Luận án Nghiên cứu sự tồn lưu và rủi ro môi trường của các chất hữu cơ thơm đa vòng (PAHs) trong đất rừng ngập mặn xã Đồng Rui, huyện Tiên Yên, tỉnh Quảng Ninh

Luận án Nghiên cứu sự tồn lưu và rủi ro môi trường của các chất hữu cơ thơm đa vòng (PAHs) trong đất rừng ngập mặn xã Đồng Rui, huyện Tiên Yên, tỉnh Quảng Ninh trang 1

Trang 1

Luận án Nghiên cứu sự tồn lưu và rủi ro môi trường của các chất hữu cơ thơm đa vòng (PAHs) trong đất rừng ngập mặn xã Đồng Rui, huyện Tiên Yên, tỉnh Quảng Ninh trang 2

Trang 2

Luận án Nghiên cứu sự tồn lưu và rủi ro môi trường của các chất hữu cơ thơm đa vòng (PAHs) trong đất rừng ngập mặn xã Đồng Rui, huyện Tiên Yên, tỉnh Quảng Ninh trang 3

Trang 3

Luận án Nghiên cứu sự tồn lưu và rủi ro môi trường của các chất hữu cơ thơm đa vòng (PAHs) trong đất rừng ngập mặn xã Đồng Rui, huyện Tiên Yên, tỉnh Quảng Ninh trang 4

Trang 4

Luận án Nghiên cứu sự tồn lưu và rủi ro môi trường của các chất hữu cơ thơm đa vòng (PAHs) trong đất rừng ngập mặn xã Đồng Rui, huyện Tiên Yên, tỉnh Quảng Ninh trang 5

Trang 5

Luận án Nghiên cứu sự tồn lưu và rủi ro môi trường của các chất hữu cơ thơm đa vòng (PAHs) trong đất rừng ngập mặn xã Đồng Rui, huyện Tiên Yên, tỉnh Quảng Ninh trang 6

Trang 6

Luận án Nghiên cứu sự tồn lưu và rủi ro môi trường của các chất hữu cơ thơm đa vòng (PAHs) trong đất rừng ngập mặn xã Đồng Rui, huyện Tiên Yên, tỉnh Quảng Ninh trang 7

Trang 7

Luận án Nghiên cứu sự tồn lưu và rủi ro môi trường của các chất hữu cơ thơm đa vòng (PAHs) trong đất rừng ngập mặn xã Đồng Rui, huyện Tiên Yên, tỉnh Quảng Ninh trang 8

Trang 8

Luận án Nghiên cứu sự tồn lưu và rủi ro môi trường của các chất hữu cơ thơm đa vòng (PAHs) trong đất rừng ngập mặn xã Đồng Rui, huyện Tiên Yên, tỉnh Quảng Ninh trang 9

Trang 9

Luận án Nghiên cứu sự tồn lưu và rủi ro môi trường của các chất hữu cơ thơm đa vòng (PAHs) trong đất rừng ngập mặn xã Đồng Rui, huyện Tiên Yên, tỉnh Quảng Ninh trang 10

Trang 10

Tải về để xem bản đầy đủ

pdf 175 trang nguyenduy 02/05/2025 110
Bạn đang xem 10 trang mẫu của tài liệu "Luận án Nghiên cứu sự tồn lưu và rủi ro môi trường của các chất hữu cơ thơm đa vòng (PAHs) trong đất rừng ngập mặn xã Đồng Rui, huyện Tiên Yên, tỉnh Quảng Ninh", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Luận án Nghiên cứu sự tồn lưu và rủi ro môi trường của các chất hữu cơ thơm đa vòng (PAHs) trong đất rừng ngập mặn xã Đồng Rui, huyện Tiên Yên, tỉnh Quảng Ninh

