Tóm tắt Luận án Xác định số lượng và cơ cấu đội tàu khai thác hải sản hợp lý vùng biển vịnh Bắc Bộ

Tóm tắt Luận án Xác định số lượng và cơ cấu đội tàu khai thác hải sản hợp lý vùng biển vịnh Bắc Bộ trang 1

Trang 1

Tóm tắt Luận án Xác định số lượng và cơ cấu đội tàu khai thác hải sản hợp lý vùng biển vịnh Bắc Bộ trang 2

Trang 2

Tóm tắt Luận án Xác định số lượng và cơ cấu đội tàu khai thác hải sản hợp lý vùng biển vịnh Bắc Bộ trang 3

Trang 3

Tóm tắt Luận án Xác định số lượng và cơ cấu đội tàu khai thác hải sản hợp lý vùng biển vịnh Bắc Bộ trang 4

Trang 4

Tóm tắt Luận án Xác định số lượng và cơ cấu đội tàu khai thác hải sản hợp lý vùng biển vịnh Bắc Bộ trang 5

Trang 5

Tóm tắt Luận án Xác định số lượng và cơ cấu đội tàu khai thác hải sản hợp lý vùng biển vịnh Bắc Bộ trang 6

Trang 6

Tóm tắt Luận án Xác định số lượng và cơ cấu đội tàu khai thác hải sản hợp lý vùng biển vịnh Bắc Bộ trang 7

Trang 7

Tóm tắt Luận án Xác định số lượng và cơ cấu đội tàu khai thác hải sản hợp lý vùng biển vịnh Bắc Bộ trang 8

Trang 8

Tóm tắt Luận án Xác định số lượng và cơ cấu đội tàu khai thác hải sản hợp lý vùng biển vịnh Bắc Bộ trang 9

Trang 9

Tóm tắt Luận án Xác định số lượng và cơ cấu đội tàu khai thác hải sản hợp lý vùng biển vịnh Bắc Bộ trang 10

Trang 10

Tải về để xem bản đầy đủ

pdf 25 trang nguyenduy 08/07/2025 120
Bạn đang xem 10 trang mẫu của tài liệu "Tóm tắt Luận án Xác định số lượng và cơ cấu đội tàu khai thác hải sản hợp lý vùng biển vịnh Bắc Bộ", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Tóm tắt Luận án Xác định số lượng và cơ cấu đội tàu khai thác hải sản hợp lý vùng biển vịnh Bắc Bộ

Tóm tắt Luận án Xác định số lượng và cơ cấu đội tàu khai thác hải sản hợp lý vùng biển vịnh Bắc Bộ
 
