Luận án Nghiên cứu thiết kế tối ưu động cơ đồng bộ ba pha nam châm vĩnh cửu

Trang 1

Trang 2

Trang 3

Trang 4

Trang 5

Trang 6

Trang 7

Trang 8

Trang 9

Trang 10
Tải về để xem bản đầy đủ
Bạn đang xem 10 trang mẫu của tài liệu "Luận án Nghiên cứu thiết kế tối ưu động cơ đồng bộ ba pha nam châm vĩnh cửu", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Luận án Nghiên cứu thiết kế tối ưu động cơ đồng bộ ba pha nam châm vĩnh cửu
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI
NGUYỄN VŨ THANH
NGHIÊN CỨU THIẾT KẾ TỐI ƯU ĐỘNG CƠ ĐỒNG BỘ
BA PHA NAM CHÂM VĨNH CỬU
Chuyên ngành: Kỹ thuật điện
Mã số: 62520202
TÓM TẮT LUẬN ÁN TIẾN SĨ KỸ THUẬT ĐIỆN
HÀ NỘI - 2015
Công trình này được hoàn thành tại:
Trường Đại học Bách khoa Hà Nội
Người hướng dẫn khoa học: 1.PGS.TS. Bùi Đình Tiếu
2.TS. Phạm Hùng Phi
Phản biện 1:
Phản biện 2:
Phản biện 3:
Luận án sẽ được bảo vệ trước Hội đồng chấm luận án tiến sĩ
cấp trường họp tại Trường Đại học Bách khoa Hà Nội.
Vào hồi .. giờ, ngày tháng. năm .
Có thể tìm hiểu luận án tại thư viện:
1. Thư viện Tạ Quang Bửu - Trường ĐHBK Hà Nội
2. Thư viện Quốc gia Việt Nam
MỞ ĐẦU
1. Tính cấp thiết của đề tài
2. Mục đích nghiên cứu
3. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu
Đối tượng nghiên cứu:
7 5
ỏ ờ ỏ
ú ờ q
q .
Phạm vi nghiên cứu: ỏ
q ỏ
IE4
4. Ý nghĩa khoa học và thực tiễn của đề tài
Ý nghĩa khoa học:
– ờ ỏ
pháp này.
q
φ
ắ
ú
Ý nghĩa thực tiễn:
1
ọ ễ
5. Bố cục của luận án. q
5 3 :
: q
2: – ờ
3:
4: u 7,5kW
5: q
CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN
1.1 So sánh giữa động c kh ng đ ng ộ IM và động c đ ng ộ a
pha nam ch m vĩnh c u kh i động trực tiếp v i lư i điện LSPMSM
ỏ
I
[10][15-17][19][32][79].
: [93], Rong-Jie Wang [72], Yaxin
Bao X. Feng [97][95][96], Marcic [80]
1.2 M hình hóa động c LSPMSM
ắ 98
: P. W. Huang [64], Yun Hyun Cho [45], Rabbi [66], J. M.
Lee [46], Akeshi Takahashi [12]
ỏ ú
q q ờ q
q ọ ờ
q
q ỏ
– ờ ỏ
: Kazumi Kurihara [51], Nedelcu [61] İ ı [36], Tongshan Diao
[89], Takahashi [82]
1.3 Cấu tr c rotor động c LSPMSM
ú
3) Rong-Jie Wang [72],
Tianhu Ruan [83], İlhan Tarımer [36], Shehata [76], Tingting Ding [86], Takahashi
[81], Saikusa [73], Jeong-Jong Lee [44], Jedryczka 42
ú
1.4 Thuật toán thiết kế động c LSPMSM
Tine MARČIČ [84]
E Solmaz
Kahourzade [78] ọ