Luận án Nghiên cứu sự tồn lưu và rủi ro môi trường của các chất hữu cơ thơm đa vòng (PAHs) trong đất rừng ngập mặn xã Đồng Rui, huyện Tiên Yên, tỉnh Quảng Ninh
 thu hồi (%): 74,0-113,9 
2.2.4 Ph n t ch C t ong đất 
Phân tích TOC trong đất theo tiêu chu n: TCVN 894 :20 - Chất lƣợng đất- Xác đ nh 
các bon h u cơ t ng số- Phƣơng pháp Walkley Black 
Nguyên tắc của phƣơng pháp: 
Oxy h a các bon h u cơ trong đất b ng dung d ch kali bicromat trong m i trƣờng axit 
sunfuric đậm đ c Chu n độ lƣợng dƣ kali dicromat b ng dung d ch muối Fe (II) 
Cách tiến h nh: 
Cân 0,5 g mẫu đất trên cân phân tích (4 ), cho v o bình n n c dung tích 250 ml 
Thêm chính xác b ng pipet 0 ml kali dicromat (K2Cr2O7) chu n 0, 667 mol l, lắc 
trộn đ u đất v dung d ch Thêm nhanh 20 ml axit sunfuric (d = ,84 ) từ xylanh Lắc 
đ u hỗn hợp Để yên trong 30 phút Thêm 00 ml nƣớc v 0 ml axit photphoric, để 
53 
thật nguội hỗn hợp Thêm 0,3 ml ch th m u Bari diphenylamine sunfonat 0, 6 % v 
chu n độ dicromat dƣ b ng dung d ch muối Fe++ Tới gần điểm kết thúc m u trở nên 
xanh tím đậm, cần thiết nhỏ từng giọt v c n thận lắc đ u cho đến khi m u đột ngột 
chuyển sang m u xanh lá cây sáng l kết thúc 
Tiến h nh mẫu l p v mẫu trắng kh ng c đất, các bƣớc tiến h nh nhƣ với mẫu th . 
TOC đ ng vai tr quan trọng trong việc phân bố chất trong đất. Sự tích tụ chất nghiên 
cứu trong đất phụ thuộc v o nhi u yếu tố, trong đ c yếu tố h m lƣợng TOC. Khi quá 
trình hấp phụ của PAHs v o đất chiếm ƣu thế so với các quá trình biến đ i khác (bay 
hơi, r a tr i), thì ho n to n c khả năng c mối quan hệ c ng tăng ho c c ng giảm 
gi a giá tr nồng độ PAHs với giá tr TOC trong các mẫu đất. Đi u n y l tuỳ v o đi u 
kiện m i trƣờng của từng v ng v các tác động của m i trƣờng xung quanh đến khu 
vực nghiên cứu. 
Quan hệ gi a TOC v nồng độ chất nghiên cứu đã đƣợc nhi u báo cáo đánh giá b ng 
cách s dụng hệ số tƣơng quan Pearson. Hệ số tƣơng quan Pearson đƣợc tính theo 
c ng thức: 
∑ ; ̅ 
 ; 
̅̅ ̅
 ; 
 (2-1) 
Trong đ : r l hệ số tƣơng quan Pearson 
 và l giá tr trung bình của hai tập số liệu của hai biến ngẫu nhiên, 
 Sx và Sy l độ lệch chu n của hai tập số liệu của hai biến ngẫu nhiên 
 Xi và Yi l các giá tr của hai biến ngẫu nhiên trong hai tập số liệu 
 n l số lƣợng giá tr của hai biến ngẫu nhiên trong hai tập số liệu 
Tuỳ theo giá tr của hệ số tƣơng quan Pearson m gi a giá tr của TOC v giá tr nồng 
độ của Ʃ16PAHs sẽ c thể c quan hệ dƣơng (xu hƣớng giá tr nồng độ Ʃ16PAHs trong 
mẫu đất c ng tăng khi giá tr TOC tăng v ngƣợc lại), quan hệ âm (xu hƣớng giá tr 
nồng độ Ʃ16PAHs trong mẫu đất giảm khi giá tr TOC tăng v ngƣợc lại) ho c kh ng 
X
Y
54 
c mối quan hệ n o cả. Tiêu chí đánh giá mối quan hệ gi a hai biến ngẫu nhiên dựa 
trên giá tr của hệ số tƣơng quan Pearson đƣợc trình b y trong bảng 2.3 [73]. 
2.2.5 Ph n t ch p t ong đất 