Đ i với ghề o i, x h s g h i th ề vữ g t i 
v ờ g ự h i th ề vữ g t i ô g trì h ghiê ứu ều sử dụ g mô 
hình Schaefer và Fox tí h to dự trê huỗi s iệu ầu v o s g v 
 ờ g ự h i th th g ê tro g một thời gi h t h. [44, 37, 40]. 
Nhận xét: 
Nh v , ã ó r t hiều ghiê ứu hằm x h ờ g ự v s g 
 h i th ề vữ g t i ho ghề ớ , hu vự . T theo i m 
 ghề mỗi ớ , mỗi hu vự ghiê ứu m sử dụ g mô hì h i h tế si h 
họ h h u tí h to hằm x h s g h i th ề vữ g t i . 
C ghiê ứu ũ g ã ho th , i với ghề o i h ghề 
 ớ thuộ hu vự Đô g N m Á [37, 44] h Tru g Qu [40], ghiê ứu hằm 
x h ờ g ự v s g h i th ề vữ g t i ho v g i ều sử 
dụ g mô hì h i h tế - si h họ S h efer (1954) v Fox (1970) tí h to . Nh v 
 ó th h h mô hì h i h tế - si h họ S h efer (1954) và Fox (1970) là khá 
 h h ho việ dụ g tí h to i với ghề o i. 
1.3.2. Các công trình nghiên cứu trong nước 
C ô g trì h ghiê ứu tro g ớ ã êu r hiều v ề u v thự tiễ 
tro g ô g t h i th v o vệ guồ i; qu v qu hoạ h ghề d ới hiều 
gó ộ ghiê ứu h h u v ã ạt hữ g ết qu h t h. 
Các công trình nghiê ứu về ờ g ự v s g h i th h tro g 
 ớ ã ớ ầu ạt hữ g ết qu h qu hi sử dụ g huỗi dữ iệu ầu v o 
là: s g v ờ g ự - v h i ếu t hí h v dễ d g thu th ở ghề 
 o i, g ụ ở Việt N m v o mô hì h tí h to gi tr s xu t th g d . 
1.4. Đ nh gi hung ông trình nghiên ứu trong nƣớ và ngoài nƣớ 
1.4.1. Về phương pháp nghiên cứu 
C ô g trì h ghiê ứu ều sử dụ g h g h ghiê ứu i h i ã 
 hổ iế rộ g rãi. 
1.4.2. Về nội dung và kết quả nghiên cứu 
T theo mụ í h v êu ầu m mỗi ô g trì h ghiê ứu thự hiệ với 
7 
 ội du g h h u h : Nghiê ứu ô g ghệ h i th tiê tiế hằm â g o 
hiệu qu s xu t; Nghiê ứu x h ờ g ự h i th t i u v h i th theo hạ 
 gạ h tro g qu h i th thuỷ s ; h hu vự m h i th , gi i h t 
gi m t u thu ề h i th v hu ổi u ghề ghiệ ; C gi i h hằm qu 
v h t tri ghề theo h ớ g ề vữ g. 
+ Một s ết qu ã ạt : 
C ết qu ghiê ứu ã gó hầ g v o ô g t qu v h i th h 
 guồ i thuỷ s ; gó hầ o vệ v hôi hụ guồ i; r h 
h ớ g h t tri ho ghề Việt N m. Đâ sở h ho việ hoạ h h 
 hí h s h hằm h t tri ghề ề vữ g. 
+ Một s hạ hế 
Tro g ghiê ứu về h i th theo hạ gạ h hô g ề ế việ o vệ 
si h h, dạ g si h họ v g ụ m g tí h huỷ diệt. Các nghiê ứu x h 
 u, qu mô ghề ghiệ v gi i h hu ổi ghề vẫ h mờ hạt; một s 
 ghiê ứu mới hỉ x h ờ g ự h i th ề vữ g t i theo ội t u huẩ 
m h tí h theo ội t u thự ; một s ại x h ờ g ự theo ngày tàu mà không 
 hâ hi theo ghề gâ r t hiều hó hă ho qu trì h iều hỉ h; việ hâ hi d i 
 ô g su t qu ớ ho ội t u sẽ gâ ê hữ g hạ hế h t h do ội t u ó 
 ô g su t m h h u thì ă g ự h i th h h u; ò hạ hế về hu vự 
 ghiê ứu ... 
1.4.3. Những điểm kế thừa cho đề tài nghiên cứu 
+ Về h g h ghiê ứu: ế thừ h g h ghiê ứu i h i 
 ã sử dụ g tro g ghiê ứu ghề . 
+ Về ết qu ghiê ứu: kế thừ ết qu ã ạt từ hữ g ghiê ứu 
tr ớ â . Tiế tụ ghiê ứu m rõ v hi tiết h hữ g v ề m ghiê ứu 
tr ớ â h thự hiệ ho h ho thiệ . 
