Luận án Nghiên cứu một số yếu tố ảnh hưởng đến độ bền mỏi bê tông ASPhalt làm

Trang 1

Trang 2

Trang 3

Trang 4

Trang 5

Trang 6

Trang 7

Trang 8

Trang 9

Trang 10
Tải về để xem bản đầy đủ
Bạn đang xem 10 trang mẫu của tài liệu "Luận án Nghiên cứu một số yếu tố ảnh hưởng đến độ bền mỏi bê tông ASPhalt làm", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Luận án Nghiên cứu một số yếu tố ảnh hưởng đến độ bền mỏi bê tông ASPhalt làm

thoi dẹt (%) 6,86 8,52 5 Độ nén dập xi lanh (%) 7,01 6,95 6 Độ mài mòn LA (%) 20,31 19,85 22,53 b/ Cát tự nhiên Thành phần hạt 0-5 trong cấp phối được thiết kế có sử dụng 50% cát tự nhiên. Kết quả thí nghiệm cát tự nhiên thể hiện tại các Bảng 2.6, Bảng 2.7 và Hình 2.9. Bảng 2.6 Thành phần hạt cát tự nhiên dùng cho hỗn hợp asphalt Cỡ sàng (mm) Riêng biệt trên từng sàng Lượng sót tích luỹ (%) Lượng lọt qua sàng (%) Khối lượng (g) Hàm lượng (%) 5 0,00 0,00 0,00 100,00 2,5 139,67 4,95 4,95 95,05 1,25 434,36 15,39 20,34 79,66 0,63 685,83 24,30 44,65 55,35 0,315 771,39 27,34 71,98 28,02 0,14 579,54 20,54 92,52 7,48 <0,14 211,00 7,48 100,00 0,00 Hình 2.9 Biểu đồ thành phần hạt cát tự nhiên dùng cho hỗn hợp asphalt 45 Bảng 2.7 Một số chỉ tiêu của cát tự nhiên dùng cho hỗn hợp asphalt Chỉ tiêu Phương pháp thử Kết quả Quy định [12] Mô đun độ lớn [16] 2,34 ≥ 2 Hệ số đương lượng cát (ES) % AASHTO T176 89 ≥ 80 Hàm lượng hạt >5mm (%) [16] 3,91 Hàm lượng hạt <0,14mm (%) [16] 7,48 Hàm lượng chung bụi, bùn, sét (%) [16] 2,35 ≤ 3 Hàm lượng sét cục (%) [16] 0,24 ≤ 0,5 Độ góc cạnh của cát (độ rỗng của cát ở trạng thái chưa đầm) % TCVN 8860- 7:2011 56,1 ≥ 43 c/ Bột khoáng Các loại bột khoáng sử dụng trong nghiên cứu đều đạt các yêu cầu quy định theo [12], thể hiện tại Bảng 2.8, Bảng 2.9. Bảng 2.8 Kết quả thí nghiệm các loại bột khoáng dùng cho nghiên cứu Cỡ sàng (mm) Lượng lọt qua sàng (%) Ghi chú Loại BD Loại CC Loại CX Qui định theo [12] 1,25 100,00 100,00 100,00 0,63 99,89 99,85 99,88 100 0,315 95,04 95,61 96,75 95 - 100 0,14 82,91 85,99 92,82 0,071 71,18 74,30 86,46 70 - 100 <0,071 0,00 0,00 0,00 Bảng 2.9 Kết quả thí nghiệm độ ẩm các loại bột khoáng Tên chỉ tiêu Kết quả Phương pháp thử Loại BD Loại CC Loại CX Độ ẩm (%) 0,86 0,89 0,87 [16] Xi măng sử dụng làm bột khoáng trong nghiên cứu có kết quả thí nghiệm thể hiện tại Bảng 2.10. Bảng 2.10 Kết quả thí nghiệm xi măng PCB40 - Nghi Sơn STT Chỉ tiêu thí nghiệm Đơn vị Kết quả Phương pháp thử 1 Khối