Luận án Nghiên cứu giải pháp nâng cao hiệu suất sử dụng phân đạm viên nén cho ngô tại Thanh Hóa

Luận án Nghiên cứu giải pháp nâng cao hiệu suất sử dụng phân đạm viên nén cho ngô tại Thanh Hóa trang 1

Trang 1

Luận án Nghiên cứu giải pháp nâng cao hiệu suất sử dụng phân đạm viên nén cho ngô tại Thanh Hóa trang 2

Trang 2

Luận án Nghiên cứu giải pháp nâng cao hiệu suất sử dụng phân đạm viên nén cho ngô tại Thanh Hóa trang 3

Trang 3

Luận án Nghiên cứu giải pháp nâng cao hiệu suất sử dụng phân đạm viên nén cho ngô tại Thanh Hóa trang 4

Trang 4

Luận án Nghiên cứu giải pháp nâng cao hiệu suất sử dụng phân đạm viên nén cho ngô tại Thanh Hóa trang 5

Trang 5

Luận án Nghiên cứu giải pháp nâng cao hiệu suất sử dụng phân đạm viên nén cho ngô tại Thanh Hóa trang 6

Trang 6

Luận án Nghiên cứu giải pháp nâng cao hiệu suất sử dụng phân đạm viên nén cho ngô tại Thanh Hóa trang 7

Trang 7

Luận án Nghiên cứu giải pháp nâng cao hiệu suất sử dụng phân đạm viên nén cho ngô tại Thanh Hóa trang 8

Trang 8

Luận án Nghiên cứu giải pháp nâng cao hiệu suất sử dụng phân đạm viên nén cho ngô tại Thanh Hóa trang 9

Trang 9

Luận án Nghiên cứu giải pháp nâng cao hiệu suất sử dụng phân đạm viên nén cho ngô tại Thanh Hóa trang 10

Trang 10

Tải về để xem bản đầy đủ

pdf 242 trang nguyenduy 10/10/2025 120
Bạn đang xem 10 trang mẫu của tài liệu "Luận án Nghiên cứu giải pháp nâng cao hiệu suất sử dụng phân đạm viên nén cho ngô tại Thanh Hóa", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Luận án Nghiên cứu giải pháp nâng cao hiệu suất sử dụng phân đạm viên nén cho ngô tại Thanh Hóa

