Tóm tắt Luận án Nghiên cứu kiến tạo KGCC ngoài trời khu vực ven biển Nha Trang, Việt Nam
Trang 1
Trang 2
Trang 3
Trang 4
Trang 5
Trang 6
Trang 7
Trang 8
Trang 9
Trang 10
Tải về để xem bản đầy đủ
Bạn đang xem 10 trang mẫu của tài liệu "Tóm tắt Luận án Nghiên cứu kiến tạo KGCC ngoài trời khu vực ven biển Nha Trang, Việt Nam", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Tóm tắt Luận án Nghiên cứu kiến tạo KGCC ngoài trời khu vực ven biển Nha Trang, Việt Nam
bi n nh ng không gian công c n thành không gian ch ng nhằm phục vụ t t nh i sử dụng. ứ x x x . 1.1. iến tạo các GCC ngo i t ời n iển đạt chất ượng 1.1.3.1 Chất lượng KGCC: theo c m nh n chủ quan củ i sử dụng. Mứ c m nh n này x nh theo các c củ 1. .1.2 ti i tạ i t i i trong ph m vi nghiên cứu là việc xây d ng KG v t th cho các khu v c công c ng ven bi n d a trên mong mu n của c ồng, v i mụ o ng có b n sắc riêng, bắt nguồn t b i c nh của khu v c. 1.2 VẤ Ề KIẾN TẠO KGCC NGOÀI TRỜI VEN BIỂN 1.2.1 Đặc điểm của không gian công cộng ngoài trời ven biển 1.2.1.1 Vai trò: T o không gian cho các ho ng xã h i c ồng, thu hút s o ra l i ích kinh t ; C i thiệ u kiện vi khí h ; ứng nhu c ă – th m mỹ và góp ph n t o nên b n sắ . 1.2.1.2 Phân loại 4 - Phân lo i theo c c c , - Theo pháp lý, là không gian thu c s h c - Theo mứ sử dụng, là không gian mang chứ ă ng. - Theo phân lo i khác, nh ng không gian này mang tính chính quy c tổ chức h p pháp. 1 2 1 P ệ . 1.2.2 Yếu tố tạo đặc t ưng tại GCC ngo i t ời n iển Giá tr c nh quan và hình thái t nhiên, giá tr v KG , giá tr v ă ch sử và giá tr v ho ng và sức s ng trong . 1.2.3 ơ ược tiến t nh kiến tạo các KGCC 1.2.3.1 Bối cảnh lịch sử á t lư Đ B ng y u t v t th ng , tính th m mỹ, b cục các công trình ki n trúc và không gian gi ã c ti x ng của i trong không gian công c c chú tr gồ : ệ thu t hi n th p quán xã h i và trà ki n t ã n ki n t o nên nh ng không gian công c ă hiệ i. 1.2.3.2 ư á iá ất lượ i t i: c giá tr ử ụ . 1.3 THỰC TIỄ À XU HƯỚNG TRÊN THẾ GIỚI 1. .1 Xu hướng tại các thành phố trên thế giới Các thành ph Mỹ Â Á n cu c s i, tôn vinh giá tr củ i. Tuy nhiên, việc l a ch n nh ức ti p c n ã n các hình thức không gian công c ng không gi n ánh cách thứ i liên hệ v ng s ng. 5 1. .2 Xu hướng tại các đô thị ven biển Nam Trung Bộ - Việt Nam Bài h c t Q ẵng cho th y n c tổ chức t t thì KGCC ven bi n s m t . Tuy nhiên, quá trình phát tri n m t cách th c dụ ã o nên s na ná rồ ã n nh ă i ta m i th c s nhìn nh n t m quan tr ng của việc ki n t o không gian tr n. 1.4 TỔNG QUAN 1.4.1 ơ ược về quá trình phát triển: tr i qua nhi n, KGCC hình thành cùng v i s phát tri n của thành ph . 