Luận án Nghiên cứu hoàn thiện hệ thống Lidar quan trắc SOL khí
Trang 1
Trang 2
Trang 3
Trang 4
Trang 5
Trang 6
Trang 7
Trang 8
Trang 9
Trang 10
Tải về để xem bản đầy đủ
Bạn đang xem 10 trang mẫu của tài liệu "Luận án Nghiên cứu hoàn thiện hệ thống Lidar quan trắc SOL khí", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Luận án Nghiên cứu hoàn thiện hệ thống Lidar quan trắc SOL khí
n n u l n so v i tán x 41 Rayleigh c a phân t khí [2] ron tr ng h p này, Lidar là m t k thu t rất h u í v c ng dụng m nh mẽ. Từ n tín hi u ánh sáng tán x , có thể tín to n sâu quang h c, h số tán x c a các h t sol k í o p ép x nh tính chất v t lý và phân bố c sol k í ín x cao [36],[55],[56],[62]. Trong khí quyển sol khí có nhi u nguồn gốc khác nhau và hi n di n t i cả t n bìn l u ở cao 20 - 30 km. Tuy nhiên, sol khí t p trung nhi u nhất ở t ng thấp c a khí quyển, ến cao khoảng m t v km, n tron m m y t nhiên. Ngoài ra sol khí còn xuất hi n do ho t ng công nghi p (l n qu n ến khí thả , t ô nhi m ở t l n), sản xuất nông nghi p ( ốt rơm s u mùa vụ) hay các quá trình sinh h c khác. Khi n n u sol khí ở t ng thấp c a khí quyển, công suất c l s r n k n n phải l n, chỉ c n s dụng laser xung v năn l ng xung khoản v m ll oul n ánh sáng tán x tín t o p ơn trìn Lidar [12],[48]. H 2.8 ơ ồ biểu di n qu trìn o tín u Lidar trong khí quyển Trong hình 2.9 sơ ồ c a m t quá trình tín hi u Lidar c b ểu n. Ở nguồn p t l s r t t ểm O, phát ra m t xung ánh sáng ngắn v i góc phân kỳ l Ω v b t u n n ánh sáng (tín hi u ánh sáng laser trở v ) t t i 42 ểm P bên c nh nguồn phát laser m t tr n n ìn v góc mở ω r n nh sáng xung laser theo th i gian l η0. Ở Hình 2.9b t ì η0 t ơn ơn v i chi u r n tron k n n Δr0. Nói cách khác, giá tr tán x t t t o ra trên thu ánh sáng ở trong ph m v k oản từ r’ ến r r là khoảng cách từ nguồn p t l s r ến v t thể c tán x bởi tia laser. Trong th c tế, hình ảnh chiếu s n t ng là coi là hình trụ và r là khoảng cách trung bình từ l s r ến v t thể tán x . r = , (r’ + r’’) Δr0 r0 F(η) O Ω ω P r’ r dr η0 η r’’ dη a b H 2.9 ơ ồ di n tả quá trình tín hi u Lidar [77] Khi ánh sáng này truy n qua khí quyển Hìn 2.10 sẽ tán x ánh sáng theo m ng. Ánh sáng tán x ở góc bằng 1800 ng v p í l s r c thu nh n nh kín t n văn v b ến i thành m t tín hi u n nh m t h quang h v n t n ánh sáng trở v ở bất kỳ th ểm t phụ thu c vào h số tán x tron m tr ng truy n ánh sáng và khoảng cách từ nguồn p t l s r ến v t thể tán x . Giả thiết t i th ểm t t (t1 = 0) tr n th ểm s n xun l n xun l s r c phát ra ngay t u phát laser. Chúng ta xem xét tín hi u t n x xuất hi n t u vào c a b t u t th ểm t2: Tr ng h p t n t = t2- t1 >> η0. t t ể sinh ra tín hi u tán x trở v nh n bở b thu t i th ểm t2 sẽ nằm trong khoảng từ r’ ến r’’ ối 43 quan h gi k oản th i gian và v trí tán x v t t ể tu