I ắ
q A.J Sorgdrager [11]
F. Libert [31]
2
ắ ắ E
Enc d; Xq.
(a) (b) (c) (d)
(e) (f) (g) (h)
(i) (j) (k) (m)
(n) (p)
nh 3 Nhữ (nguồn:
[36][44][72][73][76][81][83][86])
1.5 Các nghiên cứu h trợ thiết kế
İ ı [36]
ỏ
M. Hadef [58]
d q ú ắ
Hassanpour Isfahani [18]
q d
ú ắ ; Dong, J.[40] ắ
d q
Thomas A. Lipo [71]
ắ
q ờ
ờ -
[24][60][70]
q
STOIA [24] g
3
ỏ q ờ -
q
[22]
g
ú q
ờ -
g m. Mihai Comanescu [60]
g
Hassanpour Isfahani [13]
ờ –
[50]
[67][75]
Aliabad [14] ỏ ú
ú ú
q [30]
. Pyrhonen [25]
LSPMSM. Yan Hu [98]
Ionel [39]
ắ Bingyi
[99]
Zhang Aijun [56]
Claudia A. da Silva [23] Enc 1
– ờ Tine MARČIČ [85]
kim nhôm.
1.6 Tối ưu động c
q
ú ọ [34]
I
q
E [8]
ắ
q
-Tae
Song [43]
Kwang Hee Kim [52]
q listratova [ ] to i u o n M M a u hı nh
nam ha m vuo n a n hı m v i ie n ra n uo mu tie u to i a hie u sua t va to i
thie u mo men a n h n pha p to i u s u n la xhaustive numeration
e t qua to i u so sa nh v i o n IM
4
1.7 C ng cụ m ph ng
q
– ờ : Finite Element Method Magnetics
(FEMM), Cobham Opera-2D, ANSYS Electromagnetics Solutions (Ansoft Maxwell
2D), Infolytica MagNet. ỏ
– ờ ờ E
Dr. Mani Mina [27] tr n Iowa tate 2 ọ
2 ỏ q
ỏ ọ 2
1.8 Kết luận
ú
ú ắ 3 :
ú
ú
g ú ỏ
ỏ
ú ắ 3 (d)).
g q ọ q
g q ẽ
m
g và Bm
q
m
m q
thông Bm
nhau. D. Stoia [79] 1.
q
q q
q
[11][31][78][84]
ẽ
2
4 998
2 3 9
I
5
ắ 8 :
ắ
ễ – ờ
2 9
EI
IE4
ẽ 7 5 IE4
CHƯƠNG 2: M H NH LIÊN KẾT GI A MẠCH ĐIỆN – T TRƯỜNG
2.1 M hình nam ch m vĩnh c u
ờ 69
q ờ
(2.1)
: M ( ); H ( ờ ờ ); ( ;
2.2 M hình trư ng điện t
2.2.1 Hệ tọa độ tĩnh [29][47]
q
( )
(2.19)
: ; ; ; dd
;
2.2.2 Hệ tọa độ động [29][47]
q
( ) ( ) ( )
( ) ( ) ( ) (2.37)
2.3 Phư ng trình mạch điện
2.3.1 X t trư ng hợp thanh n 47]
q
( )
q : ∬ (2.44)
: j ; j ;
Ij
2.3.2 Phư ng trình mạch điện – t trư ng quấn stator 47]
q q
ờ 1
: (2.61)
: U1 ; s ; I ;
Ln ; d ;
Z)
2.3.3 Phư ng trình mạch điện – t trư ng thanh n l ng sóc 47]
q
( )
( ) ∬ (2.65)
[ ] [ ][ ] (2.66)
6
[ ]
[ ][ ] ([ ] ) [ ] (2.67)
: tj ; lsj ; tj
; tj ( ; Itj
; Ivj ắ ; vj ắ ; vj
ắ
2.4 Phư ng trình chu n động
2 66
( )
: (N.m) (2.68)
: ; T ; ms ;
;
2.5 X l kết qu sau m ph ng
T
ẽ q
Maxwell 2D: , m
q , t q ắ
q
q – ờ
q .
2.6 M ph ng động c LSPMSM 5kW
E 74 7 5
: M = 47,8 (Nm); n = 1500 (vph); I = 5,63 (A); 93
IE4); cos = 0,93; ki = 7,82; km 4 22 32
2.6.5 Điều kiện iên và chia lư i