lượng riêng g/cm3 3,11 TCVN 4030-2003 3 Lượng sót trên sàng 0,09mm % 2,60 TCVN 4030-2003 4 Độ dẻo tiêu chuẩn % 32,16 TCVN 6017-1995 46 STT Chỉ tiêu thí nghiệm Đơn vị Kết quả Phương pháp thử 5 Thời gian đông kết Giờ- phút Bắt đầu 2 giờ 20 phút TCVN 6017-1995 Kết thúc 3 giờ 05 phút 6 Độ ổn định thể tích mm 1,20 TCVN 6017-1995 7 Độ bền nén 28 ngày MPa 46,20 d/ Chất kết dính (bi tum) Bi tum sử dụng là của hãng Shell, kết quả thí nghiệm thể hiện tại Bảng 2.11. Bảng 2.11 Kết quả thí nghiệm bi tum dùng trong nghiên cứu STT Các chỉ tiêu Đơn vị Kết quả Trung bình Yêu cầu [15] Lần 1 Lần 2 Lần 3 1 Độ kim lún ở 25 độ 0,1mm 62 62 63 62,3 60 ÷ 70 2 Độ kéo dài ở 25 độ cm 110 112 114 112 min 100 3 Điểm hoá mềm (dụng cụ vòng và bi) o C 50,5 49,5 50,5 50,2 min 46 4 Điểm chớp cháy oC 323 327 325 325 min 232 5 Tổn thất khối lượng sau gia nhiệt 5 giờ ở 163oC % 0,19 0,20 0,18 0,18 max 0,5 6 Tỷ lệ độ kim lún sau gia nhiệt 5 giờ ở 163oC so với độ ban đầu % 81,27 81,32 80,93 81,17 min 75 7 Độ hoà tan trong tricloetylen % 99,32 99,29 99,28 99,30 min 99 8 Khối lượng riêng ở 25oC g/cm3 1,034 1,032 1,033 1,033 1,00÷1,05 9 Hàm lượng paraphin % 1,23 1,15 1,24 1,21 max 2,2 10 Độ dính bám với đá cấp cấp 3 cấp 3 cấp 3 cấp 3 min cấp 3 Qua kết quả thí nghiệm trên cho thấy loại bi tum sử dụng đạt các yêu cầu quy định cho bi tum 60/70 [15]. 2.2.1.2 Thiết kế thành phần hỗn hợp BTNC 12,5 Bê tông asphalt thiết kế là loại có đường kính cỡ hạt lớn nhất danh định 12,5mm với 3 loại bột khoáng khác nhau. Ký hiệu 3 loại bê tông asphalt như sau: - Loại dùng bột khoáng là bột đá Andesit, ký hiệu BTNC 12,5 (BD) 47 - Loại dùng bột khoáng CaCO3, ký hiệu BTNC 12,5 (CC) - Loại dùng bột khoáng CaCO3 + xi măng, ký hiệu BTNC 12,5 (CX) a/ Thành phần hạt hỗn hợp BTNC 12,5 Cốt liệu cho hỗn hợp BTNC 12,5 thiết kế theo kích thước mắt sàng của trạm trộn bê tông asphalt Đông Sung, được thể hiện tại Bảng 2.12 và Hình 2.10. Bảng 2.12 Thành phần hỗn hợp cốt liệu BTNC 12,5 dùng cho nghiên cứu Loại đá theo cỡ hạt 13 - 19 5 - 13 0 - 5 Bột khoáng Tỷ lệ phối trộn (%) 0,0 42,9 49,6 7,5 Cấp phối hạt thiết kế cho hỗn hợp BTNC 12,5 đạt yêu cầu về cỡ hạt theo quy định [12]. Biểu đồ cấp phối hạt BTNC 12,5 được thể hiện tại Hình 2.10. Hình 2.10 Biểu đồ thành phần hạt BTNC 12,5 sau khi phối trộn b/ Hàm lượng bi tum Hàm lượng bi tum được xác định theo [13]; kết quả thí nghiệm lựa chọn hàm lượng bi tum thể hiện tại Bảng 2.13 và Hình 2.11. Bảng 