Luận án Phân tích kết cấu dàn chịu tải trọng tĩnh theo sơ đồ biến dạng

Trang 1

Trang 2

Trang 3

Trang 4

Trang 5

Trang 6

Trang 7

Trang 8

Trang 9

Trang 10
Tải về để xem bản đầy đủ
Bạn đang xem 10 trang mẫu của tài liệu "Luận án Phân tích kết cấu dàn chịu tải trọng tĩnh theo sơ đồ biến dạng", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Luận án Phân tích kết cấu dàn chịu tải trọng tĩnh theo sơ đồ biến dạng

∑ (3.9) Thiết lập hệ phương trỡnh từ điều kiện cực trị của phiếm hàm ràng buộc Điều kiện biờn của bài toỏn là tại nỳt 1 và nỳt 13 khụng cú chuyển vị theo phương x và phương y: 1 1 13 13u v u v 0= = = = (3.10) Điều kiện cực trị của phiếm hàm ràng buộc Z (3.9) theo cỏc chuyển vị chưa biết là: 65 i i 2 12Z 0 i 14 26u = ữ∂ = = ữ∂ ; j j 2 12Z 0 j 14 26v = ữ∂ = = ữ∂ (3.11) Theo điều kiện cực trị trờn sẽ viết được hệ phương trỡnh gồm 48 phương trỡnh phi tuyến chứa 48 ẩn số là cỏc thành phần chuyển vị tại cỏc nỳt. Xỏc định cỏc thành phần chuyển vị tại cỏc nỳt dàn Giải hệ phương trỡnh (3.11) xỏc định được cỏc thành phần chuyển vị tại cỏc nỳt dàn và kết quả PTPTHH được lập trong bảng 3.5. Xỏc định nội lực trong cỏc thanh dàn Theo (3.7), (3.8) sẽ xỏc định được nội lực trong cỏc thanh dàn. Kết quả tớnh toỏn nội lực trong cỏc thanh dàn được lập trong bảng 3.6. Kiểm tra cõn bằng nỳt dàn Kết quả cõn bằng nỳt được tập hợp và lập thành bảng 6.13 trong phụ lục. Với số liệu kiểm tra cõn bằng tại cỏc nỳt (bảng 6.13 trong phụ lục) cho thấy tất cả cỏc nỳt đều thỏa món điều kiện cõn bằng. Hỡnh dạng dàn trước và sau khi biến dạng: Kết quả hỡnh dạng dàn trước và sau khi biến dạng được thể hiện như hỡnh 3.7. -2500 -2000 -1500 -1000 -500 0 500 1000 1500 2000 2500 0 200 400 600 800 Hỡnh 3.7 Hỡnh dạng dàn trước và sau khi biến dạng 3.2.1.2 So sỏnh chờnh lệch kết quả tớnh toỏn chuyển vị, nội lực giữa PTTT và PTPTHH Kết quả PTPTHH được luận ỏn so sỏnh với kết quả PTTT và được lập trong bảng 3.5 và bảng 3.6. Kết quả phõn tớch cỏc thành phần chuyển vị tại cỏc nỳt dàn (bảng 3.5) cho thấy: Tr−ớc biến dạng Sau biến dạng (cm) (cm) 66 - PTCL giữa chuyển vị lớn nhất theo phương trục x tại cỏc nỳt dàn khi PTTT với chuyển vị lớn nhất theo phương trục x tại cỏc nỳt dàn khi PTPTHH là: 23,466% . - PTCL giữa chuyển vị lớn nhất theo phương trục y tại cỏc nỳt dàn khi PTTT với chuyển vị lớn nhất theo phương trục y tại cỏc nỳt dàn khi PTPTHH là: 13,763% . Bảng 3.5 Kết quả chuyển vị theo hai phương tại cỏc nỳt dàn Nỳt Chuyển vị PTTT (cm) Chuyển vị PTPTHH (cm) PTCL (%) Phương x Phương y Phương x Phương y Phương x Phương y 1 0,00000 0,00000 0,00000 0,00000 0,00000 0,00000 2 -1,24000 1,53021 -1,53097 2,03314 23,46587 32,86684 3 -0,58615 -1,38448 -0,83500 -1,11474 42,45576 19,48275 4 -0,42594 -2,84491 -0,58831 -2,93073 38,12083 3,01643 5 0,12116 -6,73451 0,04901 -7,44102 59,55109 