Luận án Nghiên cứu giải pháp nâng cao hiệu suất sử dụng phân đạm viên nén cho ngô tại Thanh Hóa
6. 
102. Moser S. B., F. Boy, J. Sansern and S. Peter (2006). Effects of pre-anthesis 
drought, nitrogen fertilizer rate, and variety on grain yield, yield components, and 
harvest index of tropical maize. Agricultural water management. Vol. 81 (1-2). 
pp. 41-58. 
103. Motavalli P. P., K. W. Goyne and R. P. Udawatta (2008). The environmental 
impacts of enhanced efficiency nitrogen fertilizers. Crop Management (in 
review). Plant Management Network. 
104. Northern Territory Government (2008). Growing Irrigated Maize in the 
Northern Territory. 
105. Owens L. B. (1981). Effects of nitrapyrin on nitrate movement in soil columns. 
Journal of Environment Quality. 10. pp. 308-310. 
106. Paniagua S. (2006). Use of slow - release N fertilizer to control nitrogen losses 
due to spatial and climatic differences in soil moisture conditions and drainage 
in claypan soils. M.S.Thesis. 104 pp. University of Missouri-Columbia. 
107. Pasuquin J. M., S. Saenong, P. S. Tan, C. Witt and M. J. Fisher (2012). 
Evaluating N management strategies for hybrid maize in Southeast Asia. 
Field Crops Research .134 . pp. 153–157 
108. Patrick, L. (2001). Guidelines for Trial in Corn for Hybrids seeds Production. 
pp. 92; 117. 
109. Peng H., Q. Gao, R. Xie, S. Li, Q. Meng, E. A. Kirkby, V. Rưmheld, T. Müller, 
F. Zhang, Z. Cui and X. Chen (2012). Grain yields in relation to N 
requirement: Optimizing nitrogen management for spring maize grown in 
China. Field Crops Research. Vol. 129. pp. 1-6. 
110. Peng S. B, F. V Garcia, R. C Laza, A. L Sanico, R. M Visperas and K. G. 
Cassman (1996). Increased N-use efficiency using a chlorophyll meter on high 
yielding irrigated rice. Field Crops Research. 47. pp. 243-252. 
111. Peng S. B, F. V. Garcia, R. C. Laza and K. G. Cassman (1993). Adjustment for 
specific leaf weight improves chlorophyll meter’s estimate of rice leaf nitrogen 
 117 
concentration. Agronomy Journal. 85. pp. 987-990. 
112. Peng S. B, J. L Huang and X. H Zhong (2002). Challenge and opportunity in 
improving fertilizer-nitrogen use efficiency of irrigated rice in China. Agric Sci 
China. Vol. 1 (7). pp. 776-785. 
113. Piccini C., C. D. Bene, R. Farina, B. Pennelli and R. Napoli (2016). Assessing 
Nitrogen Use Efficiency and Nitrogen Loss in a Forage-Based System Using a 
Modeling Approach. Agronomy 6 (23). 
114. Prosdocimi M., P. Tarolli and A. Cerdà (2016a). Mulching practices for 
reducing soil water erosion: A review. Earth-Science Reviews. 161 (2016). pp. 
191-203. 
115. Prosdocimi M., P. Tarolli and A. Cerdà (2016b). Soil water erosion on 
Mediterranean vineyards: A review. Catena. 141. pp. 1-21. 
116. Qi X., L. Nie, H. Liu, S. Peng, F. Shah, J. Huang, K. Cui and L. Sun (2012). 
Grain yield and apparent N recovery efficiency of dry direct-seeded rice under 
different N treatments aimed to reduce soil ammonia volatilization. Field Crops 
Research. 134. pp. 138-143. 
117. Randall G. and M. Schmitt (2004). Strategies for split N applications in 2004. In: 
Proceedings of the Wisconsin, Fertilizer, Aglime and Pest Management 
Conference. Vol. 43. pp. 60-67, Madison, WI, USA. 
118. Raun W. R. and V. J. Gordon (1999). Improving Nitrogen Use Efficiency for 