CHƢƠNG 2: PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU 
2.1. Đối tƣợng và phạm vi nghiên ứu. 
2.1.1. Đối tượng nghiên cứu 
Trong hạm vi ề t i u , i t g ghiê ứu ội t u Việt 
N m th m gi h i th h i s ở v g i v h B Bộ. 
2.1.2. Phạm vi nghiên cứu 
- hô g gi : To ộ v g i thuộ hu vự v h B Bộ Việt N m, th 
hiệ trê hì h 2.1. 
- Thời gi : C guồ s iệu thu th tro g gi i oạ từ 2007 - 2014. 
8 
Hình 2.1: Phạm vi nghiên cứu 
2.2. Nội dung nghiên ứu 
Tro g hạm vi thự hiệ , u t tru g ghiê ứu ội du g s u: 
- Đ h gi hiệ trạ g h i th v v ề i h tế - xã hội ó iê qu ế 
hoạt ộ g h i th h i s ở v g i thuộ hu vự v h B Bộ. 
- Nghiê ứu x h s g ề vữ g t i (MS ); tổ g ờ g ự h i 
th ho hé t i u v ă g ự h i th t i t g ứ g. 
- Nghiê ứu x h s g v u ội t u h i th h i s h ở 
v g i v h B Bộ. 
2.3. Phƣơng ph p thu thập số liệu 
2.3.1. Thu thập số liệu về tàu thuyền tham gia khai thác hải sản ở vùng biển vịnh 
Bắc Bộ 
Thu th s iệu th g ê về u t u thu ề theo ghề, hóm ô g su t 
 tỉ h ve i hu vự v h B Bộ v ội t u di hu g tr ờ g từ 
qu qu ghề ; ồ Biê hò g ve i . 
9 
2.3.2. Xác định số lượng phiếu điều tra 
 Că ứ theo h ớ g dẫ iều tr thu mẫu FAO [34], qu mô mẫu t i thi u 
 ầ thu th x h là 32 mẫu ho mỗi ghề/ hóm t u h i th . 
2.3.3. Điều tra thu thập bổ sung số liệu 
Điều tr thứ ; Điều tr s . C iều tr thự hiệ theo h g h 
 FAO. 
2.4. Phƣơng ph p phân tí h và xử l số liệu 
- Đ h gi hiệ trạ g h i th , trì h ộ ô g ghệ, hiệ trạ g i h tế - xã hội [3], [9]: 
Theo Thô g t s 04/2014/TT-B HCN g 08/4/2014 h ớ g dẫ h gi trì h ộ 
 ô g ghệ s xu t Bộ ho họ v Cô g ghệ. 
- Ph g h ớ tí h ờ g ự h i th , s g h i th [39]: Việ hâ tí h, 
xử s iệu thự hiệ theo h ớ g dẫ FAO. C hỉ tiêu tí h to h 
 ă g su t h i th tru g ì h (CPUE, g/ g /t u), tổ g s g h i th (SL, 
t ) x h theo h g h th g ê thô g th ờ g. 
- Chuẩ hó ờ g ự h i th : Sử dụ g ô g thứ huẩ hó ờ g ự h i th 
 Ro so (1966). 
- Sử dụ g mô hì h i h tế - si h họ Schaefer (1954) và Fox (1970) x h 
 ờ g ự v s g h i th ề vữ g t i . 
- Các thông tin sau khi thu th c nh v o sở dữ liệu và xử ằ g h g 
 h th g ê to họ trê hần mềm SPSS 14.0 và MS. Excel. 
CHƢƠNG 3: KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU 
3.1. HIỆN TRẠNG CÁC HOẠT ĐỘNG KHAI THÁC HẢI SẢN VÀ ĐIỀU KIỆN 
KINH TẾ - XÃ HỘI CỦA CỘNG ĐỒNG NGƢ DÂN VEN BIỂN KHU VỰC 
VỊNH BẮC BỘ 
3.1.1. Hiện trạng tàu thu ền, tr ng thiết ị và ngƣ ụ trên tàu kh i th hải sản 
3.1.1.1. Biến động cơ cấu tàu thuyền và nghề nghiệp khai thác hải sản giai đoạn 
2007 - 2014 
Tro g gi i oạ từ 2007 - 2014, s g t u thu ề th m gi h i th h i s 
 tỉ h ve i v h B Bộ ó sự iế ộ g iê tụ h g ăm v so g h h với 
 hí h s h hỗ tr Nh ớ . S g t u tă g dầ tro g gi i oạ 2007 - 
2011 v ó s g o h t v o ăm 2011, ạt 42.130 hiế . Tro g gi i oạ tiế 
theo từ 2011 - 2014, s g t u thu ề ó xu h ớ g gi m dầ v ạt 30.244 hiế 