10,49087 6 0,06239 -7,42408 0,04387 -8,46130 29,67943 13,97109 7 0,00000 -9,36676 0,00000 -10,65596 0,00000 13,76347 8 -0,06239 -7,42408 -0,04387 -8,46130 29,67944 13,97109 9 -0,12116 -6,73451 -0,04901 -7,44102 59,55109 10,49087 10 0,42594 -2,84491 0,58831 -2,93073 38,12083 3,01643 11 0,58615 -1,38448 0,83500 -1,11474 42,45576 19,48275 12 1,24000 1,53021 1,53097 2,03314 23,46587 32,86684 13 0,00000 0,00000 0,00000 0,00000 0,00000 0,00000 14 0,48440 -0,00610 0,53041 -0,00784 9,49669 28,51643 15 1,21966 1,51940 1,51416 2,01956 24,14533 32,91782 16 0,27333 -1,39289 0,47589 -1,12449 74,11067 19,26945 17 0,01026 -2,85078 0,09686 -2,93890 843,87740 3,09096 18 -0,48730 -6,73994 -0,48903 -7,44808 0,356223 10,50660 19 -0,27246 -7,42726 -0,29844 -8,46467 9,53432 13,96768 20 0,00000 -9,37112 0,00000 -10,66073 0,00000 13,76148 21 0,27246 -7,42726 0,29844 -8,46467 9,53432 13,96768 22 0,48730 -6,73994 0,48903 -7,44808 0,35622 10,50660 23 -0,01026 -2,85078 -0,09686 -2,93890 843,87740 3,09096 24 -0,27333 -1,39289 -0,47589 -1,12449 74,11067 19,26945 25 -1,21966 1,51940 -1,51416 2,01956 24,14533 32,91782 26 -0,48440 -0,00610 -0,53041 -0,00784 9,49669 28,51643 67 Theo kết quả phõn tớch nội lực trong cỏc thanh dàn (bảng 3.6) cho thấy: - PTCL giữa nội lực lớn nhất trong cỏc thanh đứng khi PTTT và nội lực lớn nhất trong cỏc thanh đứng khi PTPTHH là: 25,682% . - PTCL giữa nội lực lớn nhất trong cỏc thanh cỏnh trờn, thanh cỏnh dưới khi PTTT và nội lực lớn nhất trong cỏc thanh cỏnh trờn, thanh cỏnh dưới khi PTPTHH là: 8,012% . - PTCL giữa nội lực lớn nhất trong cỏc thanh xiờn khi PTTT và nội lực lớn nhất trong cỏc thanh xiờn khi PTPTHH là: 6,559%. - Một số thanh khi phõn tớch tuyến tớnh thỡ cú nội lực bằng khụng nhưng khi phõn tớch phi tuyến hỡnh học thỡ cỏc thanh này cú nội lực khỏc khụng. Bảng 3.6 Kết quả so sỏnh nội lực trong cỏc thanh dàn giữa PTTT và PTPTHH Thanh Nội lực (kN) Giỏ trị chờnh lệch nội lực (kN) PTCL (%) PTTT PTPTHH 1 -1013,68710 -1094,90180 -81,21470 8,01181 2 -978,47928 -1050,70190 -72,22262 7,38111 3 -577,87592 -607,71245 -29,83653 5,16314 4 -566,19143 -594,52890 -28,33747 5,00493 5 -319,31596 -287,84197 31,47399 9,85669 6 -317,18785 -285,87343 31,31442 9,87252 7 -317,18785 -285,87343 31,31442 9,87252 8 -319,31596 -287,84197 31,47399 9,85669 9 -566,19143 -594,52890 -28,33747 5,00493 10 -577,87592 -607,71245 -29,83653 5,16314 11 -978,47928 -1050,70190 -72,22262 7,38111 12 -1013,68710 -1094,90180 -81,21470 8,01181 13 0,00000 0,36781 0,36781 14 -365,24225 -330,14193 35,10032 9,61015 15 -355,27056 -322,02659 33,24397 9,35737 16 -674,62449 -707,06514 -32,44065 4,80870 17 -665,60215 -699,20566 -33,60351 5,04859 18 -787,36635 -855,73060 -68,36425 8,68265 19 -787,36635 -855,73060 -68,36425 8,68265 20 -665,60215 -699,20566 -33,60351 5,04859 21 -674,62449 -707,06514 -32,44065 4,80870 68 22 -355,27056 -322,02659 33,24397 9,35737 23 -365,24225 -330,14193 35,10032 9,61015 24 0,00000 0,36781 0,36781 25 -50,00000 -49,83961 0,16039 0,32078 26 -88,60023 -111,35478 -22,75455 25,68227 27 -68,94796 -73,26549 -4,31753 6,26201 28 -48,13627 -54,63133 -6,49506 13,49308 29 -44,55626 -47,99632 -3,44006 7,72071 30 -26,06795 -24,30973 1,75822 6,74475 31 -35,72188 -39,11216 -3,39028 9,49077 32 -26,06795 -24,30974 1,75821 6,74475 33 -44,55626 -47,99632 -3,44006 7,72071 34 -48,13627 -54,631329 -6,49506 13,49308 35 -68,94796 -73,265487 -4,31753 6,26201 36 -88,60023 -111,35478 -22,75455 25,68227 37 -50,00000 -49,83961 0,16039 0,32078 38 -192,47767 -119,68586 72,79181 37,81831 39 -196,19877 -209,06680 -12,86803 6,55867 40 -98,23520 -105,93250 -7,69730 7,83558 41 32,81420 60,609952 27,79575 84,70647 42 143,86796 196,36479 52,49683 36,48959 43 185,73302 214,51083 28,77781 15,49418 44 185,73302 214,51083 28,77781 15,49418 45 143,86796 196,36479 52,49683 36,48959 46 32,81420 60,609952 27,79575 84,70647 47 -98,23520 -105,93250 -7,69730 7,83558 48 -196,19877 -209,06680 -12,86973 6,55867 49 -192,47767 -119,68586 72,79181 37,81831 3.2.2 Ảnh hưởng độ thoải của dàn vũm tĩnh định trong, siờu tĩnh ngoài đến PTCL nội lực, chuyển vị giữa PTPTHH và PTTT Luận ỏn phõn tớch kết cấu dàn vũm giống như dàn vũm (mục 3.2.1) nhưng với cỏc độ thoải khỏc nhau (k=1/3; 1/5; 1/7) khi chịu cựng một giỏ trị tải trọng P=100(kN). Kết quả chuyển vị tại cỏc nỳt dàn, nội lực trong cỏc thanh dàn giữa PTTT và PTPTHH được thể hiện như hỡnh 3.8, hỡnh 3.9 và bảng 3.7. 69 0 2 4 6 8 10 12 14 16 18 20 22 24 26 28 -40 -35 -30 -25 -20 -15 -10 -5 0 5 10 15 20 25 30 35 40 T h àn h p hầ n c h u yể n v ị th eo p h − ơ n g t rụ c x (c m ) Số hiệu nút PTTT (k=1/7) PTPTHH(k=1/7) PTTT (k=1/5) PTPTHH(k=1/5) PTTT (k=1/3) PTPTHH(k=1/3) 0 2 4 6 8 10 12 14 16 18 20 22 24 26 28 -45 -40 -35 -30 -25 -20 -15 -10 -5 0 5 10 15 20 25 30 35 40 45 T hà n h ph ần c hu y ển v ị th eo p h− ơ ng t rụ c y (c m ) Số hiệu nút PTTT (k=1/7) PTPTHH (k=1/7) PTTT (k=1/5) PTPTHH (k=1/5) PTTT (k=1/3) PTPTHH (k=1/3) Hỡnh 3.8 Chuyển vị theo phương trục x Hỡnh 3.9 Chuyển vị theo phương trục y Kết quả phõn tớch chuyển vị tại cỏc nỳt dàn với cỏc giỏ trị độ thoải khỏc nhau (hỡnh 3.8, hỡnh 3.9) cho thấy: - Khi k 1 / 3= : PTCL giữa chuyển vị lớn nhất theo phương trục x tại cỏc nỳt dàn theo PTTT và chuyển vị lớn nhất theo phương trục x tại cỏc nỳt dàn theo PTPTHH là 82,800% ; PTCL giữa chuyển vị lớn nhất theo phương trục y tại cỏc nỳt dàn theo PTTT và chuyển vị lớn nhất theo phương trục y tại cỏc nỳt dàn theo PTPTHH là 74,410% . - Khi k 1 / 5= : PTCL giữa chuyển vị lớn nhất theo phương trục x tại cỏc nỳt dàn theo PTTT và chuyển vị lớn nhất theo phương trục x tại cỏc nỳt dàn theo PTPTHH là 20,839%; PTCL giữa chuyển