1.4.2 ếu tố gi p nhận iện h nh thái khu ực : - Y u tố tự nhiên: gồm giá tr v v trí và b m a hình. - Y u tố nhân tạo: C u trúc, tổ h p công trình, các thành t t o thành. - Y u tố phi vật th : B i c ng, t p quán và ho ng 1.4.3 Các vấn đề trong quá trình sử dụng KGCC ven biển Mâu thuẫn gi a việc gìn gi và khai thác giá tr c nh quan t nhiên, gi a việ ă giá tr ; Mâu thuẫn trong quá trình sử dụng; V v ho ng củ i sử dụng. 1.5 CÁC VẤ Ề CẦN NGHIÊN CỨU 1. Các vấn đề cần nghiên cứu bao gồm: 2. Luận án được nghiên cứu theo trình tự như sau: iến tạo GCC t ở th nh nơi chốn X ệ ứ “ ” x 6 CHƯƠNG 2: PP NGH N C CƠ Ở H H C 2 1 PHƯ PHÁP U 2.1.1 Xác định khu vực kh o sát: Bằ x nh b y khu v c t p trung nhi i sử dụng. 7 2.1.2 Thiết kế tiến t nh nghiên cứu 2.1.3 Các phương pháp nghiên cứu + ư á t t ậ t ti : - P : n diệ i theo 3 mứ a chúng và khu v c xung quanh. - P u tra xã h i: ch n l c ra các khu v c chi c, ỏ ( ẫ ) phỏng v n ứ 149 mẫu. - P : ử dụng ý ki n củ tham kh o và v ch ra chi c ki n t o KGCC ư á t t ti : - P - sử dụ SPSS 2 phân tích th ng kê và phân tích hồi quy. K t qu : X c nguyện v ng củ i dân, và tổng h p s mong mu n l i thành t ng nhóm. X c 5 nhóm tiêu chí t o nên ch ng KGCC. .- P ổ : ệ ụ . 2.2 SỞ LÝ THUYẾT 2.2.1 Cơ sở xác lập tiêu chí về chất ượng KGCC ngoài trời Lý lu n v KG có b n sắc của Ian Bentley, sức s ng trong không gian công c ng củ J J ng trong không gian của Emilly Talen, hay t lệ không gian củ S ã y s gắn k t gi a y u t t ch ng. khẳ nh các giá tr mà m c khi h ủ các y u t v tính th m th ng, s bám rễ ồi – sức b t, và tính rõ ràng. Bên c ă ụ c m của con X ứ ứ ệ P ệ 8 ũ c n, nó mang tính chủ quan và phụ thu c nhi , hoàn c nh, tâm tr ng... Do v y, lu n án chuy n t y u t chủ quan thành y u t khách quan thông qua việ ứ hài lòng củ i sử dụng. 2.2.2 Kiến tạo KGCC ngoài trời theo hoạt động T lý lu n v nhu c u củ i, các ho c th ng kê theo mứ t n phức t p, và phân thành ba nhóm: ho ng thi t y u, ho ng t ch n và ho ng xã h i. Thông qua chúng, sức s ng trong khu v c phác h ng. 2.2.3 Kết nối các không gian t ong đô thị D a trên lý thuy t v m i quan hệ hình - n n (Roger Trancik), lý lu n v c m nh n không gian thông qua th giác (Gordorn Cullen), và nh n diện hình của Kevin Lynch, các y u t v t th t o thành không gian c t t b ồ õ 2.2.4 Mối quan hệ giữa không gian người sử dụng Lu n án ch ra m i quan hệ biện chứng gi i sử dụ c n y u t khách quan và chủ quan của quá trình c m thụ ân tích tính chủ quan củ i sử dụ ng s ... Bên c nh, kh ă m thụ củ ũ c phân tích qua các giác quan tìm ki m ph m vi ho ng củ i sử dụng m t cách h p lý nh t. S tr i nghiệm củ ũ c làm rõ, thông