Luận án Dự báo biến dạng co ngót của bê tông trong điều kiện khí hậu Thủ đô Viêng Chăn, nước CHDCND Lào
Trang 1
Trang 2
Trang 3
Trang 4
Trang 5
Trang 6
Trang 7
Trang 8
Trang 9
Trang 10
Tải về để xem bản đầy đủ
Bạn đang xem 10 trang mẫu của tài liệu "Luận án Dự báo biến dạng co ngót của bê tông trong điều kiện khí hậu Thủ đô Viêng Chăn, nước CHDCND Lào", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Luận án Dự báo biến dạng co ngót của bê tông trong điều kiện khí hậu Thủ đô Viêng Chăn, nước CHDCND Lào
1.21) T : t - ; - 1 22) ( ) (1.22) t (1.23) T : 29 - h 3.1.7.2 trong ẩ S 3600 (1.24) (1.24) , T t ; - 0,70 ; 0,65 ; 0,60 ; 0,50 ; ( ) (1.25) T : b ( ) ụ ủ cho Sydney; cho Melbourne; ; L : b N ứ S ụ ứ ủ 30 1.6.7 T c V ệ N T VN 20] Theo TCVN 5574:2012 [20 ủ ứ ứ ủ ụ cho bê tông f ứ (1.26). (1.26) T t 1.6.8 T c N ậ Bả S 51] T M ụ 55 MPa 55 MPa 120 MPa C ứ ụ 3 90 N 0,40 0,65 0C 40C. Đ : ( ) ( ( ) ) (1.27) ( ) ( ) (1.28) T : - 10-6); ( ) - ( 10 -6 ); RH - Đ ẩ i củ ng (%), 45% RH 80%; W - 3), 130 kg/m3 W 230kg/m3; V - 3); 31 S - ủ 2); V/S - (mm), 100 mm V/S 300 mm 1.6.9 P â íc ậ á á các í á ế ạ c ó P ẩ theo ũ N ứ ủ ủ Đ ẩ i củ ng... Đ ủ C ủ ủ CI 209R 22 C ủ ẩ ủ Đ ủ ă ụ CI 209R C2 C IP 2010 T ủ Nga, JSCE 2007 [51 2 46 C IP 2010 43 C 32 CI 209R 22]. Đ ACI 209R [22 ủ ă ụ ỷ Đ ữ ủ ỷ ủ C ẩ S3600 [34], Eurocode 2 [46 C IP 2010 [43 ủ ủ T ẩ TCVN 5574:2012 [20] ứ R ứ ữ ụ bê tông. T ẩ ũ ủ L ủ CI 209R 22]. Đ ủ S 8110 41 ụ S 8110 41 ụ 190 l/m3 ụ C ụ ụ ụ ẩ ủ ủ ứ ủ 33 ủ S 8110 41 ứ ứ C ĩ ủ ủ ụ ẩ ủ T ủ ủ ứ C ứ ủ ẩ ứ ụ T : c Đ ẩm i củ ng... C ứ ũ T ứ ủ ẩ ụ 1.7 ừ m ẩ G T -81 N ụ 1 6 ứ ũ ứ ủ C2 46], CEB FIP 2010 [43], AS 3600 [34], JCSE 2007 [51 V Nga [72]), 34 ứ ủ ẩ CI 209R-92 [22], TCVN 5574:2012 [20], CHи 2.03.01-84* [72], GOST 24544-81 [71 ứ 1 29 1 30). ( ) [ ( )] (1.29) ( ) [ ( ) ( ) ] (1.30) T : ( ) - t ; - ; A, B, m - . N ứ ũ C ụ ẩ ACI 209R, TCVN 5574:2012, GOST 24544-81 [71]. T ẩ OST 24544-81 [71 ứ 1 30 C ứ OST 24544-81 ụ ứ ẩ ủ V N C ứ OST 24544-81 [71 ụ ứ 1 31) ( ) ( ) (1.31) 35 S ụ (1.31) : ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) (1.32) : ( ) (1.33) ̅ ∑ ̅ ∑ (1.34) ∑( ̅) ∑( ̅) (1.35) ∑( ̅)( ̅) (1.36) (1.37) A B ̅ ̅ (1.38) ( ) ; (1.39) 36 T ( ) 1 39 1 31 ứ t 1.8 m é ụ N ủ tô . ứ . N . Trong bê tông x ứ , v i là h s i ủa bê tông. S ủ ữ C N của bê tông ứ 1.9 H ữ ứ ủ ũ ủ ứ M ữ ứ ủ : v ... ứ 37 ủ C 50 ă ứ ă ứ ữ P ẩ ụ ứ ủ ũ C ứ ụ ... ủ Đ ủ 1.9.1 ác l cấp p ố ậ l ệ c ế ạ T ứ ủ : h ă ỷ ă (N/X) ụ N ứ ủ CI 360R-06 [26 trên. M ứ ă ữ ă Đ ủ T ũ 2 V ữ ă ữ T ă ủ ủ 38 1.9.2 ác ế ố l ế ườ ủ ẩ T ủ ẩ C T ứ ủ ẩ C ứ ẩ T ứ ủ V N ủ N N 2016) [1] cho : v V N ẩ 80 t 3 4 ứ ủ Đ nh ng ủ ũ ủ ủ ứ . 