v o ăm 2014. Tu hiê , xét tro g gi i oạ từ 2007 - 2014, s g t u thu ề 
10 
 h i th h i s tỉ h ve i ở hu vự vẫ ó xu h ớ g tă g với t ộ 
tă g ì h quâ gi i oạ ạt 5,81%/ ăm. Biế ộ g về s g t u thu ề h g 
 ăm theo ghề v hóm ô g su t m h hình 3.1: 
Hình 3.1: Biến động tàu thuyền theo nhóm nghề giai đoạn 2007-2014 
3.1.1.2. Hiện trạng cơ cấu tàu thuyền và nghề nghiệp khai thác hải sản 
Tí h ế hết ăm 2014 tỉ h ve i hu vự v h B Bộ có 30.244 tàu 
 m . Tro g ó, t u ó ô g su t hỏ h 20 v ó 18.798 hiế , hiếm 62,15%, t u 
 ô g su t từ 20 - 49 cv hiếm 17,52%, t u ô g su t từ 50 - 89 cv hiếm 6,15%, t u 
 ô g su t từ 90 v trở ê ó h ă g h i th x ờ hỉ hiếm 14,18% tro g tổ g s 
t u to v g. Nhóm ghề hiếm u thế tại hu vự hóm ghề ới rê với tổ g 
s 12.618 hiế , hiếm 41,72%. 
Hình 3.2: Cơ cấu tàu thuyền theo nhóm 
công suất máy năm 2014 
Hình 3.3: Cơ cấu tàu thuyền theo nhóm 
nghề năm 2014 
3.1.1.3. Kết cấu vỏ tàu 
Đội t u h i th h i s ở v g i v h B Bộ ó ết u vỏ t u ém vữ g 
 h . Đ hầ vỏ t u m ằ g gỗ, một s ít vỏ t u m tre, h ă g h u 
 ự g só g gió ém. 
3.1.1.4. Máy tàu 
 M t u g dâ sử dụ g ở v g i oại m th ho m 
 ộ i ho ã qu sử dụ g, h t g ò ại hỉ ho g 70 - 80% so với m mới. 
11 
Đ iệt, 100% t u ô g su t hỏ h 20cv m do Tru g Qu s xu t. 
3.1.1.5. Trang thiết bị hàng hải và khai thác khác 
 + Máy điện hàng hải: nhóm t u ó ô g su t hỏ h 20 cv th ờ g hỉ tr g 
m m g oại 1 ă g ho iệ thoại di ộ g. C t u ô g su t ớ th ờ g tr g 
 h ầ tr g thiết h g h i ầ thiết h : m m g , m m d i, 
máy h v , ,... 
 + Trang thiết bị khai thác: c t u ô g su t < 20 cv th ờ g hô g tr g ầ 
 tr g thiết h i th . C t u ô g su t ớ tr g h ầ thiết 
 h i th ầ thiết h : ẩu, tời thu , tời thu u , m thu g ụ... 
3.1.1.6. Ngư cụ 
 Ng ụ g g dâ sử dụ g h ếu hế tạo theo i h ghiệm, thô g s 
 thu t g ụ giữ h g ó hiều i m h h u. 
3.1.2. Hiện trạng trình độ ông nghệ kh i th hải sản 
3.1.2.1. Đặc trưng vật chất 
- Tuổi trung bình cho các tàu là 5,6 ăm v ó xu h ớ g tă g dầ theo sự tă g 
 ông su t máy. 
- Mứ ộ sử dụ g thiết trê các tàu h i th h i s tru g ì h ho ng 
61,37%. Nh v , việ sử dụ g thiết trê t u khai thác h ạt mứ t i v vẫ 
 ó th â g o trì h ộ ô g ghệ sử dụ g thiết hiệu qu h . 
- Su t ầu t trung bình trê v o ộ g ạt 34,58 tr. / g ời v ó xu 
h ớ g tă g dầ theo sự tă g ô g su t máy tàu. V ầu t tru g ì h ho mỗi t u 
 h i th h i s 260,07 tr. /t u v ũ g ó xu h ớ g tă g dầ theo hiều h ớ g 
tă g ô g su t máy tàu. 
- Chi hí hiê iệu (dầu, hớt) ho v s hẩm tru g ì h ho ng 
42,44%, â mứ khá o v ó xu h ớ g tă g theo sự tă g ô g su t m . 
L ới éo ghề ó mứ hi hí hiê iệu ho một v s hẩm o h t. 
3.1.2.2. Đặc trưng chất lượng sản phẩm 
Đ i t g h i th ghề ở v g i v h B Bộ r t ho g hú về 
th h hầ o i v í h th ớ , s hẩm h i th ít hâ oại v tỷ ệ ạt tiêu 
 huẩ xu t hẩu th ờng không cao. 
12 
Hình 3.4: Đặc trưng chất lượng sản phẩm của các nghề 
3.1.3. Hiệu quả kinh tế 