qua: th i gian tr i nghiệm, th m sử dụng và tâm tr ng củ i. 9 2.3 SỞ PHÁP LÝ 2.3.1 Các ăn n pháp lý và quy hoạch có liên quan Thành ph ã n khai nhi u d ẫ ho ch chi ti t 1/500 cho không gian phía , khu v c c phân n lý, chia nhỏ các không gian, gây manh mún n lý ch d ng l i việc qu n lý v xây d ng và khai thác, làm cho y u t phục vụ c ồ xem nhẹ. 2.3.2 Kh năng tổ chức KGCC tại khu vực theo quy hoạch Việc khai thác không h p lý khu v ã ồn t i nhi u v n trong nhi ĩ sử dụ t, c ... 2.4 SỞ THỰC TIỄN 2.4.1 Điều kiện tự nhiên, kinh tế - xã hội của Nha Trang 2.4.1.1 Điều kiện tự nhiên - Khí hậu: Nha Trang ch u ng của khí h trì n n nhiệ ă n l i cho ho ng ngoài tr i. - Địa chất: do quá trình phong hóa v t lý, hóa h c diễn ra trên n u c ẹp. - Địa hình – ịa mạo: t, h i tụ ủ núi, sông, cửa bi n, bãi cát, m t bi o... - Th y ă : M c bi ng có tính chu kỳ i rõ ràng v i l n nh 2 4 ; m chung của vùng Nam Trung B . - á ộng c a bi ổi khí hậu: ă n a, Nha Trang ch u tác khu v thiệt h i cao. ng củ c bi t ng a hình hiệ c bi n. 2.4.1.2 Điều kiện kinh t - xã hội: - Lịch sử - truyền thống: ă a là s hòa quyện củ ă ă ệt, v i nhi u lo ă t th - Hoạt ộng: có nhi u s kiệ ă ng của n p 10 s h u h t còn mang tính t c hỗ tr t t. - Kinh t : Nguồn thu chính là t du l t trái của nó là quá nhi u d ã ng tiêu c ủa khu v c. - Xu th toàn cầu hóa: t o thành nh qu c t , có t m nh ng r ũ t d ă a. 2.4.2 Cơ sở hình thành khu vực và phạm vi hoạt động ả ă t i tậ t ạt ộ Các ho ng có chi ng ch u s chi ph i b i c nh quan thiên D ắc v tầm nhìn và khả ă ảm nhận bao c nh là y u t quy nh khu v c s lôi cu n các ho ng. Các loại hình hoạt động Bên c việ x nh bán kính ph c v khả ă ược; tỷ lệ phù hợp v i sử dụng, và tính an toàn trong không gian là c n thi t nhằ m b o kh ă ng. + á ộ t cấu trúc khu vực ven bi n Nha Trang - Có kh ă t gi a không gian ven bi n và các khu v c khác khá t t thông qua nh ng tuy ng liên k t tr c ti p ra bi n. - Có kh ă m th u của không gian, tổ h p không gian và t o tính ng cho liên k t thông qua tổ chức không gian. 2.3.5 Bài học kinh nghiệm 2.3.5.1 Tổng k t các y u tố tạo nên sự thành công Thông qua 14 bài h c, lu n án tổng k t các y u t t o nên s thành công, gồm: (1) Tổ chức t t giao thông ti p c n, (2) T u kiện cho các ho ng diễn ra liên tục, (3) Thi t k KG linh ho t, (4) Sáng t o các tiện ích, (5) T n dụng t n sắ (6) Q n lý t t Khu v c ven bi n Khu v c trung Gắn li n y u t c nh quan Gắn li n chức ă 11 duy trì không gian. 2.3.5.2 Thố ti á iá ất lượng KGCC ngoài tr i Tiêu chí tổ tại Mỹ: ti p c n – liên k t, sử dụng – ho t ng, tiện nghi – hình nh, tính xã h i – thân thiện; Đ tại Anh: c, tính