2.6.5.1 Điều kiện iên
ờ ú
ờ -periodic [47][69].
2.6.5.2 Thực hiện chia lư i
ọ
ờ
Sai
ch
ú
ú
nh 2 5 ư ồ hự hiệ hia lưới h
2.7 Kết qu m ph ng động c LSPMSM 5kWLSPMSM
2.7.1 Mật độ t th ng và sức điện động c m ứng
q
4
7
838
ỏ
2 6
Bg 577 ỏ
2.18)
nh 2 h i nh 2 h h h i i h
h h h 7,5kW h
nh 2 iệ
2.7.2 Hiệu n ng quá trình quá độ
q q ờ 2
47 8 m 8 5 max 389 8
ỏ q
2 9 q ỏ q 547 6 3 7
5 q ỏ q
q
nh 2 nh 2 2 h i
kW h
2.7.3 Hiệu n ng quá trình ác lập
q 7499 3
926 923 I ỏ
2 23 IE4 EI 7 5 -
22 E 94 93 93
7 5 – E 74 ẽ
8
4
nh 2 2 lệ h ha iữa a nh 2 25 iệ hệ
h l cos a
2.8 Kết luận
– ờ
2.37; 2.61; 2.65; 2.66; 2.67; 2.68
ọ
q ỏ
7 5 – ờ
: q
q ờ q q ọ
q ờ
2 q
3 7
92 6
(cos 923 q
IE4 7 5 - 22 E 94].
CHƯƠNG 3: THIẾT KẾ ĐIỆN T ĐỘNG CƠ LSPMSM
3.1 Tính toán mật độ t th ng đi m làm việc nam ch m vĩnh c u
3.1.1 Ph n tích mật độ t th ng nam ch m tại đi m làm việc
q
q (3.10)
: ( ) ; ;
: ( ); i ( ); Lm
; m ; lm ; e
q ; r
3.1.2 Xác đ nh mật độ t th ng r ng và g ng của stator và rotor
g : (3.14)
3.1.2.1 Mật độ t th ng r ng của stator và rotor
ờ : Bts = ksmBm (3.17)
ờ : Btr = krmBm (3.20)
3.1.2.2 Mật độ t th ng g ng stator và rotor
ờ : (3.23)
9
ờ : (3.26)
châm v
3.1.2.3 Tính toán mật độ t th ng nam ch m vĩnh c u tại đi m làm việc
ọ 3 2
3.1.2.4 Kết qu nghiên cứu
3 ờ 2 2 ờ
m m
ờ : m = 2 mm ; Wm = 54mm
ờ 2: m = 3 mm ; Wm = 51mm
ờ 3: m = 8 mm ; Wm = 40mm
q ờ ọ 3 . q
ọ : AM
3 3 2. FM E
2
ng h h a ư h a
Klm 1,529 1,389 1,168
Kc 1,347 1,347 1,347
ge 0,0006 0,0006 0,0006
ksm 1,132 1,083 0,875
krm 0,940 0,871 0,726
ksym 1,617 1,547 1,250
krym 0,962 0,921 0,744
a 6,609 9,794 30,019
b 6,395 10,026 33,082
c 0,0018 0,0019 0,0024
Btr (T) 0,836 0,827 0,785
Bts (T) 1,008 1,029 0,945
Bry (T) 0,856 0,875 0,804
Bsy (T) 1,439 1,470 1,350
Htr (A/m) 450 550 460
Hts (A/m) 660 840 700
Hry (A/m) 490 590 500
Hsy (A/m) 2450 4390 2850
i 0,75 0,815 0,94
Bm (T) 0,89 0,95 1,08
(T) 0,891 0,952 1,084
Bg (T) 0,485 0,496 0,455
ng 2 h iữa hai hư h a
Bm (T) Bg (T)
AM 0,891 0,952 1,084 0,485 0,496 0,455
FM 0,922 0,985 1,068 0,488 0,494 0,452
e(%) 3.479 3,466 1,476 0,618 0,403 0,659
10
3.2 Kh o sát nh hư ng của kích thư c nam ch m đến mật độ t th ng
kh h kh ng khí
m m
q . 3 3
m ỏ
q q 3 4
nh 2 h h h i l iệ a a h
Lm Bg
2,8 mm 0,1407 T
11
3,8 mm 0,1423 T
4,8 mm 0,1424 T
3 4 m 2 7 8 7
g ỏ
m 3 4
q q 3 4