Phân tích pH trong đất theo tiêu chu n TCVN 5979: 2007- Chất lƣợng đất- xác đ nh 
pH. 
Nguyên tắc của phƣơng pháp: 
Huy n ph đất đƣợc chu n b , có thể tích gấp năm lần thể tích dung d ch kali clorua 
(KCl) trong nƣớc, c = 1 mol/l. pH của huy n ph đƣợc đo b ng pH -mét. 
Cách tiến h nh: 
D ng thìa 5 ml để lấy một phần mẫu th đại diện từ mẫu ph ng thí nghiệm Cho phần 
mẫu th v o bình mẫu v thêm v o một thể tích nƣớc c độ dẫn điện riêng kh ng lớn 
hơn 0,2 mS m ở 25 0C v pH lớn hơn 5,6 , dung d ch kali clorua c nồng độ 0,0 mol l 
gấp năm lần thể tích của mẫu th Trộn ho c lắc mạnh huy n ph trong 60 phút – 0 
phút b ng máy lắc v chờ giờ Tránh để kh ng khí lọt v o trong khoảng thời gian sau 
khi lắc Đi u ch nh máy pH-mét Đo pH trong huy n ph ở 20 0C ± 2 0C ngay sau khi 
ho c trong khi lắc Quá trình lắc phải đạt đƣợc trạng thái huy n ph đồng nhất của các 
hạt đất, nhƣng phải tránh kh ng khí lọt v o Đọc giá tr pH sau khi đã đạt đƣợc trạng 
thái n đ nh 
Quan hệ gi a pH v nồng độ chất nhi m trong đất c ng đƣợc đánh giá b ng s dụng 
hệ số tƣơng quan Pearson nhƣ đã trình b y trong mục 2 2 4. 
Bảng 2.3 Quan hệ gi a hai biến ngẫu nhiên dựa trên hệ số tƣơng quan Pearson 
Mức độ quan hệ Mối quan hệ âm Mối quan hệ dương 
Yếu Từ -0,29 đến -0,10 Từ 0, 0 đến 0,29 
Trung bình Từ - 0,49 đến -0,30 Từ 0,30 đến 0,49 
Mạnh Từ - ,00 đến -0,50 Từ 0,50 đến ,00 
55 
2.3 Phương pháp thương số rủi ro (Risk quotient - RQ) 
Phƣơng pháp thƣơng số rủi ro đƣợc áp dụng để đánh giá rủi ro bán đ nh lƣợng dựa 
trên các đ c tính h a lý của chất nhi m thƣờng l các hợp chất h u cơ kh phân hủy 
từ các nguồn thải trong một số th nh phần m i trƣờng nhƣ đất, nƣớc, trầm tích để 
đánh giá các rủi ro ti m năng của một chất n o đ đến m i trƣờng ho c các chất 
nhi m phức tạp đến m i trƣờng sinh thái Phƣơng pháp n y đƣợc áp dụng bởi sự đơn 
giản trong tính toán v dự báo đƣợc mức độ rủi ro m i trƣờng theo các mức khác 
nhau Tuy nhiên để thực hiện đƣợc phƣơng pháp n y cần c giá tr giới hạn theo tiêu 
chu n v thực tế kh ng phải chất nhi m n o c ng c quy đ nh bởi tiêu chu n 
RQ đƣợc tính b ng c ng thức (2.2): 
 (2-2) 
Trong đ : MECi - nồng độ chất nhi m tồn lƣu trong mẫu 
 C - giá tr giới hạn trong các tiêu chu n chất lƣợng m i trƣờng ở các 
nƣớc 
Trong đánh giá rủi ro m i trƣờng b ng phƣơng pháp thƣơng số rủi ro, ngƣời ta d ng 
nhi u cấp độ để đánh giá, từ mức rủi ro rất thấp đến mức rủi ro rất cao Bảng 2 2 đã 
ch ra 4 cấp độ thƣờng đƣợc s dụng đối với các chất h u cơ kh phân hủy Cụ thể 
nhƣ sau: 
Bảng 2.4 Các mức đánh giá rủi ro m i trƣờng [74] [75] 
Mức rủi ro Giá trị Nguy cơ rủi ro 
1 < 0,01 rủi ro rất thấp 
2 từ 0,0 đến 0, rủi ro thấp 
3 từ 0, đến rủi ro trung bình 
4 ≥ rủi ro cao 
RQ của hỗn hợp chất đƣợc tính b ng cách lấy t ng các RQ của từng chất 
56 
2.4 Phương pháp chỉ số rủi ro ung thư Cancer Risk - CR) 