ti p c n và tính liên tục, KGCC s ng ng, kh ă n, mứ rõ ràng, kh ă ứ d ng và s ch n l a. Việt Nam – “ t ả ậ Đ ” ã : ă m mỹ, xã h i, tiện nghi, liên k t – ti p c n. Qua việ , lu n án nhìn nh n: không ch khai còn ph i thu hút ho ng của m i thì m i t o ra KG s ng và h p dẫn. 2 Ế U HƯ ử ụ ụ ứ . CHƯƠNG : CÁC ẾT QUẢ NGHIÊN C U 3.1 QUA IỂM CHUNG n cu i cùng củ ng t i việc nâng cao ch t ng cu c s i dân, nh t thi t ph c xây d ng trên nhu c u củ i sử dụng. 3.2 XÁC L P IÊU HÍ Á H IÁ HẤ ƯỢNG 3.2.1 Các nhóm tiêu chí đánh giá chất ượng Tiêu chí Đặc t ưng gian P ổ P 12 3.2.2 Thiết lập thang đo cho các nhóm tiêu chí ă c tri n khai cụ th thành các tiêu chí con. y u t v t th x nh bằng thông s cụ th ; v y u t phi v t th s qua s c m nh n của nh i có ho ng t i khu v c, gồm: STT S ng tiêu chí con Nhóm tiêu chí Giá tr v t th Giá tr phi v t th 1 13 3 2 K t n i 5 4 Tiêu chí ết nối xung quanh ằ Tiêu chí an toàn Không gian an toàn R B ệ ỏ H ủ B ệ ỏ x Tiêu chí Đa ạng - Thích ứng P ứ H H ụ H Tiêu chí Thân thiện Không gian thân ệ ệ 13 3 An toàn 7 10 4 ng – thích ứng 6 6 5 Thân thiện 3 6 3.2.3 Phân tích kết qu đánh giá tính hấp dẫn của KGCC .2. .1 Đá iá t ấp dẫn c a KGCC theo t ng nhóm tiêu chí X nh tổ m theo c t d c của t ng nhóm tiêu chí. K t qu t : ΣI ΣII ΣIII ng nhóm tiêu chí, có b n mức cụ th : ΣIII ≥ ΣI + ΣII : t r t t t giá tr củ ứng ΣIII ≥ ΣII > ΣI : c giá tr củ ứng ng h p còn l i: g t giá tr củ ứng ΣI ≥ ΣII + ΣII : t giá tr củ ứng 2. .2.2 Đá iá tổng quát tính hấp dẫn c a KGCC X ứng cho t ng tiêu chí con. Tổng h p theo t ng nhóm theo công thứ : Σ(H)= A+B+ +D+2E, và chia thành 4 mức: Σ(H) ≤ 1 m : KGCC ngoài tr i không h p dẫn 1 < Σ(H) < 1 m : KGCC ngoài tr i ít h p dẫn 1 ≤ Σ(H) < 18 m : KGCC ngoài tr t mức h p dẫn Σ(H) ≥ 18 m : KGCC ngoài tr i th c s h p dẫn 3.3 XÁ ỊNH KHU VỰC HOẠ ỘNG CỦA O ƯỜI 3.3.1 Nguyên tắc và không gian chứa “điểm đông người” 3.3.1.1 Nguyên tắc 1- Phù hợp v i quy hoạch sử d ng ất: tuân theo quy ho nh n diện không gian m có tính ch t công c ng th c s . 2- Công trình công cộng xung quanh: S t p trung cao nh t phụ thu c mứ quy tụ các công trình công c ng t i khu v m b o quy mô phù h p v i t lệ i, thi t k ẹp và hài hòa. 3- Vị trí c i ư i trong cấ t ú t ị: T o t m nhìn 14 t xa, nh n diệ c hình nh khu v c; t o ra i trò chuyện; ti ă ng t ch n; kho ng cách h p lý. 4- K t nối và ti p cận trong cấu t ú t ị: thu c ph m vi ven bi n, có v trí trung tâm trong các khu v ho ỏ; k t n i tuy ng tâm có m cao và ti p c n thu n thiện. 