1.9.3 ế ố l ế ạ ế cấ (th ữ C ứ ứ ẩ CI C2 OST 24544-81, TCVN 3117:1993... ẩ ụ ủ ụ 1 7 P ẩ ă ụ a a 4a (a ủ 70 100 150 200 C ủ ứ ủ ụ 100 100 400 mm ủ ẩ V N TCVN 3117:1993. 39 1.10 N ậ é 1 C ứ C ứ ủ ; ứ ụ ụ ; ứ ủ ứ ữ Đ ứ Lào ứ ủ . V i nhữ trên cho th y vi c s dụng các mô hình d báo bi n d ng co ngót ho c k t qu áp dụng c Lào là không phù h p nghiên cứu có th c bi n d ng Viêng C ă L . ứ V C ă , Lào cứu th c nghi c th c hi n ẩ V N TCVN 3117:1993. 40 CHƯ NG : NGHIÊN C U THỰC NGHIỆ I N ẠNG C NGÓT TỰ CỦA Ê TÔNG 2.1 m T 6 v i c p ph i v t li u ch t c trình bày trong B 2 1 M 3 C phù h p v u ki n th c t và là các c p ph i v t li c s dụng ph bi n hi n nay Lào T ă ụ 0,40 0,60 ứ ă 0,40 0,55). L ă ă ụ L ă Portland P525 ă PC 40 ủ V N ). D a trên những phân tích trình bày C 1 cho th y tỷ l N/X là thông s nh n bi n d ng co ngót của bê tông. Vì v y, trong n i dung lu n án, tác gi l a ch n 02 tỷ l N/X l t b ng 0,40 0 55 ti n hành nghiên cứu. Bên c nghiên cứu ng của c t thép trong các c u ki n TCT n bi n d ng co ngót, trong nghiên cứu này, các m u thí nghi m co ngót có chứa c t thép v ng 1,13% ( thanh c ng kính 12 mm ữ ) và 2,01% ( thanh c ng kính 16 mm ữ c ch t o. 2.2 m ẩ a ch c nghi m P c nghi nh bi n d ng co ngót của bê tông h u h t c nêu trong các tiêu chuẩn hi Đ l a ch pháp nghiên cứu th c nghi m v bi n d ng co ngót trong n i dung lu n án, nghiên cứ m bi n 41 d c trình bày trong m t s tiêu chuẩ ẩn Nga GOST 24544-81, tiêu chuẩ STM C157 C157M ẩn Châu Âu Eurocode 2, tiêu chuẩ N n JIS A 1129-1-2010, tiêu chuẩ S 1012 13-1992, tiêu chuẩ Q S ISO 1920-8:2009 và tiêu chuẩ V N TCVN 3117:1993 2.2.1 T c N OST -81 [71] - Bê tông: - M : ă ụ a a 4a a 7 10 15 30 - S : 3 1 - M : 2 3 4 ủ - P ứ : ụ 3 - : 20 2C ẩ 60 5%. - S : ứ 3 7 14 2 1 T 120 3 ủ ụ ụ 2.2.2 T c STM M - : 50 ụ d 100 100 285 75 75 285 ụ 25 mm. - S : 3 1 42 - P ứ : ẩ T 24 23 0,5C 15 25 30 75 100 28 T - : 23 0,5C ẩ 50 4%. - S : ứ 4 7 14 28 8 16 32 64 2.2.3 T c c â c - T ẩ ẩ N 1992-1-1 M ụ ữ ĩ N 12617-4:2002 45 ụ 40 40 160 ụ 2.2.4 T c N ậ S -1-2010 [52] - Bê tông: - M : ụ 100 100 400 mm. - S : 3 1 - M : : P - : 20 2C ẩ 60 5%. 