n t o biểu th c sau: 2 = ct (2.2) 2 ’ =c( t- η0) (2.3) ron l tố n s n un n s n t o on ng từ laser p t ến v t thể tán x s u m t ph n tín hi u tán x t o on ng n c l i từ v t thể tán x ến b thu o số 2 xuất hi n ở phía bên trái c a cả hai biểu th c (2.2) và biểu th c (2.3). Theo biểu th c (2.2) và (2.3). Khoảng cách hình h c c a vùng v t thể tán x là từ r’ ến r mối liên h ến r n xun l s r p t r η0 Hìn 2.9b n s u c r r '' r ' 0 (2.4) 0 2 H 2.10. Minh h a hình h c h Lidar 2.2 P ơ Lidar ìn 2.11 l sơ ồ m tả t n qu t m t r v các t n số, ố t n ngh n u, u k n n u n n c giả t í n s u 44 NL( L): Số p oton p t a laser. ( L,R): H số truy n b c x ánh sáng (laser) từ nguồn p t ến khoảng cách R. β( , L,θ, ) số t n x n c c p oton v p v o ố t n ở k oản v tán x ∆R: d y k oản t m n p xun l s r ( , ) H số truy n tán x quay l i ở khoảng cách R A/R2: Khả năn t u nh n photon tán x c a h thu η( , L)G(R): Hi u suất h Lidar và yếu tố hình h c NB: Nhi u n n v n u k H 2.11 ơ ồ khối mô tả bản chất v t lý h Lidar ơn trìn Lidar l p ơn trìn ơ bản trong h Lidar biểu th mối quan h gi l n p oton p t a laser ( ă ợng laser phát ra) v i l ng photon thu nh n c (năn l ng tán x trở v ). Tia l s r c truy n 45 trong khí quyển y ố t ng khác và có s t ơn t v t lý gi a ánh sáng laser v i ối t ng (v t thể) Hình 2.10 [79]. Xây d n p ơn trìn Lidar l x y n m ìn to n qu trình v t lý di n tron k í quyển k t n n s n l s r ơn trình Lidar có d ng t ng quát sau [12],[29],[32],[49],[50],[77]: + ơn trìn Lidar tính v i số l ng photon tán x t u c v i góc tán x θ so v i số l ng photon phát ra từ laser. N ( , ) = ( ) β( , ,θ, )∆ ( , ) ( , ) η( , )G(R)] + N (2.5) S L L L L L B S giảm b c 2 c a số l ng photon tán x t u c theo khoảng cách là do di n tích c a kín t n văn chỉ chiếm m t ph n c a m t c u bán kính R chung quanh thể tích tán x (Hình 2.10). + ơn trìn Lidar tính v i công suất tín u t n x t u c ở góc tán x θ so v i công suất laser phát ra. P ( , ) = ( ) β( , ,θ, )∆ . ( , ) ( , ) η( , )G(R)] + P (2.6) S L L L L L B ron u ki n tán x l ẳn ng ở khoảng cách R, di n tích kính t n văn hỉ thu nh n m t ph n nh c a t ng số l ng photon tán x c tán x vào góc khối 4 . ơn trìn r tín v i số photon tán x t u c so v số l ng photon phát ra từ laser. NS( , ) = (2.7) N ( ) β ( , , )∆ .[ ( , ) ( , ) η( , )G(R)] + N L L T L L L B p ơn trìn ( 5) t m số l NS( , ) Số p oton t u c t b s n v ở khoảng cách R NL( L) Số photon phát ra bởi laser β( , L,θ, ) số t n x n c c p oton v p v o ố t n ở k oản v tán x 46 ∆R: d y k oản t m n p xun laser A ết n kín t n văn A/R2 Góc khối (góc nh n di n) là khả năn m t photon tán x c thu nh n bở kín t n văn ( L, ) ( , ) H số truy n ánh sáng từ l s r p t ến ố t ng và tín hi u tán x trở v từ ố t n ến kín th n văn η( , L)G(R) Hi u suất toàn b thống thu tron ( ) l số p ụ t u v