nh h g hi ha i nh h g hi ha i
a h Lm a h m
3.3 Xác đ nh điều kiện thiết kế đ động c LSPMSM có hệ số cos 1
3.3.1 Điều kiện đ động c có hệ số cos 1
( )
Id: (3.35)
( )
Iq: (3.36)
q ỏ
:
( )
{ (3.47)
√
3.3.2 Kết qu kh o sát
: P = 550 W, n
5 1 22 5 1 24 2
6 2 4 ú ắ 2
> 90%. q
2 q
:
ng h a
Enc) 195,6 V
) 39,9
0
75 C (R1) 12,68
ad) 56,14
aq) 180,9
1) 5,74
d) 61,88
q) 186,6
12
3.3.2.1 Ki m tra điều kiện cos 1
( )
: ⏟ ⏟ (3.48)
N ỏ
⏟
: ⏟√ (3.51)
ỏ
3.3.2.2 Tính giá tr cos
0
T : = -38,959
0 0 0
: = + = 39,9 – 38,959 = 0,94 cos = 0,99986
q
3.4 Thuật toán thiết kế chi tiết động c LSPMSM
3.4.1 Thuật toán thiết kế điện t động c LSPMSM
4 : 3 2 ;
3 2 ; 3 22 ;
3.24, 3.25)
nh ồ h i h hi h
3 2 ; 3 2 ; 3 22; 3 24
3 25 E I
q
A: , W1, Enc g.
13
B: I1 .
C: 1 I1.
: 1
nh 2 h hi a
14
nh 2 h hi
nh 22 h hi a h
15
nh 2 h i a
16
nh 25 h i a i nh 2 h hướ i f
h h
E:
: I1
1
H: I
I:
J:
3.5 Kết qu kh o sát thực nghiệm
ú ắ - ờ
2 3
q
ỏ = 250
ọ
ỏ
– ờ
:
- ờ
25 -
ỏ
- q
-
ờ
- 45
ắ ẽ ắ
17
3.5.1 Kết cấu động c thực nghiệm (Tham kh o ph l q )
3.5.2 Kết qu thực nghiệm
3.5.2.2 Sức điện động
q ọ E
q q 5
I-
Enc)
46 2 2
(DAI) 46,2 (V) 63,9 (V)
(FEM) 45,7 (V) 63,1 (V)
9
2 26
ha oscillo: iệ i ha h i ia i
nh 2 ill nh 2 h
a h h li h iệ – ư
q 3 27
9 7
75 ú 2
3 35 q ỏ 3 28
9 7
nhô cao 7
3
ờ ờ
ờ
2
ờ ờ
2
18
ha oscillo: iệ i ha h i ia i
nh 2 ill nh h a
h h li h iệ – ư
3.5.2.3 Điện áp và ng điện
I1)
46 2 2
I 2,73 (A) 1,43 (A)
E 2,8 (A) 1,52 (A)
2 5
2 5 9
2
ha oscillo: iệ i iệ i h i ia i
nh 3.31 iệ iệ ha nh 2 iệ
ill iệ ha a h h
li h iệ – ư
ỏ 3
2
ờ
ờ
19
2
ờ ờ
Tha ill iệ i iệ i h i ia i
nh iệ iệ ha nh iệ
ill iệ ha a h h
li h iệ – ư
3.6 Kết luận
q ọ
ờ ỏ
EM q
E ờ
ỏ EM.
ỏ 3 47 . K q
7 5 ờ E q
CHƯƠNG 4: TỐI ƯU ĐỘNG CƠ LSPMSM 5kW
4.4 Tối ưu động c LSPMSM 5 kW
tiêu:
, t , t
nam châm.
q
q 7 26
4.4.1 Nhiệm vụ tối ưu động c LSPMSM
3
q
4 7 5 WQUATTRO WEG
[74].
q
sau: Wf
là c ắ , Lm là
nam châm, Wm là . L q ọ ú
q q
20
g
ng h hiệ
WQUATTRO
0,9262 0,93
0,923 0,93
4.4.2 Kh i tạo kh ng gian tìm kiếm
ng 2 h ia i a i i ư
Wf (mm) 1 2
Lm (mm) 2,5 7,5
Wm (mm) 40 77
4.4.3 Các ràng uộc ng trong chư ng trình
ỏ ỏ
E 74
- m 4,22
- i 7,82
trong q ).
4.5 X ựng mục tiêu và hàm chi phí t ng
4.5.1 Mục tiêu về hiệu suất
: G1 = 1 + 9(1 - )
: = min
= max
4.5.2 Mục tiêu về hệ số c ng suất cos
2 : G2 = 1 + 9(1 - cos )
: cos = cos min 2