2.13 Kết quả thí nghiệm lựa chọn hàm lượng bi tum STT Hàm lượng bi tum theo hỗn hợp (%) Độ ổn định Marshall (kN) Độ dẻo (mm) Độ rỗng dư Va (%) Độ rỗng cốt liệu VMA (%) 1 4,76 9,08 2,06 5,06 16,54 2 4,99 10,02 2,18 4,74 16,32 3 5,21 10,35 2,39 3,89 16,09 4 5,44 10,68 2,47 3,12 15,89 0 10 20 30 40 50 60 70 80 90 100 0,01 0,1 1 10 100 H àm l ư ợ n g h ạt l ọ t sà n g ( % ) Kích thước mắt sàng theo logarith (mm) Đường biểu diễn cấp phối hạt Miền cấp phối hạt BTNC12,5 theo TCVN 8819:2011 48 STT Hàm lượng bi tum theo hỗn hợp (%) Độ ổn định Marshall (kN) Độ dẻo (mm) Độ rỗng dư Va (%) Độ rỗng cốt liệu VMA (%) 5 5,66 10,37 2,80 2,95 16,24 Trị số yêu cầu [12] ≥ 8 2 ÷ 4 3 ÷ 6 ≥ 14 Hàm lượng bi tum thỏa mãn chỉ tiêu (%) 4,76 ÷ 5,66 4,76÷5,66 4,76 ÷ 5,66 4,76 ÷ 5,66 Hàm lượng bi tum yêu cầu theo [12] (% khối lượng hỗn hợp) 4,76 ÷ 5,66 Hàm lượng bi tum yêu cầu theo [12] (% khối lượng cốt liệu) 5 ÷ 6 Hàm lượng bi tum thiết kế (% khối lượng hỗn hợp) 5,38 Hàm lượng bi tum thiết kế (% khối lượng cốt liệu) 5,68 Hình 2.11 Quan hệ giữa hàm lượng bi tum và các chỉ tiêu của BTNC 12,5 Hàm lượng bi tum được chọn: 5,38 % (tính theo % khối lượng hỗn hợp). c/ Chỉ tiêu cơ lý của mẫu BTNC 12,5 với hàm lượng bi tum thiết kế 5,38% Kết quả thí nghiệm chỉ tiêu cơ lý BTNC 12,5 thiết kế thể hiện tại Bảng 2.14. Bảng 2.14 Kết quả thí nghiệm BTNC 12,5 với hàm lượng bi tum 5,38% Tên chỉ tiêu Độ ổn định Marshall (kN) Độ dẻo (mm) Độ rỗng dư Va (%) Độ rỗng cốt liệu VMA (%) Trị số thí nghiệm 10,61 2,514 3,50 16,01 d/ Chiều dày màng bi tum biểu kiến (AFT) của hỗn hợp BTNC 12,5 (BD) 10,61 5 ,4 1 8,0 9,0 10,0 11,0 12,0 4,50 4,80 5,10 5,40 5,70 6,00 Đ ộ b ền M ar sh al l (K N ) 16,01 5 ,3 4 15,5 16,0 16,5 17,0 17,5 4,50 4,80 5,10 5,40 5,70 6,00 Đ ộ r ỗ n g c ố t li ệu V M A ( % ) 1,5 2,0 2,5 3,0 3,5 4,0 4,50 4,80 5,10 5,40 5,70 6,00 C h ỉ số d ẻo ( m m ) 0,0 2,0 4,0 6,0 8,0 4,50 4,80 5,10 5,40 5,70 6,00 Đ ộ r ỗ n g c ò n d ư ( % ) 49 = 7,9 microns (2.2) Trong đó VBE : hàm lượng nhựa có hiệu VBE = VB – VBA = 11,451 % (2.3) VB : tổng hàm lượng nhựa, % tổng thể tích hỗn hợp = 11,773 % (2.4) VBA : hàm lượng nhựa hấp thụ, % tổng thể tích hỗn hợp [ ( ) ( ) ( )] = 0,322 % (2.5) Sb : tỷ diện bề mặt cốt liệu (m 2/kg) = 6,45 m 2/kg (2.6) P0,30 = 15,99 % khối lượng lọt sàng 0,30mm P0,15 = 10,31 % khối lượng lọt sàng 0,15mm P0,075 = 5,95 % khối lượng lọt sàng 0,075mm Ps : thành phần cốt liệu, % tổng khối lượng Ps = 100 – Pb = 94,86 % (2.7) Pb : hàm lượng bi tum, tính theo % khối lượng hỗn hợp ( ) = 5,14 % (2.8) Mb : khối lượng chất kết dính trong mẫu Ms : khối lượng cốt liệu trong mẫu Gb : tỷ trọng của bi tum, Gb = 1,033 Gmb : tỷ trọng khối của hỗn hợp sau khi đầm = 2,366 (2.9) A : khối lượng của mẫu khô cân trong không khí, (g) B : khối lượng của mẫu bề mặt khô bão hòa cân trong không khí, (g) C : khối lượng của mẫu cân trong nước, (g) Gmm : tỷ trọng lớn nhất của hỗn hợp, Gmm = 2,47 50 e/ Định mức phối trộn cho 1 tấn hỗn hợp BTNC 12,5 Thành phần hỗn hợp BTNC 12,5 được tổng hợp tại Bảng 2.15. Thành phần này được chuyển đến trạm trộn bê tông asphalt Đông Sung để chế tạo hỗn hợp phục vụ cho thi công đoạn thí nghiệm. Bảng 2.15 Thành phần vật liệu cho 1 tấn hỗn hợp BTNC 12,5 Cỡ hạt 13 - 19 5 - 13 0 - 5 Bột khoáng Bi tum Tỷ lệ theo % hỗn hợp 0,00 40,59 46,93 7,10 5,38 Khối lượng (kg) cho 1 tấn hỗn hợp 0,0 405,9 469,3 71,0 53,8 2.2.1.3 Thiết kế thành phần hỗn hợp BTNC 19 Cốt liệu cho hỗn hợp BTNC 19 được thể hiện tại Bảng 2.16. Bảng 2.16 Thành phần hỗn hợp cốt liệu BTNC 19 dùng cho nghiên cứu Loại cỡ hạt > 25 19 - 25 13 - 19 5 - 13 0 - 5 Bột khoáng Tỷ lệ phối trộn (%) 0,0 12,0 20,0 25,0 36,0 7,0 Cấp phối hạt thiết kế cho hỗn hợp BTNC 19 đạt yêu cầu về cỡ hạt theo quy định [12]. Biểu đồ cấp phối hạt BTNC 19 được thể hiện tại Hình 2.12. Hình 2.12 Biểu đồ thành phần hạt BTNC 19 sau khi phối trộn b/ Lựa chọn hàm lượng bi tum Hàm lượng bi tum được xác định theo [13]; hàm lượng bi tum được chọn: 5,21 % (tính theo % khối lượng hỗn hợp). 0 10 20 30 40 50 60 70 80 90 100 0,01 0,1 1 10 100 H àm l ư ợ n g l ọ t sà n g ( % ) Kích thước mắt sàng theo logarit (mm) Đường biểu diễn thành phần hạt Miền cấp phối hạt BTNC 19 theo TCVN 8819: 2011 51 c/ Chỉ tiêu cơ lý của mẫu BTNC 19 với hàm lượng bi tum thiết kế 5,21% Kết quả thí nghiệm chỉ tiêu cơ lý BTNC 19 thiết kế thể hiện tại Bảng 2.17. Bảng 2.17 Kết quả thí nghiệm BTNC 19 với hàm lượng bi tum 5,21% Tên chỉ tiêu Độ ổn định Marshall (kN) Độ dẻo (mm) Độ rỗng dư Va (%) Độ rỗng cốt liệu VMA (%) Trị số thí nghiệm 10,46 2,53 3,58 16,81 e/ Định mức phối trộn cho 1 tấn hỗn hợp BTNC 19 Thành phần hỗn hợp BTNC 19 thiết kế được tổng hợp tại Bảng 2.18. Thành phần này được chuyển đến trạm trộn bê tông asphalt Đông Sung để chế tạo hỗn hợp phục vụ cho thi công đoạn thí nghiệm. Bảng 2.18 Thành phần vật liệu cho 1 tấn hỗn hợp BTNC 19 Cỡ hạt > 25 19 - 25 13 - 19 5 - 