Phƣơng pháp tính toán ch số rủi ro ung thƣ đƣợc Cục Bảo vệ m i trƣờng Mỹ đ xuất 
năm 99 để hƣớng dẫn đánh giá rủi ro đối với với các chất độc hại trong các m i 
trƣờng th nh phần v thƣờng áp dụng đối với tồn lƣu chất h u cơ kh phân hủy c khả 
năng gây ung thƣ trong m i trƣờng. Đối với m i trƣờng đất, ch số rủi ro ung thƣ CR, 
đƣợc thực hiện th ng qua việc đánh giá mức độ các phơi nhi m chất nhi m ti m 
năng qua các đƣờng hấp thụ chủ yếu (đƣờng tiêu h a, h hấp, qua da ) [76] [77] [78]. 
Các ch số CR ứng với các đƣờng hấp thụ chất nhi m gồm CR tiêu hóa (rủi ro ung thƣ 
do chất nhi m qua đƣờng tiêu h a), CR tiếp xúc da (rủi ro ung thƣ do tiếp xúc chất 
nhi m qua da) v CR hít thở (rủi ro ung thƣ do hít thở chất nhi m) 
Các ch số CR ứng với các đƣờng hấp thụ chất nhi m gồm CR tiêu hóa (rủi ro ung thƣ 
do chất nhi m qua đƣờng tiêu h a), CR tiếp xúc da (rủi ro ung thƣ do tiếp xúc chất 
nhi m qua da) v CR hít thở (rủi ro ung thƣ do hít thở chất nhi m) 
Theo hƣớng dẫn của Cục Bảo vệ m i trƣờng Mỹ, các khoảng giá tr CR đƣợc phân 
làm 4 loại: rủi ro rất thấp; rủi ro thấp; rủi ro trung bình; rủi ro cao; rủi ro rất cao Phần 
lớn các đánh giá rủi ro đƣợc s dụng đ u đƣa ra các khả năng c nguy cơ rủi ro cao 
hơn thực tế, thông qua việc lựa chọn các giá tr cho các thông số ở bảng 2.4. M t tích 
cực của phƣơng pháp n y l các rủi ro không b đánh giá thấp và sức khỏe của dân cƣ 
trong khu vực đƣợc chú ý bảo vệ hơn 
Bảng 2.5 Phân loại mức độ rủi ro ung thƣ theo CR 
Mức rủi ro Môi trường Giá trị CR 
1. Rủi ro rất thấp CR ≤ 0− 6 
2. Rủi ro thấp 10− 6 < CR ≤ 0− 4 
3. Rủi ro trung bình 10− 4 < CR ≤ 0− 3 
4. Rủi ro cao 10− 3 ≤ CR < 0− 
5. Rủi ro rất cao CR ≥ 0− 
57 
Đối với chất nhi m l PAHs, các c ng thức tính toán ch số rủi ro ung thƣ gồm: 
 √(
)
 (2-3) 
 √(
)
 (2-4) 
 √(
)
 (2-5) 
Trong đ : CSF l ch số độc dốc ung thƣ của BaP, với CSFBaP
tiêu hóa
 = 7,3; CSFBaP
tiếp 
xúc da
 = 25; CSFBaP
hít thở
 = 3,85 đƣợc xác đ nh bởi khả năng gây ung thƣ của BaP [79]. 
CS l t số gi a TEQƩ16PAHs với TEQBaP [80]. 
Bảng 2.6 Ý nghĩa của các ch số trong c ng thức 2-2, 2-3, 2-4 
Ký hiệu Các ch số Đơn v 
CS Nồng độ PAH trong đất ng/g (µg/kg) 
CSF Ch số độ dốc ung thƣ 1/(mg/kg. ngày) 
BW Cân n ng trung bình của nh m đối tƣợng nghiên cứu kg 
EF Tần suất tiếp xúc ng y năm 
ED Độ d i thời gian tiếp xúc năm 
IRair Tốc độ hít thở m3/ ngày 
IRsoil Tốc độ hấp thụ qua đƣờng tiêu h a mg/day 
SA Hệ số tiếp xúc với b m t da cm
2
/day 
AF Hệ số bám dính của da khi tiếp xúc với đất mg/cm
2
ABS Hệ số hấp thụ qua da - 
FE Hệ số tiếp xúc da với đất - 
AT Thời gian phơi nhi m trung bình ngày 
PEF Hệ số phát thải bụi m3/kg 
58 
 (2-6) 
Với : 
Trong đ : TEF: hệ số độc tƣơng đƣơng (trình b y trong bảng 2 6) 
Bảng 2.7 Hệ số độc tƣơng đƣơng [81] 
2.5 Phương pháp mô hình phân bố, t ch l y chất ô nhiễm trong môi trường 
Hiện nay c nhi u nghiên cứu v m hình phân bố, tích l y chất nhi m trong m i 