3.1.3.1. Năng suất lao động và doanh lợi nghề khai thác hải sản 
Nă g su t o ộ g tru g ì h ghề ở hu vự 7,65 
t / g ời/ ăm, t g g ho g 87,78 triệu ồ g/ g ời/ ăm v ó xu h ớ g tă g 
dầ theo sự tă g ô g su t m . Nă g su t o ộ g ghề ới éo v 
 hóm ghề h o h so với hóm ghề ò ại. 
Hình 3.5: Năng suất lao động của các 
nghề khai thác 
Hình 3.6: Doanh lợi của các nghề khai 
thác 
Do h i theo hí hí, theo v ầu t v theo do h thu tru g ì h t g ứ g 
 t u h i th ở v h B Bộ 26,61%, 46,91% v 18,97% v ều ó xu 
h ớ g gi m dầ theo sự tă g ô g su t m . C ghề ó do h i o hóm ghề 
 h , ghề âu, ghề rê; ghề ó do h i th ới éo, ới vâ . 
3.1.3.2. Hiệu quả kinh tế đội tàu khai thác hải sản 
 Nhì hu g ội t u th m gi h i th h i s ở v g i v h B Bộ ều 
 em ại i hu . T theo oại hì h ghề hoạt ộ g m ội t u h h u thu 
 i hu h h u. Đ i với ghề ới éo, ới vâ v ới rê, i hu ó 
xu h ớ g tă g theo hóm ô g su t từ th ế o. Nhóm ghề âu v ghề h xu 
thế i hu tă g hô g theo qu u t tă g hóm ô g su t. C ội t u ó ô g 
su t m ớ (>90 v) h i th x ờ em ại i hu ớ g hiều ầ so với 
13 
 ội t u hỏ h i th ve ờ. Tu hiê , em ại i hu o thì v ầu t 
 ầu ội t u ũ g h ớ v â ũ g hó hă ớ h t i với ộ g 
 ồ g g dâ tỉ h ve i v h B Bộ. 
3.1.4. Một số vấn đề kinh tế - xã hội ủ ộng đồng ngƣ dân ven iển khu vự vịnh Bắ 
Bộ. 
3.1.4.1. Lao động 
a. Lao động trong ngành khai thác thủy sản 
Bảng 3.1: Lao động khai thác thủy sản giai đoạn 2007-2013 
TT Diễn giải 2007 2008 2009 2010 2011 2012 2013 
1 Tổ g s o 
 ộ g ( g ời) 
109.069 134.820 137.190 132.352 130.292 130.164 133.099 
2 Tỷ ệ iế 
 ộ g (%) 
 23,61 1,76 -3,53 -1,56 -0,10 2,25 
L o ộ g tham gia khai thác thuỷ s ở v g i v h B Bộ iế ộ g iê 
tụ tro g gi i oạ 2007 - 2013 và có xu h ớ g gi m dầ . Điều h h với hiệ 
trạ g o ộ g th m gi h i th h i s ở Việt N m g ó xu h ớ g gi m v tì h 
trạ g thiếu o ộ g trê t u s xu t g diễ r tro g thời gi qu . 
b. Lao động trên tàu khai thác hải sản 
Bảng 3.2: Lao động trung bình trên tàu nghề khai thác hải sản 
Đơn vị tính: người 
Nhóm công suất 
(cv) 
Nghề 
lưới kéo 
Nghề 
lưới vây 
Nghề 
lưới rê 
Nghề 
câu 
Nghề 
khác 
< 20 3 3 2 3 
20 - 49 4 8 5 4 5 
50 - 89 4 10 7 8 6 
90 - 249 8 12 10 9 8 
250 - 399 8 14 11 9 9 
≥ 400 9 16 11 - 9 
Nhì hu g việ sử dụ g o ộ g th ô g trê ội t u ò ở hu vự 
 ò h hiều. Điều hứ g tỏ h ă g giới hó trê ội t u, iệt 
 ội t u h i th x ờ ò hạ hế. 
3.1.4.2. Cơ cấu độ tuổi và trình độ học vấn của lao động trên tàu khai thác hải sản 
- Cấu trúc độ tuổi của thuyền viên làm nghề khai thác hải sản 
C u trú tuổi hi th h 6 hóm tuổi: hóm tuổi d ới 18; hóm tuổi từ 18 
- 30; hóm tuổi từ 31 - 40; hóm tuổi từ 41 - 50; hóm tuổi từ 51 - 60 và nhóm tuổi 
14 
trê 60 tuổi. 
Phầ ớ o ộ g th m gi h i th h i s tro g ộ tuổi từ 18 ế 40 ( hiếm 
trê 70,1% tổ g s o ộ g), â ộ tuổi ó ầ sứ hỏe v trí ự h t th m 
gi o ộ g. Tu hiê vẫ ò một tỷ ệ o ộ g d ới 18 v trê 60 tuổi th m gi 