vị lớn nhất theo phương trục y tại cỏc nỳt dàn theo PTTT và chuyển vị lớn nhất theo phương trục y tại cỏc nỳt dàn theo PTPTHH là 16,749%. - Khi k 1 / 7= : PTCL giữa chuyển vị lớn nhất theo phương trục x tại cỏc nỳt dàn theo PTTT và chuyển vị lớn nhất theo phương trục x tại cỏc nỳt dàn theo PTPTHH là 21,708% ; PTCL giữa chuyển vị lớn nhất theo phương trục y tại cỏc nỳt dàn theo PTTT và chuyển vị lớn nhất theo phương trục y tại cỏc nỳt dàn theo PTPTHH là 13,722% . 70 Bảng 3.7 PTCL nội lực trong cỏc thanh dàn ứng với cỏc giỏ trị k=f/l khỏc nhau Thanh k=1/3 k=1/5 k=1/7 PTCL (%) Nội lực PTPTHH (kN) PTCL (%) Nội lực PTPTHH (kN) PTCL (%) Nội lực PTPTHH (kN) 1 59,97109 -2180,13900 9,93785 -976,72589 7,85206 -1024,13820 2 30,80625 -1326,85900 8,51406 -878,03435 7,12336 -971,05294 3 65,66109 -95,92293 3,63123 -445,14640 4,61936 -552,12618 4 65,48828 -84,54547 3,46219 -422,40201 4,45677 -536,83781 5 86,01797 807,70809 46,22071 -51,14188 12,04771 -231,10539 6 86,67233 779,51059 46,21235 -50,32807 12,05952 -229,08725 7 86,67233 779,51059 46,21235 -50,32807 12,05952 -229,08725 8 86,01797 807,70809 46,22071 -51,14188 12,04771 -231,10539 9 65,48828 -84,54547 3,46219 -422,40201 4,45677 -536,83781 10 65,66109 -95,92293 3,63123 -445,14640 4,61936 -552,12618 11 30,80625 -1326,85900 8,51406 -878,03435 7,12336 -971,05294 12 59,97109 -2180,13900 9,93785 -976,72589 7,85206 -1024,1382 13 3,26595 0,58949 0,40172 14 37,27273 404,54043 39,83357 -69,86608 11,89914 -261,28164 15 34,34526 325,21290 39,39109 -65,58055 11,64699 -252,73271 16 51,52096 -845,95324 5,73449 -496,28222 4,54064 -626,69639 17 52,99197 -787,44553 6,06929 -481,72634 4,79181 -617,35078 18 43,28444 -1243,35660 9,79396 -673,48912 8,36495 -773,46028 19 43,28444 -1243,35660 9,79396 -673,48912 8,36495 -773,46028 20 52,99197 -787,44553 6,06929 -481,72634 4,79181 -617,35078 21 51,52096 -845,95324 5,73449 -496,28222 4,54064 -626,69639 22 34,34526 325,21290 39,39109 -65,58055 11,64699 -252,73271 23 37,27273 404,54043 39,83357 -69,86608 11,89914 -261,28164 24 3,26595 0,58949 0,40172 25 5,92258 -47,03871 0,76295 -49,61853 0,39432 -49,80284 26 137,68010 -992,47998 24,08744 -165,72176 23,18111 -118,53225 27 20,37460 -209,65713 7,94789 -90,38974 6,04410 -75,30516 28 66,49418 -20,65846 7,35052 -61,39049 11,22441 -55,87021 29 344,96020 60,53247 0,54795 -39,31956 5,26131 -46,23749 30 72,49519 146,56799 46,33566 -6,46840 10,03101 -21,92257 31 71,15317 119,47937 7,25637 -20,63524 5,60221 -35,70532 32 72,49519 146,56799 46,33566 -6,46840 10,03101 -21,92257 33 344,96020 60,53247 0,54795 -39,31956 5,26131 -46,23749 71 34 66,49418 -20,65846 7,35052 -61,39049 11,22441 -55,87021 35 20,37460 -209,65713 7,94789 -90,38974 6,04410 -75,30516 36 137,68010 -992,47998 24,08744 -165,72176 23,18111 -118,53225 37 5,922578 -47,03871 0,76295 -49,61853 0,39432 -49,80284 38 115,53210 1541,14430 309,90824 115,94790 49,54577 -70,91811 39 55,66484 -710,89139 13,21516 -240,54929 7,67525 -205,73841 40 28,94805 -385,99764 13,43820 -148,24665 9,34349 -110,55954 41 28,54289 128,46096 36,38316 60,34335 67,09122 56,70780 42 37,67570 -2180,13900 23,64539 214,99121 31,54664 189,56584 43 141,00340 -1326,85900 17,45988 149,38354 14,87399 188,98505 44 141,00340 -95,92293 17,45988 149,38354 14,87399 188,98505 45 37,67570 -84,54547 23,64539 214,99121 31,54664 189,56584 46 28,54289 807,70809 36,38316 60,34335 67,09122 56,70780 47 28,94805 779,51059 13,43820 -148,24665 9,34349 -110,55954 48 55,66484 779,51059 13,21516 -240,54929 7,67525 -205,73841 49 115,53210 807,70809 309,90824 115,94790 49,54577 -70,91811 Theo kết quả phõn tớch nội lực trong cỏc thanh dàn với cỏc giỏ trị độ thoải khỏc nhau (bảng 3.7) cho thấy: - Khi k 1 / 3= : PTCL giữa nội lực lớn nhất trong cỏc thanh dàn theo PTTT và nội lực lớn nhất trong cỏc thanh dàn theo PTPTHH là 59,971% . - Khi k 1 / 5= : PTCL giữa nội lực lớn nhất trong cỏc thanh dàn theo PTTT và nội lực lớn nhất trong cỏc thanh dàn theo PTPTHH là 9,938% . - Khi k 1 / 7= : PTCL giữa nội lực lớn nhất trong cỏc thanh dàn theo PTTT và nội lực lớn nhất trong cỏc thanh dàn theo PTPTHH là 7,852%. 3.3 Phõn tớch phi tuyến hỡnh học dàn vũm phẳng siờu tĩnh trong, tĩnh định ngoài 3.3.1 Tớnh toỏn dàn vũm phẳng siờu tĩnh trong, tĩnh định ngoài Xột dàn vũm phẳng siờu tĩnh trong, tĩnh định ngoài như hỡnh 3.10, biết cỏc thanh dàn cú mụ đun đàn hồi E=2.104(kN/cm2). Tiết diện thanh cỏnh trờn và thanh cỏnh dưới là 219x7(mm)φ cú A=46,621 cm2, cỏc thanh bụng dàn 72 là 121x3,5(mm)φ cú A=12,92 cm2. Nhịp dàn l=48 (m), độ thoải của dàn k=1/3 và chiều cao của dàn h=0,8 (m). Tải trọng P =20(kN) tỏc dụng. 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 1819202122 23 24 25 26 1 2 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 1617 18192021 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 3738 44 39 45 40 46 41 47 42 48 43 49 P/2 P P P P P P P P P P P P/2 x y 50 56 51 57 52 58 53 59 54 60 55 61 3 O Hỡnh 3.10 Vũm dàn phẳng siờu tĩnh trong, tĩnh định ngoài 3.3.1.1 Tớnh toỏn cỏc thành phần chuyển vị tại nỳt dàn và nội lực trong cỏc thanh dàn Thiết lập phiếm hàm lượng ràng buộc của kết cấu dàn vũm Dàn vũm gồm 61 thanh, 26 nỳt được đỏnh số thứ tự như hỡnh 3.10. Lượng ràng buộc của dàn (2.33a) được viết như sau: ( )61 262k k k i i(0) k 1 i 14k E AZ l 2P.v min l= = = ì ∆ − →∑ ∑ (3.12) Thiết lập hệ phương trỡnh từ điều kiện cực trị của phiếm hàm ràng buộc Điều kiện biờn của bài toỏn: 1 1 13u v v 0= = = (3.13) Điều kiện cực trị của phiếm hàm ràng buộc Z (3.12) theo cỏc chuyển vị chưa biết sẽ là: i Z 0 i 2 26 u ∂ = = ữ ∂ ; j j 2 12Z 0 j 14 26v = ữ∂ = = ữ∂ (3.14) Theo điều kiện cực trị (3.14) lập được hệ phương trỡnh gồm 49 phương trỡnh phi tuyến, chứa 49 ẩn số là cỏc thành phần chuyển vị tại cỏc nỳt. Xỏc định cỏc thành phần chuyển vị tại cỏc nỳt dàn Giải hệ phương trỡnh (3.14) sẽ tỡm được cỏc thành phần chuyển vị tại cỏc nỳt dàn và kết quả được lập trong bảng 3.8. 