13 0 - 5 Bột khoáng Bi tum Tỷ lệ theo % hỗn hợp 0,0 11,38 18,96 23,70 34,13 6,64 5,21 Khối lượng cho 1 tấn hỗn hợp BTNC19 (kg) 0,0 113,8 189,6 237,0 341,3 66,4 52,1 2.2.2 Thi công tại hiện trường 2.2.2.1 Địa điểm, thời gian thi công Địa điểm thi công tại công trình cải tạo, nâng cấp tuyến quốc lộ 51B (đoạn cuối), cách trạm trộn bê tông asphalt khoảng 30km. Mặt bằng rải lớp bê tông asphalt thử nghiệm là lớp mặt bê tông asphalt hạt thô (Hình 2.13) đã thi công trước 2 tháng. Thời gian thi công đoạn thử nghiệm: ngày 07/6/2013. 2.2.2.2 Chế tạo hỗn hợp bê tông asphalt Bê tông asphalt loại BTNC 12,5 và BTNC 19 được trộn tại trạm trộn Đông Sung, thuộc công ty Cổ phần Công trình Giao thông tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu; sau đó vận chuyển bằng ô tô tải 5 tấn đến công trường thi công (Hình 2.13b). Riêng loại BTNC 12,5 ứng với 3 loại bột khoáng được trộn thành từng mẻ riêng và vận chuyển đến công trường bằng các xe ôtô khác nhau. 52 a/ Chuẩn bị mặt bằng b/ Ô tô tự đổ + máy rải bê tông asphalt c/ Lu nhẹ 6 tấn (bánh lốp + bánh cứng) d/ Lu bánh lốp nặng (3 tấn/bánh) e/ Hoàn thiện Hình 2.13 Thi công lớp BTNC 12,5 và BTNC 19 tại công trường QL 51B 2.2.2.3 Thi công tại hiện trường a/ Công tác chuẩn bị - Vệ sinh lớp mặt bê tông asphalt hạt thô - Rải tấm nilon giãn cách (Hình 2.13a) - Chuẩn bị máy rải, thiết bị lu lèn: 1 lu nhẹ 6 tấn (1 trục bánh cứng + 1 trục bánh lốp), 1 lu bánh lốp 14 tấn, 1 lu bánh cứng 12 tấn, 3 xe ô tô vận chuyển (loại 5 tấn). b/ Thi công - Rải lớp BTNC 12,5, chiều dày khống chế của máy rải ~ 11cm (lớp rải trước khi lu đạt 11cm). Ba loại bê tông asphalt: BTNC 12,5 (BD), BTNC 12,5 (CC), BTNC 12,5 (CX) được rải trên 3 đoạn liên tục nhau (Hình 2.13b). - Lu sơ bộ: dùng lu nhẹ 6 tấn (1 trục bánh cứng + 1 trục bánh lốp), lu 18 lượt/điểm, vận tốc 3,5 km/h (Hình 2.13c). 53 - Lu chặt: dùng nặng bánh lốp 14 tấn, lu 38 ÷ 40 lượt/điểm, vận tốc giảm dần từ 4 ÷ 2,5km/h (Hình 2.13d). - Lu phẳng: dùng lu bánh cứng nặng, lu 5 lượt/điểm. Việc lu được tiến hành đồng thời cho cả 3 loại BTNC 12,5 rải liền kề nhau, đảm bảo công lu hoàn toàn giống nhau. Đoạn thi công được hoàn thiện thể hiện tại (Hình 2.13e). 