 o ộ g, hiếm 7,1%. 
- Trì h ộ họ v thu ề viê ghề h i th h i s t g i th v 
 hầ hết I, II. Thu ề viê ó trì h ộ họ v hết III, hiếm tỷ ệ th 
v trì h ộ tru g , o g, ại họ r t hiếm. Đ iệt, một s thu ề viê trê 
t u h i th h i s vẫ h i họ . 
3.1.4.3. Kinh tế hộ gia đình 
 T i s v gi tr : 
Bảng 3.3: Loại tài sản, giá trị tài sản hộ gia đình khai thác hải sản 
Loại tài 
sản 
Giá trị tài sản theo nhóm công suất (tr.đồng) 
< 20 cv 20 - 49 cv 50-90 cv 90-250 cv 250 - 399 cv ≥ 400 cv TB 
C h 220,1 245,7 343,1 420,2 676,1 944,8 475,0 
L u ộ g 11,5 14,3 26,1 34,5 127,2 349,3 93,8 
Tổng ộng 231,6 260,0 369,2 454,7 803,3 1.294,1 568,8 
Ghi chú: 
- Tài sản cố định: nhà đất, đồ dùng sinh hoạt; không tính giá trị của tàu 
- Tài sản lưu động: tiền gửi, tiền cho vay, tiền góp vốn. 
 ết qu g trên ho th : 
 Thu h v hi tiêu: 
Bảng 3.4: Thu nhập và chi tiêu trung bình của hộ gia đình khai thác hải sản 
Nhóm công suất 
(cv) 
Thu nhập/năm (tr.đồng) Chi tiêu/năm 
(tr.đồng) Khai thác hải sản Nguồn khác Tổng cộng 
< 20 58,4 9,5 67,9 45,3 
20 - 49 75,7 10,9 86,5 50,4 
50 - 89 108,4 13,7 122,1 67,1 
90 - 249 255,6 12,3 267,9 65,7 
250 - 399 230,9 17,0 247,9 76,7 
≥ 400 325,0 38,1 363,1 84,6 
Trung bình 175,7 16,9 192,6 65,0 
- Tổ g thu h hộ gi ì h tru g ì h/ ăm ạt 192,6 triệu ồ g. Nguồ 
thu h hí h từ hoạt ộ g h i th h i s , hiếm từ 91,22% tổ g thu h . 
15 
- Tổ g thu h hộ gi ì h tă g dầ theo ô g su t t u. Nhóm t u ô g 
su t < 20 v ó thu h th h t, tru g ì h ạt 67,9 triệu ồ g/hộ/ ăm; hóm t u 
 ô g su t ≥ 400 v ó thu h ạt o h t, tru g ì h ạt 325 triệu ồ g/hộ/ ăm. 
3.1.5. Nhận xét 
+ Hiện trạng tàu thuyền, ngư cụ 
- T u thu ề th m gi h i th h i s hu vự v h B Bộ hầ ội 
t u hỏ, t tru g h i th ve ờ với s g t u ó ô g su t m <90 v hiếm 
85,82% tổ g s t u. 
- Kết u vỏ t u ém vữ g h , h ă g h u ự g só g gió ém. h ă g 
 m i d i g ội t u ở hu vự ò h hạ hế. 
- Ng ụ sử dụ g trê t u h dạ g v ho g hú. T theo oại hì h ghề, 
t u thu ề , i t g h i th v t qu từ g h g m g dâ tr g g 
 ụ ó qu mô h h u. 
+ Hiện trạng trình độ công nghệ 
- Tuổi thiết v ô g ghệ trê t u khai thác ó th ứ g t t ho 
s xu t tro g ho g thời gi 4 - 5 ăm tới. 
- Mứ ộ hu ộ g thiết v o qu trì h s xu t ò h th (60-75%) 
 ê vẫ ó th â g o trì h ộ g ô g ghệ tă g hiệu qu s xu t. 
- Mứ ộ tr g ộ g ự ò th . Chi hí hiê iệu trê v s hẩm 
 o h g h t g s hẩm th . 
- Tỷ ệ s hẩm h i th ở v g i x ờ v tỷ ệ s hẩm tiêu huẩ 
 ó th xu t hẩu ò th . 
- Nă g su t h i th tru g ì h o ộ g h t t v ó xu h ớ g tă g 
theo sự tă g ô g su t m t u. 
- Do h i theo hi hí, theo v ầu t v theo do h thu ghề khá 
t t h g g ó xu h ớ g gi m so với ăm về tr ớ . 
+ Một số vấn đề kinh tế xã hội nghề cá 
- L o ộ g tham gia khai thác thuỷ s ở v g i v h B Bộ iế ộ g iê 
tụ tro g gi i oạ 2007 - 2013 và có xu h ớ g gi m dầ . 
- L o ộ g ghề trê t u ò h tr h g trì h ộ vă hó ại r t th . 