73 Xỏc định nội lực trong cỏc thanh dàn Theo cụng thức (3.7), (3.8) sẽ xỏc định được nội lực trong cỏc thanh dàn. Kết quả nội lực trong cỏc thanh dàn được lập thành trong bảng 3.9. Kiểm tra cõn bằng nỳt Kết quả kiểm tra cõn bằng nỳt tại cỏc nỳt của dàn vũm phẳng siờu tĩnh trong, tĩnh định ngoài được tập hợp và lập thành bảng 6.14 trong phụ lục. Với số liệu kiểm tra cõn bằng tại cỏc nỳt (bảng 6.14 trong phụ lục) nhận thấy tất cả cỏc nỳt đều thỏa món điều kiện cõn bằng. Hỡnh dạng dàn trước và sau khi biến dạng: Kết quả thể hiện như hỡnh 3.11. -2000 -1500 -1000 -500 0 500 1000 1500 2000 2500 0 500 1000 1500 Hỡnh 3.11 Hỡnh dạng dàn trước và sau khi biến dạng 3.3.1.2 So sỏnh chờnh lệch kết quả tớnh toỏn chuyển vị, nội lực giữa PTTT và PTPTHH Kết quả PTPTHH so sỏnh với kết quả PTTT và được lập trong bảng 3.8 và bảng 3.9. Bảng 3.8 Kết quả chuyển vị theo hai phương tại cỏc nỳt dàn Nỳt Chuyển vị PTTT (cm) Chuyển vị PTPTHH (cm) PTCL (%) Phương x Phương y Phương x Phương y Phương x Phương y 1 0,00000 0,00000 0,00000 0,00000 0,00000 0,00000 2 55,76936 -29,79852 61,25857 -38,54256 9,84269 29,34388 3 96,88627 -63,13848 105,38655 -78,78451 8,77347 24,78050 4 123,58833 -94,83862 133,5882 -115,47371 8,09128 21,75812 5 138,16814 -120,66018 148,83886 -144,58623 7,72300 19,82928 6 144,08379 -137,45110 155,02359 -163,22554 7,59266 18,75171 7 145,49712 -143,26714 156,55105 -169,63509 7,59735 18,40474 Tr−ớc biến dạng Sau biến dạng (cm) (cm) 74 8 146,91045 -137,45110 158,07850 -163,22554 7,60194 18,75171 9 152,82611 -120,66018 164,26324 -144,58623 7,48375 19,82928 10 167,40592 -94,83862 179,51390 -115,47371 7,23270 21,75812 11 194,10798 -63,13848 207,71554 -78,784507 7,01030 24,78050 12 235,22489 -29,79852 251,84353 -38,542563 7,06500 29,34388 13 290,99425 0,00000 313,10209 0,00000 7,59735 0,00000 14 282,01221 -0,02548 302,85461 -0,69053 7,39061 2609,819 15 227,19755 -29,74464 242,69897 -39,01052 6,82288 31,15145 16 187,49217 -63,06312 200,23048 -79,05867 6,79405 25,36436 17 162,37783 -94,75420 173,86259 -115,58948 7,07286 21,98877 18 149,45386 -120,57137 160,49164 -144,58811 7,38541 19,91911 19 145,22003 -137,36017 156,19349 -163,15943 7,55644 18,78220 20 145,49712 -143,17557 156,55105 -169,54643 7,59735 18,41855 21 145,77422 -137,36017 156,90860 -163,15943 7,63810 18,78220 22 141,54039 -120,57137 152,61046 -144,58811 7,82114 19,91911 23 128,61642 -94,75420 139,23951 -115,58948 8,25951 21,98877 24 103,50208 -63,06312 112,87161 -79,05867 9,05250 25,36436 25 63,79669 -29,74464 70,40313 -39,01052 