5- Tầ cảm nhận và trải nghiệm: m b o t m nhìn viễn c nh, trung c nh và c n c nh; duy trì hình Bên c , ch ng c nh quan ng n kh ă ụ c m. 6- Sự an toàn – tiện nghi: Cung c p tiện nghi t m b o chi u sáng ; b o vệ ng của thiên nhiên; Lo i tr nh ng rủi ro v tai n m b o an toàn cho khách b hành. 7- Không gian dành cho hoạt ộng: xây d ng trên t lệ ứng nhu c u của i m b o k t n ho ng diễn ra. 8- Tính lịch sử c a không gian: L ch sử phát tri n và l i s ng g n ã nh s nh n thức củ i dân. Tuy nhiên, nh ng khu v c m i mà có thi t k t ũ n khích h sử dụng. . .1.2 á ịnh không gian ch á i ư i : Là có nhi u ho c t u kiệ diễn ra lâu dài. t không gian có th chứa m t hay nhi i. + Đặc điểm chung: - c cung c p t m nhìn t t và tuy i sử dụng có th chủ ng tránh ho y. - Chi u cao và s liên k t của b m t công trình xung quanh khu v c t o ti hình thành c m nh u củ i. - Kho ng cách gi i (3.3.2), góc gi i h ng, rào th p...t i sử dụ x nh ph m vi ho ng. - B trí thi t b u các ho ng, phô bày s tiện nghi. - Ho t ng và phong phú; t o d n. 15 + Hình thức Không gian k t hợ t i m: ng là m k t thúc của d ng hình nan qu ; chứ ă . - Qu ă – lễ h i... Không gian trải dài theo dải:Tr i dài theo ng ven bi c hi m chuy n ổi hình thức, và không quá dài. - Qu ă c KG mang chức ă i, d ch vụ... Dạng tuy n k t hợp v i i m: Tr i dài d c theo trục song song b bi n. Là không gian m th . Chúng mang hình chức chuỗi các không gian nhỏ k t h p l i v i nhau và phục vụ i s ng. + Vị trí - , trung tâm khu v c ho c khu trung tâm của các ỏ m i có th dễ dàng tìm th y và ti p c n. - V kho ng cách, bán kính phục vụ m b o th i gian di chuy n t i 1 D y, kho xu t = , 9 x p và 3km khi di chuy n bằng xe máy. - m của các trục vuông góc v ng b bi n và có không gian thu n l i cho việc nhìn và trò chuyện. - Khu v ã c b trí trang thi t b và các tiện ích phục vụ công c ứ c ho ng ngồi ngh , ngắm c nh. - Khu v ã x t ng t t ho ủ không gian dành cho cây xanh, và t b o vệ u kiện khí h u b ng. + Quy mô - C nh ngắn ≥ 1 m b o các ho ng t ch n có th diễn ra. 16 xu t gi m có ho ng t p trung không l 24 ng cách c n thi có th nh n ra nh ng khuôn m t, nhằm t o c i sử dụng. Diện tích qu ủ r phục vụ các ho ng c ồ ng m v không gian b bi n - Gi i h n t không gian này t quá 110m theo chi u d c củ ng b bi m b o s m ch l c gi a các không gian. 3.3.2 Xác định phạm vi hoạt động của con người Tác gi xu t ph m vi này theo tr ng thái ho ng: khu vực diễn ra hoạt ộng tại chỗ, khu vực diễn ra hoạt ộng hỗn hợp, khu vực diễn ra hoạt ộ ă ộng. 3.3.2.1 Khu vực diễn ra hoạt ộ tĩ ( ạt ộng tại chỗ) - Gồm nh i có ho ng thụ i có nh ng ho ng t i chỗ và không mu n b ng. a. Hình thức: có th nằm r i rác ho c t o thành dãy, cụ không t o thành m ng có diện tích l n; chúng ng phân tán, và không phục vụ cùng lúc cho nhi i và nhi u nhóm. b. Lượng hóa + Vị trí: Thu ă nh của l nh gi i h n m của KG. + Quy mô: d 1 4 i cho m t nhóm trò chuyện. 