trƣờng Tuy nhiên, tất cả các m hình đ u dựa trên nguyên lý cơ bản của đ nh luật bảo 
to n khối lƣợng Sự khác nhau của các m hình l việc xây dựng mối quan hệ gi a các 
tham số v lựa chọn các th ng số v các khoang m i trƣờng Trong luận án n y s 
dụng m hình Fugacity, bởi đây l m hình cơ bản nhất v phân bố, tích l y chất 
TT PAHs Hệ số độc tương đương 
1. Nap 0,001 
2. Acy 0,001 
3. Ace 0,001 
4. Flu 0,001 
5. Phe 0,001 
6. Ant 0,01 
7. Py 0,001 
8. Flt 0,001 
9. BaA 0,1 
10. Chr 0,01 
11. BbF 0,1 
12. BkF 0,1 
13. BaP 1 
14. Ind 0,1 
15. BghiP 0,01 
16. DahA 1 
59 
nhi m M hình Fugacity c 4 cấp độ, tuy nhiên, trong luận án ch s dụng 2 m hình 
Fugacty cấp III v cấp IV vì m hình cấp v m hình cấp 2 c các đi u kiện đầu v o 
giả đ nh kh ng gần với m i trƣờng thực tế. Cụ thể, với m hình cấp giả đ nh m i 
trƣờng l một hệ đ ng kín, kh ng c sự phân hủy chất nhi m trong m i trƣờng M 
hình cấp 2 giả đ nh m i trƣờng l hệ thống mở n đ nh nhƣng kh ng c sự phân bố, 
khếch tán chất nhi m gi a các th nh phần m i trƣờng C n m hình cấp 3 thì gần 
với m i trƣờng thực tế hơn khi giả đ nh m i trƣờng l một hệ thống mở, n đ nh v c 
xảy ra các quá trình nhƣ phân hủy, khuếch tán v lan truy n M hình cấp 4 c ng gần 
hơn n a với m i trƣờng thực tế khi giả đ nh m i trƣờng l hệ thống mở kh ng n đ nh 
Các yếu tố đầu v o v đầu ra biến đ i theo thời gian 
2.5.1 Phương pháp h nh ph n ố chất nhiễ t ong i t ư ng 
 Các bƣớc m phỏng sự phân bố chất nhi m trong m i trƣờng 
Để xem xét khả năng phân bố chất nhi m trong m i trƣờng, m hình Fugacity cấp 
III đƣợc s dụng Nguyên lý cơ bản của m hình l dựa v o đ nh luật bảo to n khối 
lƣợng: T ng khối lƣợng đầu v o = t ng khối lƣợng đầu ra 
- Nồng độ chất nhi m đƣợc tính toán bởi c ng thức sau: 
Nồng độ chất nhi m (C) = hệ số khuếch tán (f) x độ tập trung (Z) 
M hình Fugacity Cấp III m tả sự phân bố các chất nhi m trong các th nh phần m i 
trƣờng khi giả đ nh r ng các chất nhi m đi v o m i trƣờng với d ng chảy n đ nh 
Các chất gây nhi m sẽ b phân hủy, thoát ra ngo i m i trƣờng bởi sự đối lƣu v vận 
chuyển từ khoang m i trƣờng n y sang khoang m i trƣờng khác 
T ng khối lƣợng đầu v o = Đầu v o do phát thải trực tiếp (I) Đầu v o do vận chuyển 
đối lƣu (GAi .CBi) Đầu v o do vận chuyển gi a các khoang m i trƣờng (fi. Dij) 
T ng khối lƣợng đầu ra = Đầu ra bởi quá trình khuếch tán (fi. DAi) Đầu ra bởi quá 
trình phản ứng (fi. Dri) + Đầu ra do vận chuyển gi a các khoang m i trƣờng (fj. Dji). 
Các bƣớc m phỏng sự phân bố chất nhi m trong m i trƣờng đƣợc trình b y trong 
hình 2 7 
60 
Hình 2.7 Các bƣớc m phỏng sự phân bố chất nhi m trong m i trƣờng 
Kết quả của m hình Fugacity cấp III l di n tả khả năng phân bố chất nhi m trong 
các m i trƣờng th nh phần trong t ng thể m i trƣờng lớn Xem xét khả năng vận 
chuyển chất nhi m gi a các m i trƣờng th nh phần, khả năng phân hủy chất nhi m 