2.2.3 Gia công mẫu thí nghiệm 2.2.3.1 Cắt mẫu tại hiện trường - Mẫu bê tông asphalt được cắt dạng tấm với kích thước 52cm x 45cm (Hình 2.14a, b và Hình 2.15) - Khoan mẫu trụ, D = 10,1cm (Hình 2.14b). a/ Máy cắt b/ Khoan mẫu hình trụ Hình 2.14 Cắt, khoan mẫu tại hiện trường Hình 2.15 Tách lấy mẫu 52cm 45cm tại hiện trường 2.2.3.2 Gia công mẫu dầm tại xưởng 54 Sử dụng máy cắt đá hoa cương để gia công mẫu. Máy có chế độ điều khiển và cắt tự động (Hình 2.16a). Theo quy định [39] mẫu dầm phải được cắt bỏ ít nhất 6mm tính từ các mặt bên. Kích thước của mẫu sau khi cắt là 380mm 50mm 63mm (Hình 2.16d), sai số cho phép dài 380 ± 6mm, cao 50 ± 2mm và rộng 63 ± 2mm. a/ Máy cắt đá hoa cương b/ Cắt mẫu tự động c/ Máy cắt mẫu tự động d/ Mẫu hoàn thiện (380mm × 50mm × 63mm) Hình 2.16 Gia công mẫu dầm kích thước 380mm×50mm×63mm 2.3 Các tính chất cơ lý của bê tông asphalt sau thi công 2.3.1 Bê tông asphalt loại BTNC 12,5 2.3.1.1 Thành phần hạt Kết quả kiểm tra thành phần hạt bê tông asphalt loại BTNC 12,5 sau khi thi công được thể hiện tại Bảng 2.19, Hình 2.17. 55 Bảng 2.19 Thành phần cấp phối hạt BTNC 12,5 sau thi công Vật liệu Hàm lượng lọt sàng (%) 25 19 12,5 9,5 4,75 2,36 1,18 0,6 0,3 0,15 0,075 Hỗn hợp BTNC 12,5 100 100 99,4 86,1 51,1 36,3 26,1 21,1 16,0 10,3 6,0 Thành phần hạt BTNC 12,5 theo [12] -- 100 90,0 74,0 48,0 30,0 21,0 15,0 11,0 8,0 6,0 -- 100 100 89,0 71,0 55,0 40,0 31,0 22,0 15,0 10,0 Hình 2.17 Biểu đồ thành phần hạt BTNC 12,5 thực tế sau khi thi công Kết quả chế tạo BTNC 12,5 cho thấy thành phần cỡ hạt > 4,75mm chiếm 48,9%; % khối lượng hạt lọt qua cỡ sàng khống chế 2,36mm là 36,3% < 38%. Theo [11] cỡ hạt BTNC 12,5 như vậy cũng được xem là hạt thô, hàm lượng đá dăm gần đạt đến mức nhiều. 2.3.1.2 Độ chặt thi công Kết quả kiểm tra độ chặt lớp BTNC 12,5 sau khi lu lèn thể hiện tại Bảng 2.20. Bảng 2.20 Độ chặt BTNC 12,5 sau thi công STT Ký hiệu mẫu Vị trí khoan mẫu Khối lượng mẫu (g) Thể tích (cm³) Khối lượng thể tích mẫu (g/cm³) Khối lượng thể tích theo PP Marshall (g/cm3) Độ chặt lu lèn (%) Cân khô Mẫu ngâm 30 phút Khô bề mặt Cân trong nước 1 BD-1 VT1 1392,23 1384,12 786,62 597,50 2,33 2,366 98,5 2 BD-2 VT2 1325,84 1310,92 744,61 566,31 2,34 2,366 99,0 3 BD-3 VT3 1292,99 1271,79 718,54 553,25 2,34 2,366 98,8 0,0 10,0 20,0 30,0 40,0 50,0 60,0 70,0 80,0 90,0 100,0 0,01 0,1 1 10 100 L ư ợ n g l ọ t q u a sà n g ( % ) Kích thước mắt sàng theo logarit (mm) Đường biểu diễn thành phần hạt Miền cấp phối hạt BTNC12,5 theo TCVN 8819:2011 56 STT Ký hiệu mẫu Vị trí khoan mẫu Khối lượng mẫu (g) Thể tích (cm³) Khối lượng thể tích mẫu (g/cm³) Khối lượng thể tích theo PP Marshall (g/cm3) Độ chặt lu lèn (%) Cân khô Mẫu ngâm 30 phút