43 - P ứ : 7 ụ 20C - S : ụ Đ 13 2.2.5 T c c S -1992 [33] - Bê tông: ụ ụ 20 mm. - M : ụ 75 75 285 mm. - S : 3 1 - M : ứ 280 mm, 400 ụ ủ - P ứ : 24 23 2C S 7 ẩ 5 0 001 - : 23 2C ẩ 50 5%. - S : ứ 1 2 7 14 21 28 56 112 M 3 2.2.6 T c Q ốc BS SO -8:2009 [42] - Bê tông: ụ 25 mm, bê tông ụ 20 mm. 44 - M : ụ 75 75 280 mm, 100 100 400 mm. - S : 3 1 - M : ứ 280 mm, 400 ụ ủ - P ứ : 18 24 T 18 24 2 - : 22 2C ẩ 55 5%. - S : ngay sau khi ứ 7 14 21 28 56 112 ứ 3 2.2.7 T c V ệ N T VN - Bê tông: - M : ụ a a 4a a 7 10 15 20 - S : 3 1 - M : 1 2 2 3 2 ủ 2 - P ứ : ữ ẩ ụ 1 ụ 2 45 - : 27 2C ẩ 80 5%. - S : ứ 1 3 7 14 2 1 Đ 120 T ữ 3 ủ T ng h p các n i dung của nghiên cứu th c nghi m trong các tiêu chuẩn ng 2.1. Bả 1 - T p các số í ệ ế ạ c ó số c ệ Ti u huẩ Mẫu TN Nhi t độ độ ẩm Bả ưỡ g S i u đọ Nga: GOST 24544-81 a a 4a ( a = 70, 100, 150, 200 mm) 20±2 o C 60±5% N 3 1 0, 3, 7, 14, 2 T 120 ngày H K ASTM – C157/C157M 75 75 285 mm 23±2 o C 50±4% N 30 28 4 7 14 28 8 16 32 64 (448 ) Châu Âu ụ N ậ JIS A1129 – 1-2010 100 100 400 mm 20±2 o C 60±5% N 7 Đ 13 (91 ngày) V N m TCVN – 3117:1993 a a 4a (a=70, 100, 150, 200 mm) 27±2 o C 80±5% N 3 1 1 3 7 14 2 Đ 120 ngày 46 Úc: AS1012.13- 1992 75 75 285 mm 23±2 o C 50±5% N 7 24 khuôn 1, 2, 7, 14, 21, 28 56 112 3 theo A BS ISO1920- 8:2009 75 75 280 mm 100 100 400 mm 22±2 o C 55±5% N 7 18-24 khuôn 7 14 21 28 56 112 3 P c nghi nh bi n d ng co ngót của bê tông h u h t c nêu trong các tiêu chuẩn hi n hành. Đ l a ch pháp nghiên cứu th c nghi m v bi n d ng co ngót trong n i dung lu n án, nghiên cứ n m bi n d c trình bày trong m t s tiêu chuẩ ẩn Nga GOST 24544-81, tiêu chuẩ STM C157 C157M ẩn Châu Âu Eurocode 2, tiêu chuẩ N n JIS A 1129-1-2010, tiêu chuẩ AS 1012.13-1992, tiêu chuẩ Q S ISO 1920-8:2009 và tiêu chuẩ V N TCVN 3117:1993 D a trên các phân tích nêu trên có th nh n th y, vi c ti n hành thí nghi m bi n d nh, ch d n trong tiêu chuẩn Vi t Nam TCVN 3117:1993 n phù h p, th ng nh t v i các tiêu chuẩn hi n hành khác. Vì v y, tiêu chuẩn Vi N TCVN 3117:1993 c l a ch th c hi n công tác th c nghi c bi n d ng co ngót trong lu n án này. 2.3 Cấp ph i vật li u ch t o và mẫu thí nghi m 2.3.1 Cấp ph i vật li