o yếu tố ìn ồng ch p c a ph n di n tích b c x laser v tr ng quan sát c a b thu. NB Tín hi u n u n n và các nhi u k n nhi u c a b thu, nhi u c a các m n t , nhi u b x , tán x m t tr i, n u ánh sáng c a vì sao và n n t n p ố. ơn trìn Lidar c phát triển i hai thừa nh n: Quá trình tán x l c l p và chỉ xuất hi n tán x ơn n x c l p n ĩ là các ph n t là bi t l p và chuyển ng ng u nhiên vì thế s n p ến t n năn l ng tán x bởi nhi u ph n t không có mối quan h v pha. Nên t n n tán x ơn ản là t n n tán x từ m i ph n t . Tán x ơn l m t photon b tán x chỉ m t l n. Tán x nhi u l n k n xét ến. Công suất tín hi u Laser tán x trở v nh n c bở kín t n văn t trên m t ất tín t o p ơn trìn Lidar (2.8) [12],[48],[77],[79],[80]. ( ) = ( ) β( ) ( ) ( 8) Công suất tín u s r t n x n c n n ( ) l m t m o c biểu di n bởi 4 thành ph n: - l m t số k n p ụ t u v o t m số n n suất p t l s r, u suất t ốn qu n t u; - ( ) l m t m số p ụ t u v o yếu tố ìn ; - β( ) l số t n x n ố t n t n x ; 47 - ( ) l số l n truy n tron m tr n . 2.2.1 H ố K l m t số k n p ụ t u v o t m số n n suất p t l s r, u suất t ốn qu n t u ơn trìn (2.9) biểu di n số K: K= P η ( 9) 0 ron P0 là công suất trung bình c a m t xung laser; τ r ng th i gian c a xung; ăn l n xun c tính theo biểu th c E0 = P0τ cτ l dài c a thể tí c chiếu r i c a m t xung laser ở m t th i ểm cố nh Δ = ( τ) l quãn n v v c a m t xung. A là di n tích hình h c c a kính t n văn η u suất t ng thể c a h . 2.2.2 G R) ố Trong h Lidar hai trục, hai trục quang c a h c tách nhau m t khoảng tối thiểu bằng bán kính c a v t kín kín t n văn Hình 1.7.a tia l s r v o tr ng nhìn c kín t n văn từ phía m t b n m tr n cho h v s chồng ch p gi a tia laser phát và góc mở c a kính t n văn c g i là hàm chồng ch p O(R) (overlap function). Giá tr c a hàm này bằng 0 t i v trí t l s r v o tr ng c a kính t n văn, giá tr từ ến 1 là v trí khi m t ph n tr ng c a tia laser chồng ch p v tr ng nhìn c a kính t n văn n n o n to n (m t ph n tín hi u tán x c ghi nh n) và có giá tr bằng 1 khi toàn b tia laser nằm tron tr n n ìn a khối thu Hình 2.12. G(R) là hàm số biểu di n ở biểu th c (2.10), thể hi n giá tr c a tín hi u l s r t n x tron Lidar v i khoảng cách bằng R [55],[79],[80]. 48 G(R) = (2.10) H 2.12 Minh h a ản ởng hàm chồng ch p và tín hi u [80] 2.1.3 R) H ố x sol H số tán x n c là tham số x n u suất c a tín hi u nh n c bở kín t n văn tr n m t ất. H số tán x n c là m t thông số khí quyển quyết n t n suất tín hi u tán x trở v x nh bao nhiêu ph n ánh sáng laser b tán x t o n n c l i. V i Nj là nồn c a ph n t tán x h t lo i j trong không gian chiếu sáng c a xung laser và σj,sca(π, ) Ω) l t ết di n tán x vi phân c a các ph n t t o n n l ở b s n [79]. H số tán x n có thể c viết n t ng các lo i ph n t tán x biểu th c (2.11). d j,sca (2.11) (R,) N(R)j (,) j d -3 2 -1 Nj nồn ơn v m ; tiết di n tán x vi phân n c là m sr , h số tán x n ơn v là m-1sr-1. Ho c h số tán x n c có thể c viết theo biểu th c (2.12) n s u (2.12) (R,) mol (R,) aer (R,) 49 βmol( , ) số t n x n p n t k í; βaer( , ) số t n x n sol k í H số tán x c a phân t k í x nh x nh từ biểu th c (2.13), khi lấy m t khí t i m n c biển N v i giá tr ≈ , 19 phân t xét trong m t cm3 [77]. 