Do ó, h ă g tiế h trì h ộ ô g ghệ ũ g h dụ g tiế ộ ho họ 
 hằm â g o ă g su t h i th ò hạ hế. 
- Điều iệ i h tế hộ gi ì h th m gi h i th h i s ã từ g ớ 
nâng lên. Tu hiê mứ ộ hụ thuộ i h tế hộ gi ì h v o hoạt ộ g khai 
th h i s h ớ , hiếm từ 90 - 96% tổ g thu h . 
16 
 - C hoạt ộ g h i th h i s em ại i hu h t t ho ộ g ồ g g 
dâ ve i . T từ g oại hì h h i th m mứ i hu em ại h h u. 
3.2. XÁC ĐỊNH CƢỜNG LỰC VÀ SẢN LƢỢNG KHAI THÁC BỀN VỮNG 
TỐI ĐA CHO VÙNG BIỂN VỊNH BẮC BỘ 
3.2.1. Sản lượng và cường lực khai thác bền vững tối đa theo mô hình Schaefer 
S g v ờ g ự h i th ề vữ g t i ho từ g oại hì h ghề h i 
thác theo mô hình Schaefer h s u: 
Bảng 3.5: Cường lực khai thác bền vững tối đa theo mô hình Schaefer. 
Nghề Đội tàu chuẩn FMSY (tàu) MSY (tấn) Phương trình hồi quy 
L ới éo 50 - 89 cv 2.928 184.341 y = -0,0215x
2
 + 125,91x 
L ới vâ 90 - 249 cv 391 19.036 y = -0,1244x
2
 + 97,326x 
L ới rê 50 - 89 cv 4.278 75.046 y = -0,0041x
2
 + 35,082x 
Nghề âu 90 - 249 cv 2.435 48.627 y = -0,0082x
2
 + 39,937x 
Nghề h 50 - 89 cv 6.483 109.259 y = -0.0026x
2
 + 33,709x 
Tổng ộng 16.515 436.309 
3.2.2. Sản lượng và cường lực khai thác bền vững tối đa theo mô hình Fox 
S g v ờ g ự h i th ề vữ g t i ho từ g oại hì h ghề h i 
thác theo mô hì h Fox h s u: 
Bảng 3.6: Cường lực khai thác bền vững tối đa theo mô hình Fox. 
Nghề Đội tàu chuẩn FMSY (tàu) MSY(tấn) Phương trình hồi quy 
L ới éo 50 - 89 cv 2.000 162.771 y = x.e(-0.0005x + 5,3992) 
L ới vâ 90 - 249 cv 370 18.605 y = x.e(-0.0027x + 4,9176) 
L ới rê 50 - 89 cv 3.333 69.025 y = x.e(-0.0003x + 4,0305) 
Nghề âu 90 - 249 cv 2.500 43.004 y = x.e(-0.0003x + 3,8345) 
Nghề h 50 - 89 cv 5.000 80.177 y = x.e(-0.0002x + 3,7748) 
Tổng ộng 13.204 373.583 
3.2.3. Xác định cường lực khai thác bền vững tối đa và sản lượng khai thác bền 
vững tối đa cho vùng biển vịnh Bắc Bộ 
Că ứ v o ết qu v hâ tí h trê , ết h với h h ớ g h t tri 
 ghề theo h ớ g ề vữ g ã v g Việt N m v ớ trê thế giới 
h ớ g tới, ề t i qu ết h họ ết qu tí h to ờ g ự h i th ề vữ g t i 
v s g h i th ề vữ g t i theo mô hì h Fox (1970) dụ g ho ghề 
 v h B Bộ, với: 
 - Tổ g ờ g ự h i th : 13.204 t u huẩ . 
17 
 - Tổ g s g hai thác là: 373.583 t . 
Trê sở s g v ờ g ự h i th ề vữ g t i ở v g i v h 
B Bộ ã x nh theo mô hình Fox (1970), ết h với h h ớ g u tiê 
 ội t u h t tri v h ă g guồ i, sử dụ g ô g thứ huẩ hó ờ g ự h i 
th Ro so (1966) tí h g ại x h ờ g ự h i th ề vữ g t i 
 ội t u thự . 
Bảng 3.7: Cường lực và sản lượng khai thác khai thác bền vững tối đa ở vùng biển 
vịnh Bắc Bộ theo các đội tàu thực 
T
T 
Nghề Chỉ tiêu 
Nhóm công suất (cv) 
< 20 20 - 49 50 - 89 
90 - 
249 
250 - 
399 
≥ 400 Tổng 
1 
L ới 
kéo 
C ờng lực KT (tàu) 305 1.230 537 446 145 93 2.756 
S ng (t n) 5.319 34.442 29.308 13.862 15.725 10.501 109.157 
2 
L ới 
vây 
C ờng lực KT (tàu) 23 42 150 102 70 387 