Trên B ng 2.2 trình bày c p ph i v t li u ch t o của 06 t m u thí nghi m. Các m u thí nghi c ch t o t ngu n v t li T t c các 47 t m u thí nghi c thi t k c p ph c c b n B20. Bả 2 - Đị c cấp p ố ậ l ệ c 3 T ă (kg) C (kg) S (kg) N t) C (thanh) N/X TM-1 350 630 1180 140,00 - 0,40 TM-2 350 612 1122 192,50 - 0,55 TM-3 350 630 1180 140,00 1 12 0,40 TM-4 350 612 1122 192,50 1 12 0,55 TM-5 350 630 1180 140,00 1 16 0,40 TM-6 350 612 1122 192,50 1 16 0,55 2.3.2 C m mẫ m M hình ă ụ 100 100 400 mm , có quy cách phù h p v i ch d n trong tiêu chuẩn Vi t Nam 3117:1993 C n ứ 03 : N ó : m ă ụ 100 100 400 06 : - T 1: m ă 0,40 (N/X=0,40) - T 2: m ă 0,55 (N/X = 0,55) - T 3: m , 12 mm (hàm 1 13 ă 0 40 (N/X = 0,40) - T 4: m , 12 mm (hàm 1 13 ă 0 55 (N/X = 0,55) - T 5: m 16mm (hàm 2 01 ă 0 40 (N/X = 0,40) 48 - T 6: m 16 mm (hàm 2 01 ă 0 55 (N/X = 0,55) M trong th i gian 1 ă N ó : m ă ụ D H = 150 300 mm. S ng t m u thí nghi m là 07 t m u (m i t g m 03 m u) c thí nghi m các th m sau: 7, 28, 60, 90 180 270 365 tu i N ó : m ă ụ D H = 150 300 mm. S ng t m u là 07 t m u ( 3 c : 7, 28, 60, 90 180 270 365 tu i. 2.4 Đ u ki n khí hậ n hành thí nghi m Nghiên cứu th c nghi c th c hi n t i phòng thí nghi m ủ Đ Q L ủ V C ă (Hình 2.1). T ẩ ủ môi ủ m S ng nhi ẩ ng trong su t quá trình ti n hành thí nghi c trình bày trên Hình 2.2. T n 24C 29C ẩ 65% 85%. N v y, có th th y n 26 5 2,5C ẩ ng 75 10%. T ủ , ký hi u T, 10 10-6(mm/m/C). V ủ T= 5C. N ủ : 49 hi t = T αT(TB) = 5 10 10 -6 = 50 10-6 S ủ ụ 2 7 ủ ủ 10%. 1 - P í ệ c ế ạ ẫ ả ư ẫ 2 - Đ ị ệ Đ ư ối củ ường p í ệ 26.09 26.50 27.67 28.83 28.67 28.50 28.50 28.33 28.17 28.00 25.67 24.00 72.87 71.17 68.00 66.67 70.17 71.67 70.33 71.67 70.00 66.83 82.33 84.33 0 10 20 30 40 50 60 70 80 90 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đ ẩ m , % N t , ( C ) T ời gian t, th ng Nhiệt độ, (độ C) Độ ẩm, % 50 2.5 Mẫu thí nghi m 2.5.1 Mẫ í ệ ác ị biến dạng co ngót của bê tông V ủ ẩ V N TCVN 3015:1993 [10] C ụ 1 ă và 2 v 3 - Mẫ í ệ ác ị ế ạ c ó T VN M khuôn ( 2.4).T ứ ủ ụ ụ ủ ữ 255 C ủ S ủ ủ C t ụ m 51 4 - K c ẫ ế ạ c ó íc ư c 100 400 mm Đ ủ C 01 ủ 5 - Mẫ í ệ có cố p ác ị ế ạ c ó T VN 3117:1993 2.5.2 Mẫ í ệ ác ị ặc ư c c củ C c củ nh bao g m: s phát tri n của ch u nén và củ i theo th i gian. 52 6 - Mẫ í ệ ác ị ặc ư c c củ 2.5.2.1 Thí nghiệ ác