cos = cos max 2
4.5.3 Mục tiêu về th tích nam ch m
ờ 2
3 : ( )
: Snc = Smin 3 = 1
Snc = Smax 577 5 3 = 10
4.5.4 Hàm chi phí t ng
ọ
: . V : 1 = (G1 – 1) là
, 2 = (G2 – 1) là sai l ,
2 = (G2 – 1) là . W1, W2, W3 ọ
21
4.6 Kết qu chư ng trình tối ưu
Sau q
ng i i ư h
Wf Lm Wm Cost
318 1.234mm 2.746mm 65.48mm 0.83757
319 1.28mm 2.631mm 66.33mm 0.8366
320 1.186mm 2.648mm 65.51mm 0.83609
321 1.923mm 2.65mm 74.21mm 0.82746
322 1.538mm 3.004mm 66.99mm 0.82598
323 1.56mm 2.925mm 64.39mm 0.82571
324 1.299mm 2.696mm 71.86mm 0.82062
325 1.657mm 2.62mm 73.84mm 0.81275
326 1.801mm 2.876mm 66.47mm 0.80984
327 1.582mm 2.775mm 66.56mm 0.80806
328 1.354mm 2.666mm 68.21mm 0.79472
329 1.965mm 2.696mm 72.1mm 0.79082
330 1.986mm 2.524mm 73.22mm 0.77591
7759
4.7 Ki m tra lại kết qu tối ưu
: f = 1 (mm); Lm = 5 (mm); Wm = 71 (mm)
: f = 1,986 (mm); Lm = 2,524 (mm); Wm = 73,22 (mm)
9 6
( ) ( )
4.7.1 Mật độ t th ng và sức điện động c m ứng
nh h h h h nh 5 h h h i i t
h h ướ a hi i ư h h h h h a hi i ư
nh h iệ ướ a hi i ư
53 4 ỏ
577 ờ
g
m 2 524
22
m 5 8
4 2 96 2 ờ
ờ
(Wm 73 22 m 7 ỏ
IE4 ỏ
ẽ
ẽ q ẽ ỏ
4 8
4.7.1 Hiệu n ng quá trình quá độ
7 5
ờ
q
2 ờ 22
32 q ú
7 5
q ỏ
ỏ
3
ỏ
nh .7 h h nh h
h i ướ a hi i ư h h i ướ a hi i ư
nh h iệ h i ướ a hi i ư
4.7.2 Hiệu n ng quá trình ác lập
ỏ
23
4
7 5
nh h iệ l nh iệ hệ
ướ a hi i ư cos a hi i ư
7 5
7 5 E
KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ
q
:
1. NC
2. q
Bts = ksmBm ; Btr = krmBm ; ; . V i
; ; ;
3.
( )
1. {
√
4.
5. 7 5
IE4 IE 60034-30, trong khi
q 2
h ng ki n ngh cho nh ng nghiên cứu ti p th o
1. ú
ú
2.
3. ờ
2 :
ờ ỏ
24
DANH M C CÁC C NG TR NH Đ C NG BỐ C A LUẬN ÁN
[1] Nguyen Vu Thanh, Bui Dinh Tieu, Pham Hung Phi and Nguyen Thanh Son
(2013) An optimal combination of stator slots and rotor pole pairs in designing
three-phase permanent magnet synchronous motors. Journal of Science &
Technology, 8.2013, pp. 15 – 20.
[2] Nguyen Vu Thanh, Bui Dinh Tieu, Pham Hung Phi and Nguyen Thanh Son
(2014) Computation of Air-Gap Flux Density of Three-Phase Line Start
Permanent Magnet Synchronous Motors. Journal of Science & Technology,
4.2014, pp. 15 – 20.
[3] ễ 2 4 X h iề iệ
hi ồ a h ĩ h ử h i ự i lưới
ỏ 8.2014, pp. 31 – 34, 41.
File đính kèm:
luan_an_nghien_cuu_thiet_ke_toi_uu_dong_co_dong_bo_ba_pha_na.pdf