Cereal Production. Agronomy Journal. Vol. 91 (3). pp. 357-363. 
119. Sadeghi S. H. R., L. Gholami, M. Homaee and A. K. Darvishan (2015). 
Reducing sediment concentration and soil loss using organic and inorganic 
amendments at plot scale. Soild Earth. 6. pp. 445-455. 
120. Savci S. (2012). Investigation of Effect of Chemical Fertilizers on Environment. 
APCBEE Procedia. 1. pp. 287-292. 
121. Setiyono T. D., D. T. Walters, K. G. Cassman, C. Witt and A. Dobermann 
(2010). Estimating maize nutrient uptake requirements, Field Crops Research. 
118. pp. 158-168. 
122. Shanahan J. F., N. R. Kitchen, W. R. Raun and J. S. Schepers (2008). 
Responsive in-season nitrogen management for cereals. Comput. Electron. 
Agric. 61. pp. 51-62. 
 118 
123. Shaviv A. (2000). Advances in controlled release fertilizers. Advances in 
Agronomy. 71. pp. 1-49. 
124. Sincle T. and R. C. Muchow (1995). Effect of Nitrogent supply om maize Yield, 
modeling physiological Response. Agronomy Jounal. 87 (4). pp. 632-641. 
125. Sitthaphanit S., V. Limpinuntana, B. Toomsan, S. Panchaban and R. W. Bell 
(2010). Growth and yield responses in maize to split and delayed fertilizer 
applications on sandy soils under high rainfall regimes. Kasetsart J. (Nat. Sci.). 
44. pp. 991-1003. 
126. Snyder C. S., T. W. Bruulsema and T. L. Jensen (2008). Greenhouse gas 
emissions from cropping systems and the infl uence of fertilizer management - a 
literature review. International Plant Nutrition Institute, Norcross, Georgia, 
U.S.A. 
127. Stewart W. M and W. R. Gordon. (2008). Fertilizing for Irrigated Corn, Guide 
to best Management Practices. The International Plant Nutrition Institute. 
128. Swastika D. K. S., F. Kasim, W. Sudana, R. Hendayana, K. Suhariyanto, R. V. 
Gerpacio and P.L. Pingali (2004). Maize in Indonesia. Production Systems, 
Constraints and Priorities For Research. International Maize and Wheat 
Improvement Center (CIMMYT), Mexico. 
129. Tamás G. P., G. Zoltán and L. Günter (2015). Design-support and performance 
estimation using HYDRUS/CW2D: a horizontal flow constructed wetland for 
polishing SBR effluent. Water Science & Technology. 71 (7). pp. 965-970. 
130. Thanh Ha, D., T. Dinh Thao, N. Tri Khiem, M. Xuan Trieu, R.V. Gerpacio and 
P. L. Pingali (2004). Maize in Vietnam. Production Systems, Constraints and 
Research Priori-ties. International Maize and Wheat Improvement Center 
(CIMMYT), Mexico. 
131. Tilman D., K. G. Cassman, P. A. Matson, R. Naylor and S. Polasky (2002). 
Agricultural sustainability and intensive production practices. Nature. 418. pp. 
671-677. 
132. Trenkel M. E (1997). Improved Fertilizer Use Effi ciency. Controlled-release 
and stabilized fertilizers in agriculture. International Fertilizer Industry 
Association. Paris, France. ( 
trenkel.pdf). 
 119 
133. Uhart S. A. and F. H. Andrade (1995). Nitrogen deficiency in maize. II. Carbon-
nitrogen interaction effects on kernel number and grain yield. Crop Science. 35. 
pp. 1348-1389. 
134. Viero F., B. Cimélio, C. B. V. Renan and C. Eduardo (2015). Management of 
irrigation and nitrogen fertilizers to reduce ammonia Volatilization. R. Bras. Ci. 
Solo. 39. pp. 1737-1743. 
135. Wang G., M. Hao and D. Chen (2006). Effect on nitrification inhibitor and 
aeration regulation on soil NO, emission. Plant Nutrition and Fertilizer Science. 