ị cườ nén C ủ TCT ụ H = 150 300 Q ẩ TCVN 3118:1993 [12 Đ 7, 28, 60, 90 180 270 365 2.5 v 2.17 trong 3 7 - Thí nghiệ ác ịnh cườ c ị của bê tông 53 2.5.2.2 Thí nghiệ ác ị i của bê tông Thí nghi i củ c th c hi n trên các m u th hình trụ c 150 300 Đ c m và có cùng c p ph i v i các m u th ch unén. Thí nghi c th c hi n theo ch d n trong tiêu chuẩn TCVN 5726:1993 [13],[29]. T i v ng ch u nén, s phát tri n củ i bê tông theo th c thi t l p thông qua k t qu thí nghi m các th t 7, 28, 60, 90, 180, 270, 365 ngày tu i. K t qu thí nghi c trình bày trong B ng 2.6 th Hình 2.18. 8 - Thí nghiệ ác ị i của bê tông 2.5.3 Q c ế ạ ả ư ẫ 2.5.3.1 ị ậ l ệ V ụ ph bi n ủ V C ă 54 ụ nh trong m t s tiêu chuẩ TCVN 7570:2006 [15], TCVN 6260:2009 [18], TCVN 4506:2012 [19 9 - ác c ị ậ l ệ ư c c ẫ 2.5.3.2 X ă T ụ ă PORTL N C M NT T P 1 ẩ ủ ASTM C-150 Portland Cement Type I ẩ 175-2007 ( ISO 679:1989 ) qu t tiêu chuẩn qu c t ISO 9001:2015. Đ ă ụ ụ L hi n nay. Lo ă ă PCB 40 hi c s dụng Vi t Nam. 10 - X ă P l Type 1 ( ư ư P B củ V ệ N ) 2.5.3.3 ố l ệ C ụ M Kông. S S 55 T ụ 2 2,58 g/cm3. 2.5.3.4 ố l ệ ị C ụ M C S T ứ ụ 5 ML = 2,34 g/cm3 2 49 g/cm3. 2.5.3.5 Cố p C t thép s dụng ứ VSI (Vientiane Steel Industry) g m hai lo i: c t thép 12 mm gai và c t thép 16 mm gai. K CII ( ẩ V N TCVN 197-1:2014). 11 - ố p VS s c 2.5.3.6 Nư c N ụ ũ ủ ô Viêng C ă N . 56 2.5.3.7 Bả ư ẫ M u thí nghi m co ngót là các m ă ụ c 100 100 400 mm theo ch d n trong tiêu chuẩn V N TCVN 3117:1993. Đ i v i m i t m u, ch t o 03 m u thí nghi m. M u thí nghi m sau khi ch t c b ng theo TCVN 3117:1993 [11]. Các m u sau khi ch t c giữ ẩ 1 c 2 ngày ti p theo. M u s c lau khô sau khi l y kh i b ữ trong thí nghi m. Ti y s li u tiên. M h ă ụ D H = 150 300 mm, ẩ V Nam TCVN 3015:1993 [10]. 12 - Bả ư ẫ p í ệ 13 - D c ệ p í ệ 57 Đ ẩ ủ ụ ụ ụ ẩ 2.13 C ẩ 2.6 ụ ụ C c. Thi t b ẩ L0 = 255 mm, 1 ứng 0,002 mm ẩ a ( 2.14) T s hao của các thí nghi m b 0 1 ( 2.15). 14 - Đ (Comparator) ế ạ c ó 15 - â ố lư ( c í ác ) T ẩ 58 2.7 m 2.7.1 Q ạc ế ạ c ó - T comparator ẩ - Đ comparator ẩ comparator ẩ comparator - comparator comparator comparator S - T comparator comparator T ẩ . - S n d ng co ngót, ti n hành cân các m u thí nghi nh s i kh ng của m u theo th i gian. - Vi c ti n hành các th m 1, 3, 7, 14, 21, 28 ngày và 2 1 cho t i khi k t thúc 12 