Khô bề mặt Cân trong nước 4 CX-1 VT1 1199,54 1184,68 664,78 519,90 2,31 2,343 98,5 5 CX-2 VT2 1254,63 1240,68 694,57 546,11 2,30 2,343 98,1 6 CX-3 VT3 1241,96 1236,51 697,66 538,85 2,30 2,343 98,4 7 CC-1 VT1 920,81 926,21 529,39 396,82 2,32 2,353 98,6 8 CC-2 VT2 980,73 954,87 533,95 420,92 2,33 2,353 99,0 9 CC-3 VT3 942,60 941,18 532,93 408,25 2,31 2,353 98,1 10 C19-1 VT1 1266,23 1252,32 705,49 546,83 2,32 2,353 98,4 11 C19-2 VT2 1300,12 1288,33 727,15 561,18 2,32 2,353 98,5 12 C19-3 VT3 1251,32 1232,23 689,41 542,82 2,31 2,353 98,0 Dùng [14] để đánh giá, đường kính mẫu khoan 10,1 cm Kết quả tại Bảng 2.20 cho thấy độ chặt đều lớn hơn độ chặt yêu cầu (Kyc = 98%). Chất lượng lu lèn bê tông asphalt đạt yêu cầu theo TCVN 8819-2011. 2.3.1.3 Các chỉ tiêu cơ lý khác a/ Chỉ tiêu cơ lý Kết quả thí nghiệm các chỉ tiêu cơ lý theo [12] của ba loại BTNC 12,5 sau khi thi công được thể hiện tại Bảng 2.21 Bảng 2.21 Kết quả thí nghiệm các chỉ tiêu cơ lý của BTNC 12,5 sau thi công STT Chỉ tiêu thí nghiệm Kết quả Yêu cầu BTNC 12,5 (BD) BTNC 12,5 (CC) BTNC 12,5 (CX) 1 Độ rỗng cốt liệu, % 17,12 17,72 17,67 ≥ 14 2 Độ rỗng dư, % 4,33 4,58 4,46 3 ÷ 6 3 Độ ổn định ở 60oC, 40 phút, kN 12,64 12,05 13,64 ≥ 8 4 Độ dẻo, mm 2,06 2,04 2,05 2 ÷ 4 5 Độ ổn định còn lại, % 86,73 86,31 86,78 ≥ 75 6 Hàm lượng bi tum theo hỗn hợp, % 5,23 5,30 5,25 5,0÷6,0 Kết quả thí nghiệm tại Bảng 2.21 cho thấy ba loại BTNC 12,5 ứng với 3 loại bột khoáng đều có các tính chất cơ lý đạt yêu cầu theo [12]. b/ Cường độ chịu kéo uốn BTNC 12,5 57 Xác định cường độ chịu kéo uốn BTNC 12,5 trên mẫu dầm có kích thước 5cm 5cm 20cm; thực hiện tại phòng thí nghiệm LAS 313 (Hình 2.18) theo hướng dẫn tại mục C.3.2 phụ lục C [9], kết quả thể hiện tại Bảng 2.22. Hình 2.18 Thí nghiệm xác định cường độ kéo uốn Bảng 2.22 Cường độ kéo uốn của BTNC 12,5 thí nghiệm ở 10 độ C và 20 độ C Mẫu thí nghiệm Lực (N) Cường độ chịu kéo uốn (MPa) Cường độ kéo uốn trung bình (MPa) 10 độ C 20 độ C 10 độ C 20 độ C 10 độ C 20 độ C 1 2193 935 3,95 1,68 4,65 1,98 2 3012 494 5,42 0,89 3 1844 1358 3,32 2,44 4 3201 1001 5,76 1,80 5 4953 950 8,92 1,71 6 2414 1254 4,35 2,26 Thí nghiệm xác định cường độ kéo uốn của BTNC 12,5 thực hiện ở hai mức nhiệt độ 10 độ C và 20 độ C là tương ứng với hai mức nhiệt độ khi làm các thí nghiệm về mỏi trong nghiên cứu. Kết quả này sẽ là thông số đầu vào cho bài toán tính biến dạng đáy lớp bê tông asphalt ở cùng nhiệt độ khi kiểm toán độ bền mỏi trong chương 4. 