trong từng m i trƣờng th nh phần v khả năng đối lƣu của chúng trong m i trƣờng, 
thời gian lƣu của chất nhi m trong m i trƣờng. 
 Tính toán các th ng số của m hình phân bố chất nhi m trong m i trƣờng 
- Xác đ nh các m i trƣờng thành phần 
Xác đ nh đi u kiện biên v m i trƣờng nghiên cứu b ng các giả đ nh v số lƣợng 
khoang m i trƣờng lớn v tiểu khoang m i trƣờng 
61 
Th ng thƣờng thể tích nghiên cứu của các khoang m i trƣờng lớn đƣợc xác đ nh b ng 
diện tích nhân với chi u cao Thể tích của các tiểu khoang m i trƣờng đƣợc xác đ nh 
dựa trên t lệ phân bố so với các khoang m i trƣờng chính 
- Xác đ nh độ tập trung (Z) trong các tiểu khoang m i trƣờng v trong các khoang m i 
trƣờng lớn 
Nghiên cứu v độ tập trung đƣợc chia th nh hai phần, thứ nhất l độ tập trung của các 
tiểu khoang v thứ hai l độ tập trung của các khoang m i trƣờng lớn 
Bảng 2.8 C ng thức tính độ tập trung [62] 
Khoang môi trường Độ tập trung (Z) 
Tiểu ho ng m i trường 
Không khí tinh khiết 𝑍𝑘 
1
𝑅 𝑇
Nƣớc tinh khiết 𝑍𝑛 
1
𝐻
Bụi t ng (Aerosol particles) 𝑍𝑏 0,1 𝑍𝑘 𝐾𝑂𝐴 
Hạt trong nƣớc 𝑍 𝑛 𝑛 𝐾𝑜𝑐 ф 𝑛 𝑍𝑛/1000 
Hạt trong đất 𝑍 𝑑 𝑑 𝐾𝑜𝑐 ф 𝑑 𝑍𝑛/1000 
Hạt trong trầm tích 𝑍 𝑡 𝑡 𝐾𝑜𝑐 ф 𝑡 𝑍𝑛/1000 
Thủy sinh 𝑍𝑡 ρ𝑡 L 𝐾𝑜𝑤 𝑍𝑛/1000 
Các ho ng m i trường lớn 
Khí (1) 𝑍 1 − 𝑏 𝑍𝑘 + 𝑍𝑏 𝑏 
Nƣớc (2) 𝑍2 1 − 𝑛 − 𝑡 𝑍𝑛 + 𝑛 𝑍 𝑛 + 𝑡 𝑍𝑡 
Đất (3) 𝑍3 1 − 𝑘𝑑 − 𝑛𝑑 𝑍 𝑑 + 𝑘𝑑 𝑍𝑘 + 𝑛𝑑 𝑍𝑛 
Trầm tích (4) 𝑍4 𝑡 𝑍 𝑡 + 𝑛𝑡 𝑍𝑛 
62 
Zk đ l độ tập trung của kh ng khí trong l nh l b ng RT trong đ R l h ng số khí 
lý tƣởng c giá tr , 8,3 4 (Pa m3 mol K) v T l nhiệt độ m i trƣờng c đơn v l 
kelvin (K). Độ tập trung của nƣớc tinh khiết đƣợc tính b ng H với H l h ng số 
Henry của chất nhi m c ng thức để tính toán độ tập trung cho mỗi tiểu khoang v 
khoang m i trƣờng đƣợc liệt kê trong Bảng 2 8. 
- Xác đ nh tải lƣợng đầu v o 
Để xác đ nh tải lƣợng chất nhi m đầu v o, giả đ nh r ng tải lƣợng đầu v o kh ng đ i 
đƣợc xác đ nh b ng c ng thức GAi . CBi Trong đ : 
GA1: Lƣu lƣợng của khí đi v o khoang m i trƣờng khí (m
3
/h). 
CB1: Nồng độ chất nhi m trong m i trƣờng khí (mol m
3
) 
GA2: Lƣu lƣợng của nƣớc đi v o khoang m i trƣờng nƣớc (m
3
/h). 
CB2: Nồng độ chất nhi m trong m i trƣờng nƣớc (mol m
3
) 
Chú thích các th ng số trong bảng 2 8: 
T Nhiệt độ không khí xung quanh (K) 
R H ng số khí lý tƣởng (8,14 Pa.m3 /mol.K) 
H H ng số Henry 
KOA Hệ số phân bố Octanol- khí (m
3
/g) 
KOW Hệ số phân bố Octanol- nƣớc (m
3
/g) 
KOC Hệ số phân bố Octanol (m
3
/g) 
Zk Độ tập trung của không khí tinh khiết (mol/ Pa.m
3
) 
Zn Độ tập trung của nƣớc tinh khiết (mol/ Pa.m
3
) 
Zb Độ tập trung của bụi t ng (mol/ Pa.m
3
) 
Zhn Độ tập trung của hạt lơ l ng trong khoang nƣớc (mol/ Pa.m
3
) 
Zht Độ tập trung của hạt trong khoang trầm tích (mol/ Pa.m
3
) 
Zhd Độ tập trung của hạt trong khoang đất (mol/ Pa.m
3
) 
Zt Độ tập trung của thủy sinh (mol/ Pa.m
3
) 