12. pp. 32-36. 
136. Wang D. J., J. H. Lin, R. J. Sun, L. Z. Xia and G. Lian (2003). Optimum 
nitrogen rate for a high productive rice-wheat system and its impact on the 
groundwater in the Taihu Lake area. Acta Pedologica Sinica (in Chinese). 40 (3). 
pp. 426-432. 
137. Wanga S., L. Shasha, L. Xiaosha, Y. Shanchao, S. Yufang and L. Shiqing 
(2016). Effect of split application of nitrogen on nitrous oxide emissions from 
plastic mulching maize in the semiarid Loess Plateau. Agriculture, Ecosystems 
and Environment. 220. pp. 21-27. 
138. Wiatrak P. and B. G. Walter (2014). Effect of urea with nutrisphere-N polymer 
in fall and spring nitrogen application for corn. American Journal of Agricultural 
and Biological Sciences. 9 (1). pp. 89-93. 
139. Xu Q. X., T. W., Wang, C. F., Cai, Z. X., Li and Z. H., Shi (2012). Effects of 
soil conservation on soil properties of citrus orchards in the Three-Gorges Area, 
China. Land Degrad. Dev. 23. pp. 34-42. 
140. Xu X., P., He, M. F., Pampolino, A. M., Johnston, S., Qiu, S., Zhao, L., Chan 
and W., Zhou (2014). Fertilizer recommendation for maize in China based on 
yield response and agronomic efficiency. Field Crops Research. 157. pp. 27-34. 
141. Yan X., J. Y. Jin, P. He and M. Liang (2008). Recent Advances on the 
Technologies to Increase Fertilizer Use Efficiency. Agricultural Sciences in 
China, Beijing. Vol. 7 (4). pp. 469-479. 
142. Yu G. H. and Y. Z. Zhang (2006). Yield and nutrition qualities of pakchoi as 
affected by three types of nitrification inhibitors. Chinese Journal of Soil 
Science. 37. pp. 737-740. 
 120 
143. Zhai J. H, Y. J Gao and J. B Zhou (2002). The review of controlled/ slow release 
fertilizer. Agricultural Research in the Arid Areas. 20. pp. 45-48. 
144. Zhang F. S, R. F Jiang, X. D Yang and W. F Zhang (2005). Questions and 
countermeasures in the development of controlledfslow release fertilizer. 
Agrochemical Science & Technology. 10. pp. 51-52. 
145. Zhang S. L., Y. A. Tong, D. L. Liang, D. Q. Lu and O. Emteryd (2004a). Nitrate-N 
movement in the soil profile as influenced by rate and timing of nitrogen 
application. Acta Pedologica Sinica (in Chinese). Vol. 41 (2). pp. 270-277. 
146. Zhang S. X., X. Y. Li, X. P. Li, F. M. Yuan, Z. H. Yao, Y. L. Sun and F. D. 
Zhang (2004b). Crop yield, N uptake and nitrates in a fluvc-aquic soil profile. 
Pedosphere. Vol. 14 (1). pp. 131-136. 
147. Zhang Y. M., C. S. Hu, J. B. Zhang, D. L. Chen and X. X. Li (2005). Nitrate 
leaching in an irrigated wheat-maize rotation field in the North China Plain. 
Pedosphere. Vol. 15 (2). pp. 196-203. 
148. Zhu L., J. Liu, S. Luo, L. Bu, X. Chen and S. Li (2015). Soil mulching can 
mitigate soil water deficiency impacts on rainfed maize production in semiarid 
environments. ScienceDirect, Journal of Integrative Agriculture. 14(1). pp. 58-66. 
149. Zhu Z. (2003). Rational use of inorganic and organic fertilizers and development 
of environment friendly fertilization system. J Chin Acad Sci. 18. pp. 89-91. 
150. Zou H., L. Yao, D. Xiuli, Y. Na, Z. YuLing, L. Z. Yu and D. Jianghui (2015). 
Solubility Characteristics and Slow-Release Mechanism of Nitrogen from 
Organic-Inorganic Compound Coated Urea. Hindawi Publishing Corporation 
International Journal of Photoenergy Volume 2015, Article ID 705471. 