4 1,39* 550 *10 8 (cm 1 sr 1 ) (2.13) m (nm) Từ biểu th c 2.13, chúng ta d nh n ra s phụ thu c c a h số tán x -4 n c 훽(R, ) c a phân t khí là m t hàm tỉ l thu n v . Vì v y khi thay b s n kí t í t ì n tín hi u tán x n c sẽ khác bi t rất -9 -1 -1 l n (v b s n = nm t ì βm = 15,8*10 cm .sr v ối v b c -9 -1 -1 sóng s n = 1064nm t ì βm = 0,99*10 cm .sr ) ây chính là lý do các h Lidar có b c sóng ngắn t n c s dụn ể khảo sát l p sol khí trong khí quyển d a trên tín hi u tán x n c Rayleigh. 2.1.4 T R) ờ M t ph n c a ánh sáng laser b mất tr n n ( ) từ b phát (laser phát) t ố t ng và tán x trở l ng tán x c thể hi n bởi hàm truy n ( , ) tron biểu th c (2.14) có thể nh n giá tr từ ến 1 [79]. R T(R, ) exp 2 (r, )dr (2.14) O Số h n n y l tr ng h p riêng c nh lu t Lambert-Beer-Bouguer cho Lidar. Tích phân lấy tr n quãn ng từ h Lidar t cao R. H số 2 thể hi n cho hai l n truy n v v . ron α(r, ) l số suy o c n n ĩ t ơn t n số tán x n β( ) tín t o biểu th c (2.15) là tích c a nồn và tiết di n suy o σj,ext cho m i lo i ph n t tán x j. (2.15) (R, ) Nj (R) j,ext ( ) j 50 S suy hao có thể xảy ra do tán x và hấp thụ ánh sáng bởi phân t và các sol khí. H số suy hao có thể c theo biểu th c t ng c a 04 thành ph n theo biểu t ( 16) α( , ) = αaer,abs( , ) + αaer,sca( , ) + αmol,abs( , ) + αmol,sca( , ) (2.16) Ở y ỉ số biểu th i s v bs l ỉ th cho hi n t ng v t lý tán x và hấp thụ. Bởi vì tán x n s n r ng làm cho ánh sáng b suy giảm c chỉ th bằng h số σsca v σabs chỉ th cho h số hấp thụ. V y h số suy o σj,ext( ) ở biểu th c (2.15) c tính bằng h số hấp thụ c ng v i h số tán x (tích phân) biểu th c (2.17) v n ơn v m2. n α( , ) l h số suy o tín t o ơn v (m-1). σj,ext( ) = σj,abs( ) + σj,sca( ) (2.17) Các biểu th tr n ã cho thấy β v α u phụ thu v o b c sóng c a laser phát. V i s phụ thu c c n tán x , h số suy hao v o b c sóng kích thích. Nên b c sóng ngắn chiếm u t ế (có n tán x l n) ở lo i sol khí kí t c nh ơn o c bằng b c sóng kích thích trở xuống. y l kết lu n quan tr ng cho vi c thiết kế h Lidar quan trắc sol khí ở ph n sau. ơ II ron ơn , tác giả trình bày n n vấn v quá trình v t l gồm tán x n ồ v k n n ồi, l thuyết v quá trình tán x Mie – Rayleigh xảy ra gi t ơn t photon ánh sáng và các phân t khí. n u v ấu t o, t o t n v n n yếu tố k t u t ản ởn ống n n qu n n ( ) qua t ể n n n v số k uế p p v Lidar n ế t o rìn b y cấu trúc, nguyên lý ho t ng và các khố ơ bản cấu