Z1 Độ tập trung của khoang khí (mol/ Pa.m
3
) 
Z2 Độ tập trung của khoang nƣớc (mol/ Pa.m
3
) 
63 
Z3 Độ tập trung của hoang đất b m t (mol/ Pa.m
3
) 
Z4 Độ tập trung của khoang trầm tích (mol/ Pa.m
3
) 
 hn Khối lƣợng thể tích của pha hạt trong khoang nƣớc (kg/ m
3
) 
 hd Khối lƣợng thể tích của pha hạt trong khoang đất (kg/ m
3
) 
 ht Khối lƣợng thể tích của pha hạt trong khoang trầm tích (kg/ m
3
) 
 t Khối lƣợng thể tích của thủy sinh trong khoang nƣớc (kg/ m
3
) 
Фhn Phần khối lƣợng cacbon h u cơ của pha hạt trong khoang nƣớc 
(g/g) 
Фhd Phần khối lƣợng cacbon h u cơ của pha hạt trong khoang đất (g/g) 
Фht Phần khối lƣợng cacbon h u cơ của pha hạt trong khoang trầm tích 
(g/g) 
b Phần thể tích của bụi trong không khí (-) 
hn Phần thể tích của hạt trong nƣớc (-) 
ht Phần thể tích của hạt trong trầm tích (-) 
hd Phần thể tích của hạt trong đất b m t (-) 
kd Phần thể tích của khí trong đất b m t (-) 
nt Phần thể tích của nƣớc trong trầm tích (-) 
nd Phần thể tích của nƣớc trong đất (-) 
t Phần thể tích của thủy sinh trong nƣớc (-) 
GA1: Lƣu lƣợng của kh ng khí đi v o khoang m i trƣờng khí (m
3
/h) 
- Xác đ nh tải lƣợng cho quá trình chuyển động đối lƣu 
Tải lƣợng cho quá trình chuyển động đối lƣu đƣợc xác đ nh bởi c ng thức: 
 (2-7) 
Trong đ : 
fi: hệ số khuếch tán ở trong m i trƣờng th nh phần i (Pa) 
DAi: Giá tr tải lƣợng D cho quá trình khuếch tán trong m i trƣờng th nh phần i 
(mol/h.Pa) 
GAi: Lƣu lƣợng đi v o khoang m i trƣờng th nh phần i (m
3
/h). 
64 
Zi: Độ tập trung của khoang m i trƣờng th nh phần i (mol/ Pa.m3) 
- Xác đ nh tải lƣợng cho quá trình phân hủy 
Giá tr tải lƣợng D cho quá trình phân hủy đƣợc xác đ nh b ng c ng thức sau: 
 (2-8) 
Trong đ : 
Vi: Thể tích của các khoang m i trƣờng th nh phần 
Zi: Độ tập trung của các khoang m i trƣờng th nh phần 
ki: h ng số t lệ, với 
0,6 3
1/2 (2-9) 
Ti
1/2: Thời gian bán phân hủy của chất nhi m trong các khoang m i trƣờng 
- Xác đ nh tải lƣợng cho quá trình lan truy n gi a các khoang m i trƣờng 
Sự lan truy n chất nhi m xảy ra gi a các khoang m i trƣờng đƣợc xác đ nh b ng 
c ng thức fi Dij Các giá tr tải lƣợng D cho quá trình lan truy n (Dij) đƣợc tính ở các 
khoang môi trƣờng th nh phần nhƣ sau: 
D12: Khí- nƣớc: Quá trình vận chuyển chất nhi m từ khoang khí sang khoang nƣớc 
gồm c 4 quá trình: khuếch tán đối lƣu, phản ứng với mƣa, lắng đọng ƣớt, lắng đọng 
khô (Bảng 2 8) 
Chú thích: 
Bảng 2.9 Công thức tính các quá trình vận chuyển chất nhi m từ khí v o nƣớc [82] 
Ký hiệu Ý nghĩa ký hiệu Đơn v 
KA Hệ số chuyển khí lên trên b m t nƣớc m/h 
Kw Hệ số chuyển nƣớc m/h 
A12 Diện tích b m t ngang tiếp xúc khí- nƣớc m
2
Ur Lƣợng mƣa trung bình m/h 
VQ Thể tích hạt trong kh ng khí m
3
UQ Tốc độ lắng đọng m/h 
65 
 2 + 2 + 2 (mol/h.Pa) (2-10) 
D2 : Nƣớc- Khí: Quá trình vận chuyển chất nhi m từ khoang nƣớc sang khoang khí 