2.7.2 Tí á ế ả ế ạ c ó ủ m u thí nghi m v i công thức tính toán bi n d ng co ngót t s c trên C : ( ) (2.1) Trong : 59 - ủ ứ i ; c0 - ; ci - ứ i ; L0 - ữ 255 mm. Trên Hình 2.16 n d ng co ngót. Chuẩ L0 b ng 255 mm và là kho ng cách giữa hai ch t b t trong m u bê tông sao cho các ch c liên k t ch t vào m u bê tông. Các ch t 02 m i di n của m u thí nghi N y i v i m i m u thí nghi m s có 02 s li n d ng co ngót hai m t i di n. 16 - Đ ế ạ c ó ự T VN [11] 2.8 K t qu thí nghi m 2.8.1 Kết quả ạc biến dạng co ngót K t qu c bi n d nh t s li m u thí nghi m. Đ i v i m i t m u thí nghi m, k t qu c xác nh b ng trung bình c ng s li c trên 03 m u thí nghi m. Trên B ng 2.3 trình bày k t qu c của 02 t m u TM-1 và TM-2 (các t m u không có c t thép). K t qu c bi n d ng co ngót của các t m u TM-3, TM-4có c t thép 12 mm c trình bày B ng 2.4 và các t m u TM-5, TM-6 có c t thép 16 mm c trình bày B ng 2.5. C C M TN ụ ụ C ủ 60 Bả 2.3 - ế ả ế ạ c ó củ các ẫ TM- TM-2. T u N y ) T TM-1 (N/X = 0,40) T TM-2 (N/X = 0,55) ( ) (g ) N ( C ) Đ ẩ ( % ) ( ) (g ) N ( C ) Đ ẩ ( % ) 1 0,00 8983 26 74 0,00 9206 26 74 2 52,29 8938 28 75 83,66 9163 26 72 3 83,66 8895 26 70 104,58 9110 28 75 4 113,73 8884 26 70 117,65 9064 26 70 5 134,64 8874 26 70 133,33 9052 26 70 6 166,01 8865 26 70 141,18 9041 26 70 7 197,39 8856 25 76 158,17 9031 26 70 14 322,88 8826 26 77 322,88 8984 26 77 21 424,84 8799 26 78 433,99 8958 26 77 28 484,97 8784 26 75 488,89 8937 26 69 60 577,78 8758 26 75 620,92 8912 26 66 90 645,75 8753 28 68 679,74 8903 28 68 120 656,21 8748 29 65 692,81 8900 29 65 150 673,20 8742 29 71 709,80 8893 29 69 180 678,43 8738 29 72 721,57 8887 28 72 210 684,97 8730 29 70 733,33 8881 28 70 240 686,27 8724 29 73 741,18 8876 29 69 270 694,12 8716 28 70 747,71 8873 28 72 300 694,12 8709 28 69 754,25 8870 28 69 330 701,96 8704 27 83 762,09 8862 26 83 365 709,80 8699 24 85 762,09 8859 24 85 61 Bả 4 - ế ả ế ạ c ó củ các ẫ TM-3 TM-4 T u N y ) T TM-3 (N/X = 0,40) T TM-4 (N/X = 0,55) ( ) (g ) N ( C ) Đ ẩ ( % ) ( ) (g ) N ( C ) Đ ẩ ( % ) 1 0,00 9406 26 70 0,00 9621 28 75 2 47,06 9355 26 72 31,37 9505 26 70 3 86,27 9337 26 70 70,59 9468 26 70 4 122,88 9321 26 70 101,96 9449 26 70 5 154,25 9310 26 76 133,33 9430 26 70 6 185,62 9304 26 75 172,55 9420 26 76 7 216,99 9294 26 77 186,93 9410 26 70 14 326,80 