S ng (t n) 0 433 1.306 9.456 6.749 5.413 23.357 
3 
L ới 
rê 
C ờng lực KT (tàu) 9.347 1.107 283 334 175 75 11.321 
S ng (t n) 30.675 6.757 4.964 7.720 5.602 2.753 58.470 
4 
Nghề 
câu 
C ờng lực KT (tàu) 4.607 998 463 361 106 114 6.649 
S ng (t n) 16.373 12.217 8.637 7.126 2.137 3.083 49.574 
5 
Nghề 
khác 
C ờng lực KT (tàu) 2.391 858 175 579 269 380 4.652 
S ng (t n) 11.139 6.864 2.723 19.938 19.586 17.566 77.817 
Tổng 
C ờng lực KT (tàu) 16.650 4.216 1.500 1.870 797 732 25.765 
S ng (t n) 63.505 60.713 46.938 58.102 49.800 39.316 318.374 
Với các kết qu tính toán trên cho th y tổ g ờng lực khai thác bền vững t i 
 ở khu vực v nh B c Bộ 25.765 t u t g ứng với s ng khai thác bền vững 
t i ho ng 318.374 t n. So với u ội tàu hiện tại (2014) cho th ờng lực 
khai thác ở vùng bi n v nh B c Bộ hiệ ã v t g ỡng bền vững t i ho ng 
17,42%, t g ứng với 4.489 tàu. 
3.3. XÁC ĐỊNH SỐ LƢỢNG TÀU THUYỀN VÀ CƠ NGHỀ NGHIỆP KHAI 
THÁC HẢI SẢN HỢP LÝ Ở VÙNG BIỂN VỊNH BẮC BỘ 
3.3.1. Qu n điểm 
 Đ x h s g t u thu ề v u ghề ghiệ h ho v g i 
v h B Bộ, ề t i dự trê qu i m: i) Ph t tri ghề h i th h i s một 
 h ề vữ g; ii) Chú trọ g hiệu qu i h tế; iii) Dự trê tiềm ă g guồ i hiệ 
tại; iv) Hạ hế v tiế ế gi m s g t u h i th ó h h ở g ế guồ 
 i v hệ si h th i; v) Chú trọng phát tri n ội tàu khai thác xa bờ. 
18 
3.3.2. Căn ứ 
C ă ứ x h: i) Đ h h ớ g hiế h t tri g h; ii) C vă 
 Qui hạm h u t; iii) Trữ g guồ i v h ă g h i th ho hé ; iv) 
Hiệ trạ g u t u thu ề ; v) Tiềm ă g h t tri h i th h i s ; vi) Dự v o 
 ết qu tí h to mô hình Fox (1970). 
3.3.3. Tác động ủ thể hế hính s h đến hoạt động kh i th hải sản 
Trong nhữ g ăm qu Đ g, Nh ớc và các c p chính quyề ã h h 
 hiều vă n quy phạm pháp lu t nhằm qu n lý các hoạt ộng khai thác h i s n ở 
bi n Việt Nam. C vă n quy phạm pháp lu t ã từ g ớ ghề khai thác vào 
hoạt ộng trong khuôn khổ cho phép. 
Với hữ g hí h s h hê du ệt, việ h t tri một ghề h i th h i 
s với qu mô ô g ghiệ th thế dầ ghề h i th qu mô hỏ g h 
h ớ g ú g ớ t tro g qu trì h h t tri i h tế. h i th x ờ với 
 hữ g tr g thiết hiệ ại dụ g ô g ghệ o g h sự qu tâm 
 qu qu ở . 
Tuy nhiên tro g thự tế s xu t, tì h trạ g h i th guồ i h i s ằ g 
 oại g ụ m ho hạ hế vẫ g ời dâ tiế h h với ờ g ộ mạ h 
v hạm vi rộ g. Một s mô hì h hu ổi ghề ghiệ ã ghiê ứu tro g 
thời gi qu h g gi i h v hế, hí h s h h xâ dự g ụ th , 
 ồ g ộ ê việ hu ổi ghề ho g dâ hằm h t tri ề vữ g ghề h i 
th h i s g hiều hó hă . 
3.3.4. X định số lƣợng tàu thu ền và ơ ấu nghề nghiệp hợp l 
Đội t u th m gi hoạt ộ g h i th h i s ở v g i v h B Bộ o 
gồm hiều oại hì h ghề h h u, hoạt ộ g h i th ghề ó sự t ộ g 
qu ại ẫ h u. Vì v , h i th hiệu qu v gi m h h ở g ế guồ i thì 
việ s xế u ại ghề h i th r t ầ thiết. Că ứ v o ếu t h : ết 
qu ghiê ứu từ mô hình Fox; Hiệ trạ g

File đính kèm:

  • pdftom_tat_luan_an_xac_dinh_so_luong_va_co_cau_doi_tau_khai_tha.pdf