gồm c quá trình khuếch tán 
 2 (mol/h.Pa) (2-11) 
D13: Khí- đất: Quá trình vận chuyển chất nhi m từ khoang khí sang khoang đất gồm 
c 4 quá trình: khuếch tán đối lƣu, phản ứng với mƣa, lắng đọng ƣớt, lắng đọng kh 
Bảng 2.10 C ng thức tính các quá trình vận chuyển chất nhi m từ khí v o đất [82] 
Trong ó: 
 7 3 ; 6 3 ; 5 3 
Quá trình C ng thức tính 
Khuếch tán đối lƣu 
𝐷𝑣 
1
𝐾𝑎 𝐴 2 𝑍𝑘
+
𝐾𝑤 𝐴 2 𝑍𝑛
Phản ứng với mƣa 
𝐷𝑅𝑊2 𝑈𝑟 𝐴 2 𝑍𝑛 
Lắng đọng (ƣớt v kh ) 𝐷𝑄2 6 10
; 𝐴 2 𝑍𝑏 
Quá trình C ng thức tính 
Khuếch tán đối lƣu 𝐷𝐸 
1
𝐷𝑆
+
𝐷𝑤:𝐷𝑆𝐴
Phản ứng với mƣa 
𝐷𝑅𝑊2 𝑈𝑟 𝐴 3 𝑍𝑛 
Lắng đọng (ƣớt v kh ) 
𝐷𝑄2 6 10
; 𝐴 3 𝑍𝑏 
66 
Ký hiệu Ý nghĩa ký hiệu Đơn v 
U7 Hệ số chuyển khối lớp khí biên m/h 
U6 Hệ số vận chuyển nƣớc trong đất m/h 
U5 Hệ số vận chuyển hiệu quả từ khí v o đất m/h 
A13 Diện tích đất rừng ha 
 3 + 3 + 3 (mol/h.Pa) (2-12) 
D3 : Đất - Khí: Quá trình vận chuyển chất nhi m từ khoang đất sang khoang khí 
gồm c quá trình: khuếch tán đối lƣu 
 3 (mol/h.Pa) (2-13) 
D23: Nƣớc- đất: Th ng thƣờng đối với hầu hết các khu vực kh ng xảy ra quá trình vận 
chuyển chất nhi m từ khoang nƣớc v o khoang đất do diện tích tiết diện ngang gi a 
đất v nƣớc l b ng kh ng 
D32: Đất- nƣớc: Quá trình vận chuyển chất nhi m từ khoang đất sang khoang nƣớc 
gồm c 2 quá trình: d ng chảy của đất Dsw v d ng chảy của nƣớc Dww D ng chảy 
của đất chính l sự x i m n, r a tr i ho c lở đất ở 2 bên bờ s ng Đồng thời d ng chảy 
của nƣớc từ khoang đất ra khoang nƣớc chính l d ng thủy tri u xuống v d ng nƣớc 
của đất chảy ra s ng do chênh lệch đ a hình 
D ng chảy của nƣớc: 3 (mol/h.Pa) 
D ng chảy của đất: 3 (mol/h.Pa) 
UWW: tốc độ d ng chảy từ nƣớc v o đất 
UEW: t lệ d ng chảy của hạt từ khoang đất ra khoang nƣớc 
 32 + (mol/h.Pa) (2-14) 
D24: Nƣớc- trầm tích: Quá trình vận chuyển chất nhi m từ khoang đất sang khoang 
nƣớc gồm c 2 quá trình: khuếch tán v lắng đọng. 
Bảng 2.11 C ng thức tính các quá trình vận chuyển chất nhi m từ nƣớc v o trầm tích 
[82] 
67 
Chú thích: 
Ký hiệu Ý nghĩa ký hiệu Đơn v 
U8 Hệ số chuyển khối m/h 
U9 Hệ số lắng đọng m/h 
A24 Diện tích lớp trầm tích m2 
 24 + (mol/h.Pa) (2-15) 
D42: Trầm tích – nƣớc: Quá trình vận chuyển chất nhi m từ khoang trầm tích sang 
khoang nƣớc gồm c 2 quá trình: khuếch tán v phân bố ngƣợc 
Quá trình phân bố ngƣợc từ trầm tích sang nƣớc 
 24 (mol/h.Pa) 
Trong đ U 0: hệ số phân bố ngƣợc (m h) 
 42 + (mol/h.Pa) (2-16) 
- Viết phƣơng trình cân b ng tải lƣợng ở từng khoang m i trƣờng 
Đối với khoang khí: 
0 + 2 2 + 3 3 − 3 + 2 + + 
 (2-17) 
Đối với khoang nƣớc: 
0 2 2 + 2 + 3 32 + 4 42 − 2 2 + 23 +
 24 + 2 + 2 (2-18) 
Quá trình C ng thức tính 
Khuếch tán đối 

File đính kèm:

  • pdfluan_an_nghien_cuu_su_ton_luu_va_rui_ro_moi_truong_cua_cac_c.pdf
  • pdfThongtindualenmang_DoThiLanChi(2018).pdf
  • pdfTomtatLATS(TA)_DoThiLanChi(2018).pdf
  • pdftomtatLATS(TV)_DoThiLanChi(2018).pdf