2012,ăđánhăgiáăcҧm quan mùiăthѫmătrênăláăcӫa 9 tә hợpăđѭợc lai 
tӯ các cһp lai bӕ (hoһc mҽ) cóă láă thѫmăđiӇmă2ă (thѫm)ăvӟi mҽ (hoһc bӕ) có lá 
thѫmăđiӇm 2; vӟi bӕ (hoһc mҽ) láăcóămùiăthѫmănhҽ (điӇm 1) vӟi mҽ (ho

File đính kèm:

  • pdfluan_an_nghien_cuu_gay_tao_cac_dong_bo_me_thom_ung_dung_cho.pdf
  • pdfTTLA - DT&CGCT - Nguyen Van Muoi.pdf
  • pdfTTT - Nguyen Van Muoi.pdf