10,3555 31,15145 26 8,98204 -0,02548 10,24748 -0,69053 14,0885 2609,819 Kết quả phõn tớch chuyển vị tại cỏc nỳt dàn (bảng 3.8) cho thấy: - PTCL giữa chuyển vị lớn nhất theo phương trục x tại cỏc nỳt dàn khi PTTT với chuyển vị lớn nhất theo phương trục x tại cỏc nỳt dàn khi PTPTHH là: 7,597% . - PTCL giữa chuyển vị lớn nhất theo phương trục y tại cỏc nỳt dàn khi PTTT với chuyển vị lớn nhất theo phương trục y tại cỏc nỳt dàn khi PTPTHH là: 18,405%. Bảng 3.9 Kết quả so sỏnh nội lực trong cỏc thanh dàn giữa PTTT và PTPTHH Thanh Nội lực (kN) Độ chờnh lệch (kN) PTCL (%) PTTT PTPTHH 1 239,71503 314,63891 74,92388 31,25540 2 724,27523 889,74089 165,46566 22,84569 3 1065,11180 1255,74430 190,63250 17,89789 4 1304,6230 1495,04930 190,42630 14,59627 5 1458,93290 1642,42610 183,49320 12,57722 75 6 1534,80770 1713,14550 178,33780 11,61955 7 1534,80770 1713,14550 178,33780 11,61955 8 1458,93290 1642,42610 183,49320 12,57722 9 1304,62300 1495,04930 190,42630 14,59627 10 1065,11180 1255,74430 190,63250 17,89789 11 724,27523 889,74089 165,46566 22,84569 12 239,71503 314,63891 74,92388 31,25540 13 -459,86701 -554,32686 -94,45985 20,54069 14 -889,52121 -1056,12730 -166,60609 18,72986 15 -1175,86050 -1361,99400 -186,13350 15,82956 16 -1369,06820 -1555,11030 -186,04210 13,58896 17 -1489,85940 -1670,77390 -180,91450 12,14306 18 -1548,15220 -1725,28300 -177,13080 11,44143 19 -1548,15220 -1725,28300 -177,13080 11,44143 20 -1489,85940 -1670,77390 -180,91450 12,14306 21 -1369,06820 -1555,11030 -186,04210 13,58896 22 -1175,86050 -1361,99400 -186,13350 15,82956 23 -889,52121 -1056,12730 -166,60609 18,72986 24 -459,86701 -554,32686 -94,45985 20,54069 25 -82,30799 -100,88516 -18,57717 22,57031 26 174,05131 180,99210 6,94079 3,98778 27 243,41420 246,87186 3,45766 1,42048 28 272,67135 270,94507 -1,72628 0,63310 29 286,87469 280,94059 -5,93410 2,06853 30 293,70816 285,16977 -8,53839 2,90710 31 295,77248 286,36021 -9,41227 3,18227 32 293,70816 285,16977 -8,53839 2,90710 33 286,87469 280,94059 -5,93410 2,06853 34 272,67135 270,94507 -1,72628 0,63310 35 243,41420 246,87186 3,45766 1,42048 36 174,05131 180,99210 6,94079 3,98778 37 -82,30799 -100,88516 -18,57717 22,57031 38 -273,50418 -323,79055 -50,28637 18,38596 39 -184,99745 -186,32420 -1,32675 0,71717 40 -84,43775 -80,17124 4,26651 5,05285 41 38,35495 35,81858 -2,53637 6,61289 42 179,04459 173,34082 -5,70377 3,18567 43 326,13511 351,05020 24,91509 7,63950 44 326,13511 351,05020 24,91509 7,63950 76 45 179,04459 173,34082 -5,70377 3,18567 46 38,35495 35,81858 -2,53637 6,61289 47 -84,43775 -80,17124 4,26651 5,05285 48 -184,99745 -186,32420 -1,32675 0,71717 49 -273,50418 -323,79055 -50,28637 18,3859
File đính kèm:
luan_an_phan_tich_ket_cau_dan_chiu_tai_trong_tinh_theo_so_do.pdf
phu luc.pdf
Thong tin - tomtat dong gop.pdf
tom tat LA.pdf