2.3.2 Bê tông asphalt loại BTNC 19 2.3.2.1 Thành phần hạt Kết quả kiểm tra thành phần hạt bê tông asphalt loại BTNC 19 sau khi thi công được thể hiện tại Bảng 2.23, Hình 2.19. Bảng 2.23 Thành phần cấp phối hạt BTNC 19 sau thi công Vật liệu Hàm lượng lọt sàng (%) 25 19 12,5 9,5 4,75 2,36 1,18 0,6 0,3 0,15 0,075 Hỗn hợp BTNC 19 100,0 96,7 81,2 72,7 49,8 32,7 20,7 14,5 11,0 7,6 5,8 58 Vật liệu Hàm lượng lọt sàng (%) 25 19 12,5 9,5 4,75 2,36 1,18 0,6 0,3 0,15 0,075 Thành phần hạt BTNC 19 theo [12] 100 90 71 58 36 25 17 12 8 6 5 100 100 86 78 61 45 33 25 17 12 8 Bột khoáng cho BTNC 19 dùng là loại bột đá (BD) như đã nêu ở mục 2.2.1.1. Hình 2.19 Biểu đồ cấp phối hạt bê tông asphalt loại BTNC 19 sau thi công Kết quả chế tạo BTNC 19 cho thấy thành phần cỡ hạt > 4,75mm chiếm 50,2%. BTNC 19 đạt yêu cầu cho loại có hàm lượng đá dăm nhiều theo quy định [9] và [11]. 2.3.2.2 Độ chặt thi công Kết quả kiểm tra độ chặt lớp BTNC 19 sau khi lu lèn thể hiện tại Bảng 2.24. Bảng 2.24 Độ chặt BTNC 19 sau thi công STT Ký hiệu mẫu Vị trí khoan mẫu Khối lượng mẫu (g) Thể tích (cm³) Khối lượng thể tích mẫu (g/cm³) Khối lượng thể tích theo PP Marshall (g/cm3) Độ chặt lu lèn (%) Cân khô Mẫu ngâm 30 phút Khô bề mặt Cân trong nước 1 C19-1 VT1 1266,23 1252,32 705,49 546,83 2,32 2,353 98,4 2 C19-2 VT2 1300,12 1288,33 727,15 561,18 2,32 2,353 98,5 3 C19-3 VT3 1251,32 1232,23 689,41 542,82 2,31 2,353 98,0 Dùng [14] để đánh giá, đường kính mẫu khoan 10,1 cm 0 10 20 30 40 50 60 70 80 90 100 0,01 0,1 1 10 100 H àm l ư ợ n g l ọ t sà n g ( % ) Kích thước mắt sàng theo logarit (mm) Đường cấp phối hạt Miền cấp phối hạt theo TCVN 8819: 2011 59 Kết quả tại Bảng 2.24 cho thấy độ chặt kiểm tra đều lớn hơn 98%. Chất lượng lu lèn bê tông asphalt đạt yêu cầu theo TCVN 8819-2011. 2.3.2.3 Các chỉ tiêu cơ lý khác Kết quả thí nghiệm đánh giá các chỉ tiêu kỹ thuật của BTNC 19 sau thi công thể hiện tại Bảng 2.25. Bảng 2.25 Các chỉ tiêu kỹ thuật của BTNC 19 sau thi công STT Các chỉ tiêu thí nghiệm Kết quả Yêu cầu [12] 1 Độ rỗng cốt liệu, % 17,34 ≥ 13 2 Độ rỗng dư, % 4,66 3÷6 3 Độ ổn định ở 60 độ, 40 phút, kN 11,93 ≥ 8,0 4 Độ dẻo, mm 2,47 2÷4 5 Độ ổn định còn lại, % 79,10 ≥ 75 6 Hàm lượng b
File đính kèm:
luan_an_nghien_cuu_mot_so_yeu_to_anh_huong_den_do_ben_moi_be.pdf
6. Trang thong tin nhung dong gop moi cua luan an (tieng Viet + Anh).docx
Tom tat LATS Tran Thien Luu (04.5.2015).pdf