 121 
PHỤ LỤC 
PHỤ LỤC 1: PHIẾU ĐIỀU TRA NƠNG HỘ 
Ngày điều tra: ngày........tháng........năm......................... 
Địa điểm điều tra: thơn.....................xã............................huyện................... 
Người điều tra: ............................................................................................... 
PHẦN I: THƠNG TIN CHUNG 
A. THƠNG TIN VỀ HỘ GIA ĐÌNH 
1. Họ tên chủ hộ: ............................................(Nam, nữ)............................... 
2. Dân tộc: ...................... Số điện thoại: ........................................................ 
3. Xếp loại kinh tế gia đình: Khá □ Trung bình □ 
Cận nghèo □ Nghèo □ 
4. Họ và tên người được phỏng vấn:.. (Nam, nữ)....... 
Quan hệ với chủ hộ: 
B. TÀI SẢN, NGUỒN LỰC 
1. Nhân khẩu, lao động: Số nhân khẩu: 
STT Họ tên Tuổi 
Quan hệ 
với chủ hộ 
Trình độ 
học vấn 
Nghề chính Nghề phụ 
1 
2 
3 
4 
5 
2. Đất đai 
Hạng mục Diện tích 
(m2) 
Sản lượng 
(tạ) 
Tổng đất canh tác 
Đất lúa nước 
Đất lúa cạn 
Đất trồng cây lâu năm 
Đất trồng ngơ 
Đất sản xuất nơng nghiệp khác 
PHẦN II: TÌNH HÌNH SẢN XUẤT NGƠ 
1. Sử dụng giống ngơ 
Tên 
giống 
Loại 
(ngơ tẻ, 
nếp, ĐP) 
Nguồn 
gốc 
Diện tích 
từng giống 
(m2) 
Lượng giống 
sử dụng 
(kg/500m2) 
Giá giống 
(đồng/kg) 
 122 
2. Sử dụng phân bĩn: 
Giống Loại phân 
Lượng bĩn 
(kg/500m2) 
Số lần bĩn 
Cách 
bĩn 
3. Mật độ trồng 
Giống 
Mật 
độ/khoảng 
cách 
Phương thức trồng 
(gieo vãi, chọc lỗ) 
TG gieo 
(tháng) 
TG thu 
(tháng) 
4. Phịng trừ sâu bệnh, cỏ dại 
Loại sâu, 
bệnh, cỏ dại 
Phịng trừ 
(cĩ, khơng) 
Loại thuốc trừ 
Số lần 
phun, làm 
cỏ 
Thời 
gian 
phun 
5. Chăm sĩc, tưới nước:................................................................................ 
......................................................................................................................... 
........................................................................................................................ 
6. Thu hoạch, bảo quản: 
......................................................................................................................... 
........................................................................................................................ 
7. Năng suất, sản lượng: 
Tên giống Diện tích 
(ha) 
Mùa vụ Năng suất 
(tấn/ha) 
Sản lượng 
(tạ) 
 123 
8. Chi phí cho sản xuất ngơ 
Hạng mục ĐVT Lượng dùng 
(cho 500m2) 
Đơn giá 
(1000đ) 
Thành tiền 
(1000đ) 
1. Giống Kg 
2. Phân bĩn Kg 
- Đạm Kg 
- NPK Kg 
- Lân Kg 
- Kali Kg 
- Hữu cơ Kg 
- Vơi Kg 
3. Thuốc BVTV 1000đ 
4. Thủy lợi phí 1000đ 
Bơm nước tưới 1000đ 
5. Thuốc trừ cỏ 1000đ 
6. Cơng lao động Cơng 
7. Chi phí khác 1000đ 
Tổng 
9. Kỹ thuật sử dụng phân bĩn cho ngơ của gia đình: 
......................................................................................................................... 
......................................................................................................................... 
......................................................................................................................... 
10. Một số câu hỏi khác: 
- Những giống nào được gia đình sử dụng nhất? Vì sao? 
......................................................................................................................... 