9280 26 77 282,35 9381 26 77 21 383,01 9251 26 76 332,03 9349 26 78 28 422,22 9232 26 75 377,78 9330 26 76 60 533,33 9208 26 75 518,95 9298 27 75 90 556,86 9200 27 68 589,54 9293 27 68 120 579,08 9186 28 65 611,77 9283 29 65 150 594,77 9170 28 71 628,76 9269 29 71 180 605,23 9161 29 72 644,44 9264 29 72 210 614,38 9157 28 71 656,21 9256 28 71 240 622,22 9155 28 78 665,36 9254 28 68 270 627,45 9153 28 70 673,20 9252 29 68 300 633,99 9151 28 68 674,51 9246 28 65 330 636,60 9149 26 82 681,05 9237 25 82 365 637,91 9146 24 83 682,35 9234 24 83 62 Bả 5 - ế ả ế ạ c ó củ các ẫ TM-5 TM-6 T u N y ) T TM-5 (N/X = 0,40) T TM-6 (N/X = 0,55) ( ) (g ) N ( C ) Đ ẩ ( % ) ( ) (g ) N ( C ) Đ ẩ ( % ) 1 0,00 9718 26 70 0,00 1001 1 26 70 2 78,43 9645 26 70 62,75 9926 26 70 3 125,49 9611 26 76 117,65 9885 26 70 4 156,86 9600 26 75 164,71 9860 26 76 5 211,76 9590 26 75 196,08 9849 26 75 6 248,37 9579 26 70 227,45 9842 26 75 7 271,90 9572 26 65 243,14 9829 26 65 14 342,48 9539 26 74 298,04 9788 26 74 21 366,01 9523 26 76 338,56 9779 26 75 28 405,23 9507 26 75 384,31 9757 24 76 60 450,98 9479 27 68 469,28 9752 27 68 90 473,20 9472 28 68 515,03 9748 28 68 120 492,81 9465 29 70 541,18 9738 29 70 150 505,88 9458 28 71 555,56 9734 29 68 180 516,34 9452 28 72 567,32 9727 28 70 210 522,88 9449 29 70 577,78 9719 29 70 240 530,72 9447 28 72 586,93 9707 28 70 270 534,64 9446 28 70 592,16 9700 28 70 300 543,79 9439 28 65 598,69 9695 28 65 330 546,41 9436 25 82 600,00 9690 25 82 365 552,94 9428 24 85 606,54 9672 24 85 63 0 5 10 15 20 25 30 35 0 30 60 90 120 150 180 210 240 270 300 330 360 390 C ờ n g u én a b ê tô n g R m , M P a T ời gian t, y T c m TM 1 ( N/X=0,40) T c m TM2 ( N/X=0,55) Công ức o TM1 (N/X=0,40) Công ức o TM2 (N/X=0,55) 2.8.2 Kết quả thí nghiệ ác ịnh sự phát triể cườ bê tông theo thời gian Trên B ng 2.6 trình bày k t qu thí nghi nh s phát tri bê tông theo th i gian của 02 t m u TM-1 và TM-2 Đ i v i m i t m u, k t qu trình bày b nh b ng trung bình c ng k t qu c t 03 m u thí nghi m. ă ứ ữ , ứ ủ sau: ( ) (2.2) Bả 6 - ế ả í ệ ác ị cườ c ị củ bê tông. T Tỷ N / X Rm(MPa) 7 28 60 90 180 270 365 TM-1 0,40 19,48 27,83 30,85 31,17 31,45 32,00 33,12 TM-2 0,55 18,39 25,90 28,15 28,49 29,01 29,53 30,56 17 - Sự phát triể cườ c ị củ bê tông theo thời gian 64 2.8.3 Kết quả