thành m t h r o sol k í, t n số ơ bản tron p ơn trìn r b ểu th mối quan h gi l n p oton p t l s r (năn l ng laser phát ra) 51 v l ng photon thu nh n (năn l ng tán x n c), m tr n l n truy n nh sáng laser trong khí quyển, s t ơn t v t lý gi a ánh sáng laser v ố t ng (v t thể) và s phụ thu v o b s n l s r p t ối v i các h số tán x , suy hao c a sol khí. S phụ thu c này sẽ quyết nh vi c l a ch n thiết b laser trong cấu hình h r ối v i từng bài toán quan trắc khí quyển cụ thể. h u n v t l mô tả bản chất xẩy ra tron p ép o n Lidar thể hi n bằn m ìn to n (p ơn trìn r). l ơ sở o v m p n các thông số k thu t modul ph n c ng tích h p Lidar sẽ trình bày ở ơn . 52 C ơ III ơ , ố 3.1 Bài toán xây Xuất phát từ nhi m vụ c a Vi n V t l a c u, Vi n Hàn lâm Khoa h c và Công ngh Vi t Nam v nghiên c u v t lý khí quyển và ng dụng trong công tác bảo v m tr ng, phòng chống giảm nh thiên tai, tron qu n trắc mây, sol khí, nghiên c u t ơn t b c x , mây, các thành ph n khí và sol khí v u ki n th i tiết, khí h u. Vi n n t m v o nhi u ho t ng quan trắc quốc tế thu c các ơn trìn , d án ơn trìn n n u t ơn t n m – k í t ng khu v n m , m n l i Lidar toàn c u và D án quan trắc sol khí và ô nhi m. Vì v y yêu c u t ra là nghiên c u thiết kế, chế t o và tích h p h Lidar quan trắc sol khí v i nh ng mục tiêu ín n s u - o tín u Lidar t u c do tán x Rayleigh c a sol k í ến cao 15km v phân giải khoảng 30m tron u ki n th i tiết thu n l i. - So sánh số li u quan trắc sol khí v i số li u o sol k í c a các thiết b ho p ơn p p k - Có b số li u tín hi u o m y, sol k í t i khu v c Hà N i v tín cao l p biên khí quyển (LBKQ) từ số li u t u c ể s ụn o tín to n, u ỉn ản ởn sol k í t ản v t n v l b ến số u vào ể y m ìn v n uyển sol k í. V i các mụ t u n y i h Lidar phải có Laser phát các xung ngắn, r ng xung h p cỡ nano – giây, chùm laser t b s n p t phân kỳ thấp, nh ơn mr v năn l n xun l n (mJ/xung). ả ch n laser phát ở b c sóng 532nm cho nghiên c u, thiết kế, chế t o và tích h p h Lidar vì lý do: + Theo biểu th c 2.13, chúng ta d nh n ra s phụ thu c c a h số tán x -4 n c 훽(R, ) c a phân t khí là m t hàm tỉ l thu n v . Nên k t y i 53 b s n kí t í t ì n tín hi u tán x n c sẽ khác bi t rất l n -9 -1 -1 (ví dụ v b s n kí t í = nm t ì βm = 15,8*10 cm .sr v ối -9 -1 -1 v b s n s n = nm t ì βm = 0,99*10 cm .sr ). + So sánh kết quả c a h Lidar nghiên c u thiết kế v ế t o v i kết quả o từ các thiết b n : H Lidar quan trắc mây, sol khí MPLNET c a NASA s dụng phát laser ở b c sóng = 532nm; Thiết b quang ph kế t ng tín dày quang h c sol khí t i các dải ph k n u, tron b c s n = nm dùng trong m ng tr m AERONET. 