......................................................................................................................... 
 - Những khĩ khăn khi trồng ngơ? (giống, thời tiết, vốn, đất, kỹ thuật trồng, 
sâu bệnh, giá bán thấp, thị trường tiêu thụ,...) 
......................................................................................................................... 
......................................................................................................................... 
......................................................................................................................... 
 - Nguồn lượng thực chính của gia đình là gì?: 
......................................................................................................................... 
......................................................................................................................... 
......................................................................................................................... 
- Lượng ngơ thu hoạch được gia đình chủ yếu sử dụng vào mục đích gì? 
 Lương thực □ Bán □ Chăn nuơi □ Chế biến khác □ 
 HỘ GIA ĐÌNH NGƯỜI ĐIỀU TRA 
 124 
PHỤ LỤC 2: DIỆN TÍCH, NĂNG SUẤT NGƠ CỦA CÁC HỘ THAM GIA 
MƠ HÌNH VỤ ĐƠNG NĂM 2013 
Stt Họ và tên Diện tích (m2) Năng suất (tạ/ha) 
I. Các hộ sản xuất theo quy trình sử dụng đạm dạng viên nén 
1 Lê Thị Thấn 610 75,3 
2 Lê Đình Vân 505 81,2 
3 Trịnh Thị Bốc 290 75,6 
4 Lê Thị Vữ 321 78,2 
5 Hồng Thị Đảng 1234 80,9 
6 Vũ Văn Tiến 506 76,3 
7 Lê Thị Luân 325 74,6 
8 Trịnh Thế Dũng 1315 74,1 
9 Nguyễn Thị Dậu 561 70,2 
10 Trịnh Thế Cường 1078 80,1 
11 Lê Thị Luân(L) 1205 74,1 
12 Nguyễn Văn Minh 1120 76,8 
13 Trịnh Thị Xuyên 315 76,5 
14 Lê Thị Huế 451 74,5 
15 Trịnh Dục 320 76,3 
16 Trịnh Đơ 270 74,5 
17 Trịnh Bốn 516 76,1 
18 Lê Thị Mai 345 75,7 
19 Lê Thị Chính 506 78,1 
20 Lê Thị Chơn 524 74,2 
Tổng/bình quân 12317 76,4 
 II. Các hộ sản xuất ngơ theo quy trình thơng thường 
1 Đỗ Thị Hà 576 65,9 
2 Hồng Đình Binh 420 68,7 
3 Lê Thị Thuần 573 61,2 
4 Lê Thị Hoa 528 69,5 
5 Trịnh Thị Tuyết 620 71,2 
Tổng/bình quân 2717 67,3 
 125 
PHỤ LỤC 3: MỘT SỐ HÌNH ẢNH THÍ NGHIỆM CỦA ĐỀ TÀI 
Ảnh 1. Các cơng thức thí nghiệm ở giai đoạn trỗ cờ. 
Ảnh 2. Cơng thức bĩn đạm dạng viên nén (120 kg N/ha) vụ xuân 2012 
 126 
Ảnh 3. Cơng thức bĩn đạm dạng viên nén (210 kgN/ha) vụ đơng 2011 
Ảnh 4. Cơng thức bĩn phân cách hạt ngơ 10 cm; ở độ sâu 10 cm - vụ xuân 
năm 2013 
 127 
Ảnh 5. Mơ hình sử dụng phân đạm dạng viên nén kết hợp che phủ bằng 
rơm rạ 
 128 
PHỤ LỤC 4: MỘT SỐ KẾT QUẢ XỬ LÝ THỐNG KÊ SINH HỌC 
1. Thí nghiệm 1: 
1.1. KẾT QUẢ XỬ LÝ THỐNG KÊ VỤ ĐƠNG NĂM 2010 
BALANCED ANOVA FOR VARIATE NSTT FILE NSTTD1 28/ 6/15 10:35 
 ------------------------------------------------------------------ :PAGE 1 
 Xac dinh kha nang cung cap cua dat D2010 
 VARIATE V003 NSTT 
 LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER 
 SQUARES SQUARES LN 
 ============================================================================= 
 1 LN$ 2 225222. 112611. 8.64 0.010 3 
 2 CT$ 4 .370283E+08 .925709E+07 710.19 0.000 3 
 * RESIDUAL 8 104277. 13034.6 
 ----------------------------------------------------------------------------- 
 * TOTAL (CORRECTED) 14 .373578E+08 .266842E+07 
 ----------------------------------------------------------------------------- 