thí nghiệm xác ịnh sự phát triể i của bê tông theo thời gian Trên B ng 2.7 trình bày k t qu thí nghi i của bê tông của hai t m u TM-1 và TM-2 các ngày tu i khác nhau. Giá tr mô i của m i t m nh b ng trung bình c ng k t qu thí nghi c t 03 m u thí nghi m. T ủ ủ ủ d a trên các k t qu thí nghi m và có d ng : ( ) (2.3) Bả 7 - ế ả í ệ ác ị củ của t mẫu TM-1 và TM-2 T Tỷ N / X Eb(MPa) 7 28 60 90 180 270 365 TM-1 0,40 21840 31195 31850 32140 32860 33340 34220 TM-2 0,55 17960 26196 26940 27080 27310 28020 28670 18 - Sự phát triể i của bê tông theo thời gian 0 5000 10000 15000 20000 25000 30000 35000 40000 0 30 60 90 120 150 180 210 240 270 300 330 360 390 n ồ i a b ê tô n g E b , M P a T ời gian t, y T c m TM-1 (N/X=0,40) T c m TM-2 (N/X=0,55) Công ức o TM-1 (N/X=0,40) Công ức o TM-2 (N/X=0,55) 65 2.9 m ổ mẫ ẩ T 2 19 2 20 CI 209R 2 C IP 2010 V N TCVN C ữ ứ ủ ủ V C ă . C ữ N C 3 19 - S sá ế ả í ệ ế ạ c ó củ ẫ TM-1 các c ệ 0 100 200 300 400 500 600 700 800 0 30 60 90 120 150 180 210 240 270 300 330 360 n n g c o t , 1 0 -6 T ời gian t, y TM-1 ACI 209R EC2 CEB2010 V N TCVN 66 20 - S sá ế ả í ệ ế ạ c ó củ ẫ TM-2 các c ệ 2.10 N ậ é T 2 i dung nghiên cứu th c nghi m của lu n án. Nghiên cứu th c nghi c th c hi n t i phòng thí nghi m của Khoa Ki Đ i h c Qu L Đ u ki n nhi ẩm môi ng t i phòng thí nghi c theo dõi trong su t quá trình thí nghi m v 26 5 2,5C ẩ 75 10%. Trong ph m vi lu t o 03 nhóm m u thí nghi m. Trong : u 1 (g m 06 t nghiên cứu s phát tri n của bi n d ng co ngót của bê tông theo th i gian; nhóm m u 2 (g m 07 t m nghiên cứu s phát tri bê tông theo th i gian; nhóm m u 3 (g m 07 t m nghiên cứu s phát tri i theo th i gian. Các t m u thí nghi c ch t o b ng v t li t i Lào và có các ch p v nh v v t li u s dụng làm c t li u ch t o bê tông. 0 100 200 300 400 500 600 700 800 0 30 60 90 120 150 180 210 240 270 300 330 360 n n g c o t , 1 0 -6 T ời gian t, ngày TM-
File đính kèm:
- luan_an_du_bao_bien_dang_co_ngot_cua_be_tong_trong_dieu_kien.pdf
- Tri8ch yO8u LuG=n a8nTS NCS. Sengaloun - FINAL.pdf
- To8m tp8t Lu_n ßn TS =(tiO8ng VN) NCS. Sengaloun - FINAL.pdf
- To8m tp8t Lu_n ßn TS (tiO8ng EN) NCS. Sengaloun - FINAL.pdf
- Do8ng go8p m)8i LuG=n a8n TS (tiO8ng VN) NCS. Sengaloun - FINAL.pdf
- Do8ng go8p m)8i LuG=n a8n TS (tiO8ng EN) NCS. Sengaloun - FINAL.pdf