3.2 T H u hết các h Lidar u có cấu t o t ơn t n sơ ồ khối Hình 3.1 gồm có các b ph n chính sau: H phát (laser phát); h quang h c (kính thiên văn, p n l c, b phân c c ); s nsor t u n n tín u tán x v p ản x (PMT, APD); h n t u khiển, ph n m m thu th p và x lý số li u. Các b ph n chính ã c t ả trìn b y tron ơn . Hình 3.1 ơ ồ khối h Lidar Ở n i dung này, t ả phân tích và l a ch n các modul phù h p có sẵn trên th tr ng ể tích h p. Ngoài ra còn thiết kế và chế t o m t số modul từ 54 các linh ki n r i r c ể phù h p v i thiết kế, yêu c u k thu t và giảm chi phí khi xây d ng h Lidar. 3.2.1 L a ch n m t số modul ph n c ng. 3.2.1.1 L a ch n laser a) M t số lo i laser trên th ờng + Laser LOTIS LS – 2137U p n kỳ v buồn bơm l s r qu kép c bi t Hình 3.2, cho phép ho t ng ở chế b khuế i v i m t nguồn cung cấp năn l ng duy nhất và h thống làm mát. Các tinh thể th hai (KTP), th ba (KDP) và th t ( o ) t tron k ố b t c kiểm soát nhi t chính xác và các b t s n hi u suất cao v tinh khiết ph cao c a b c x u ra. o r t ốn l m m t n bằn chất l ng lu n uyển tu n o n tron t ết b l m l n . H 3 2 Ảnh khối phát tia laser c a laser LOTIS Thông số k thu t ơ bản c a laser Lotis LS- 2137U ở Bảng 3.1 [57]. B ng 3.1 Thông số k thu t ơ bản c a LOTIS LS – 2137U TT T ố G 1 c sóng laser phát (nm) 1064; 532; 355; 266 700 (1064nm); 400(532nm); 2 ăn l ng laser phát (mJ) 160(355nm); 120 (266nm). 3 ả t n số xun ( z) 0,1; 0,2; 0,5; 1; 2; 5; 10 4 r n p xun (ns) 6 - 8 5 m p n kỳ (mr ) 1,0 55 6 Jitter (±ns) 1,5 7 n kín m t (mm) 8 ìn là Laser YAG-Nd c a hãng Quantel Brilliant m t số t n số k t u t s u - s r xun , l m v ở ế -Switch; - n số xun l s r p t z ; - n kín t n o t ất ∅6mm; - s n l s r p t nm; - m t l s r p t p n bố năn l n n uss H 3.3 Ảnh khối phát tia laser c a laser Brilliant B ng 3.2 Thông số k thu t ơ bản c a laser Briliant [87] TT T ố G 1 s n l s r p t (nm) 1064; 532; 2 ăn l n l s r p t (m ) 360(1064); 180(532); 3 ả t n số xun ( z) 10 4 r n p xun (ns) 4(532nm) - 5(1064nm) 5 m p n kỳ (mr ) 0,5 6 Jitter (±ns) 0.5 7 n kín m t (mm) 6mm Hình 3.4 là laser lo i Nano S120-20 do công ty Laser Litron c v ơn quốc 56 Anh chế t o có các thông số k thu t ở Bảng 3.3. H 3.4 Ảnh khối phát tia laser c a laser Litron Nano B ng 3.3 Thông số k thu t ơ bản c a laser Litron Nano S120-20 [85] TT T ố G 1 s n l s r p t (nm) 1064; 532, 355, 266 và 213 120(1064); 65(532); 15(355); 2 ăn l n l s r p t (m ) 12(266) và 2(213) 3 ả t n số xun ( z) 20 4 r n p xun (ns) 6 - 8(1064nm) 5 Jitter (±ns) 0,5 6 n kín m t (mm) 4mm b) C l mụ í lu n n v y u u n t l u là có m t r qu n trắ sol k í tố u v n u m t. Nên t ả n Laser LOTIS TII [86] vì n n l o sau: - P t l s r ở b s n k n u tr n n m t ỉ n u ỉn n qu n ; c n suất o m ở b s n nm, m ở b s n nm; 160m ở b s n 355nm và 120m ở b sóng 266nm; - ụn laser ơn ản bảo trì v t y t ế l n k n ( ; 57 - t n l s r n y rẻ ơn so v l s r n lo , o t n tốt, n n v k í u t m. - Laser này n suất l n nên t ể t ếp tụ s ụn ể p t tr ển r o sol k í