 TABLE OF MEANS FOR FACTORIAL EFFECTS FILE NSTTD1 28/ 6/15 10:35 
 ------------------------------------------------------------------ :PAGE 2 
 Xac dinh kha nang cung cap cua dat D2010 
 MEANS FOR EFFECT LN$ 
 ------------------------------------------------------------------------------- 
 LN$ NOS NSTT 
 1 5 4850.81 
 2 5 5107.61 
 3 5 4844.65 
 SE(N= 5) 51.0580 
 5%LSD 8DF 166.495 
 ------------------------------------------------------------------------------- 
 MEANS FOR EFFECT CT$ 
 ------------------------------------------------------------------------------- 
 CT$ NOS NSTT 
 CT1 3 2250.50 
 CT2 3 6850.30 
 CT3 3 4270.00 
 CT4 3 5620.80 
 CT5 3 5680.20 
 SE(N= 3) 65.9156 
 5%LSD 8DF 214.944 
 ------------------------------------------------------------------------------- 
 ANALYSIS OF VARIANCE SUMMARY TABLE FILE NSTTD1 28/ 6/15 10:35 
 ------------------------------------------------------------------ :PAGE 3 
 Xac dinh kha nang cung cap cua dat D2010 
 F-PROBABLIITY VALUES FOR EACH EFFECT IN THE MODEL. SECTION - 1 
 VARIATE GRAND MEAN STANDARD DEVIATION C OF V |LN$ |CT$ | 
 (N= 15) -------------------- SD/MEAN | | | 
 NO. BASED ON BASED ON % | | | 
 OBS. TOTAL SS RESID SS | | | 
 NSTT 15 4934.4 1633.5 114.17 2.3 0.0103 0.0000 
 BALANCED ANOVA FOR VARIATE TLCK FILE TLCKD1 28/ 3/16 17:18 
 ------------------------------------------------------------------ :PAGE 1 
 Xac dinh kha nang cung cap dinh duong cua dat D2010 
 VARIATE V003 TLCK 
 LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER 
 SQUARES SQUARES LN 
 ============================================================================= 
 1 LN$ 2 286278. 143139. 1.08 0.385 3 
 2 CT$ 4 .137007E+09 .342516E+08 259.02 0.000 3 
 * RESIDUAL 8 .105787E+07 132233. 
 ----------------------------------------------------------------------------- 
 * TOTAL (CORRECTED) 14 .138351E+09 .988219E+07 
 ----------------------------------------------------------------------------- 
 TABLE OF MEANS FOR FACTORIAL EFFECTS FILE TLCKD1 28/ 3/16 17:18 
 ------------------------------------------------------------------ :PAGE 2 
 129 
 Xac dinh kha nang cung cap dinh duong cua dat D2010 
 MEANS FOR EFFECT LN$ 
 ------------------------------------------------------------------------------- 
 LN$ NOS TLCK 
 1 5 9770.63 
 2 5 9440.09 
 3 5 9668.13 
 SE(N= 5) 162.624 
 5%LSD 8DF 530.301 
 ------------------------------------------------------------------------------- 
 MEANS FOR EFFECT CT$ 
 ------------------------------------------------------------------------------- 
 CT$ NOS TLCK 
 CT1 3 4350.00 
 CT2 3 13250.5 
 CT3 3 8590.00 
 CT4 3 10910.1 
 CT5 3 11030.8 
 SE(N= 3) 209.947 
 5%LSD 8DF 684.616 
 ------------------------------------------------------------------------------- 
 ANALYSIS OF VARIANCE SUMMARY TABLE FILE TLCKD1 28/ 3/16 17:18 
 ------------------------------------------------------------------ :PAGE 3 
 Xac dinh kha nang cung cap dinh duong cua dat D2010 
 F-PROBABLIITY VALUES FOR EACH EFFECT IN THE MODEL. SECTION - 1 
 VARIATE GRAND MEAN STANDARD DEVIATION C OF V |LN$ |CT$ | 
 (N= 15) -----------------

File đính kèm:

  • pdfluan_an_nghien_cuu_giai_phap_nang_cao_hieu_suat_su_dung_phan.pdf
  • pdfKHCT - TTLA - Tran Duc Thien.pdf
  • pdfTTT - Tran Duc Thien.pdf