ở k oản x bằn k t u t o t n x m n s r lo - ồm p ụ k n ơ bản kí t ơ k í v tr n l n m tả ở Bản . B 3 Kí t ìn , tr n l n laser LOTIS TII TT T (mm) T (kg) 1 uồn un ấp – 2225M 363 x 364 x 192 16,5 2 u p t s r - 2215 205 x 820 x 130 24 3 t ốn l m l n - 1125 363 x 364 x 280 15,5 4 u k ển từ x - 5 130 x 180 0,5 uồn n un ấp o t ết b laser LOTIS TII (PS- ) t n số k t u t ở Bản B 3 5 t n số k t u t ơ bản b n uồn un ấp TT T ố G 1 uồn n xo y u u v o (220 ± 20)V; (50, 60) Hz 2 n suất bơm trun bìn ( ) 750 3 ăn l n bơm l n n ất ( ) 4 r n xun bơm ( s) 80 -100 u r – Switch (xung r n xun - s; n = 5 vuông) 5V (Rload = Ω), = ( load =∞) r n xun - s; n = 6 u r xun ồn b 5V (Rload = Ω), = ( load =∞) o u p t l s r ìn kết ấu l m t k ố p k m n m n rất ín x v s n n n t ở buồn n ởn bằn ất l n (n ất) ơn buồn n ởn son 58 son v p t r xun l s r r n xun từ - 8ns. Laser LOTIS TII c buồn n ởn n n t bằn ất l n o t n t o n uy n tắ : t l n n ất ất l n l m m t p ả n ơn 0 ếu n t ất l n o ơn 0 t ì l p t p t l s r sẽ ừn o t n p t l s r ỉ o t n k n t ất l n l m m t l n ơn 0C. u n y úp o n suất p t l s r n n H 3 5 Ản u p t l s r laser LOTIS TII 1. p n , - , b p n , ơn ; 2. uồn n ởn ; 3. p ơn u r ; 4. p ơn xo y; 5. n bảo v ; 6. n n kí t í ; 7. ắ nố n ; 8. u k ển -switch; 9. p bảo v b ến áp; 10. u k ển - v ; 11. n b o tr n t o t n laser; 12. bảo v ; 13. WS(1064/532nm); 14. FH; 15. qu y; 16. WS (266/532nm); 18. ít t n ỉn ; 19. ít u ỉn s ; 20. ắm 59 stand-by; 21. n ấp n l m m t v o r ; 22. n xả n ; 23. ắm n ; 24. on tr l s r; 26. ơn xo y o on tr ; 27. ỉ t b s n n t ; 28. u r m t l s r 3.2.1.2 L a ch n các modul cho ố ố t u Lidar n m vụ t u t p tín u t n x n v b ến tín u qu n t n tín u n ố t u ồm kín t n văn, qu n ( ) v ống n n qu n n (PMT) Hìn 6. H 3.6 ơ ồ ấu trú k ối thu a) L a ch n k ă ) ố t u c l a ch n s ụn m t kín t n văn (1) lo m t – Cassegrain (C11) [88] t n số k t u t n Bản , ản v ấu trú b n tron kín t ể n ở Hìn 3.7. Kín t n văn n y ã c nhi u n c trên thế gi i và ở Vi t Nam s dụn ể phát triển h Lidar [14]. B ng 3.6 t n số k thu t ơ bản kín t n văn C11. mở (D) Chỉ số mở (F) H số khuế i (M) ’’ ( mm) 10 70 60 H 3 7 Ản v sơ ồ cấu trú kín t n văn lo i Celestron b) L a ch n th u kính quang h c ron sơ ồ ấu trú k ố t u Hình 3.6 m t số linh ki n quang h c n : thấu kính h i tụ ( ) v ( ) n ằm biến i chùm tia tán x song song ở u ra kín t n văn t ết di n A thành chùm tia tán x song song có tiết di n B ( ờng nhỏ ơ ) sao cho bằng ho c nh ơn t ết di n C là c a s nh n tín hi u c a PMT. (lo i PMT-H6780-03 có c a s nh n tín hi u là hình tròn, ng kính là Φ = 8 mm). Tác giả s dụng 02 thấu h i tụ ể biến
File đính kèm:
- luan_an_nghien_cuu_hoan_thien_he_thong_lidar_quan_trac_sol_k.pdf
- Đóng góp mới ADT (TV).pdf
- Đóng góp mới Âu Duy Tuấn(Tiếng Anh).pdf
- Tom tat luan an 03_4_21.pdf