17 t ư ản c a ư i ngồi và sự phân chia nhóm trò chuyện c. Phương thức xác định Theo tính toán, ph m vi nhỏ nh có th th c hiện giao ti p có gi i h n t 1,3m – 2,2m C nh dài của khu v c diễn ra ho ĩ c tính bằng cu c trò chuyện của m K t qu tính toán cho th y: (b) có chi u dài t 1,3 tr t quá 3,5m. t quá chi x ng tách thành nhóm nhỏ có th trò chuyện dễ d. Xu hướng phát triển Có th b trí nhi u khu v c ho ĩ ã vẫn thu c ph m vi cu c trò chuyện củ i. ồ (a): Ranh gi i khu vực diễn ra hoạt ộ tĩ ó t chạm và chồng lắp một phần lên nhau Khu v c ho ĩ p h p của nh ồng tâm có xu ng tr i dài theo tuy n khi diễn ra quá trình m r ng 18 ồ ( ), ( ): x ư ng tập trung tại rìa khu vự ư sẽ tách ra khỏi góc ch t 3.3.2.2 ự diễ ạt ộ ỗ ợ Gồm các ho ng thoáng qua hay chứa nhóm nhỏ có ho ng nhẹ, không gây ồ , chụp nh, s ch y nh y của trẻ... c b trí k c n gi a khu có ho ĩ ng ă ng, thích h bổ tr các ho ng diễ x a. Hình thức: t n i t ĩ n kh ồng th i còn là chuy n ti p không gian. b. Lượng hóa: + Vị trí: có hình thứ ng và không tuân theo b t kỳ hình d ng cụ th nào, chi m tỷ tr ng nhi u nh t, và có mứ co giãn r ng nh t. + Quy mô: kho ng cách t i thi u của khu v c này là 2m. c. Xu hướng mở rộng: có ph m vi r ng nh t, có th ch n gi i h n khu v c ho ng khác, tuân theo việc b trí trong không gian. 3.3.2.2 ự diễ ạt ộ ă ộ - Ho t ng có tổ chức: Lu c p n. - Ho t ng t phát: ng t p h p thành nhóm nhỏ th c hiện ho t ă ng ngoài tr i theo thói quen ho c s thích. a. Hình thức Tác gi sử dụ th hiện ph m vi ho ng khu v c này b. Lượng hóa + Vị trí: i v i khu v c nhỏ m của các không gian nằ i v i khu v c l n, ph m vi này cách c nh biên v i kho ng cách thu n tiện. 19 + Quy mô: l n: chi m n 50% diện tích qu ng thông ng. Tuy nhiên, t i các không gian m , tỷ lệ ổi theo mụ ử dụng. Kho ng cách n rìa không gian chứa nó là 3m. c. Xu hướng mở rộng: ổi theo s ng nhóm và lo i hình ho ng của nhóm. Càng t nh ti n rìa KG, tính ch ng của khu v c gi m d n, và bi ổi thành khu v c ho ng hỗn h p. 3.3.2.2 Nguyên tắc về phạm vi hoạt ộng c a khu vực Là nh ng ho ng tuy n tính tr i d c theo chi u dài KG ven b . Khu v c hỗn h p bao trùm c khu v c ho ĩ bao phủ c khu v ă ng; ng b i khu v c ho ng, thích h bổ tr các ho x 3.4 GIẢI PHÁP KIẾN TẠO KGCC NGOÀI TRỜI VEN BIỂN 3.4.1 Nguyên tắc chung - Tuân thủ theo quy ho ch sử dụ t củ . - Nh n diện các khu v c mang giá tr khác nhau nhằm t o các không gian công c ục vụ t t nh t cho c ồng. - Lôi é c ho ng của m i, h có th sử dụng và cùng góp ph n xây d - Ki n t o KGCC diễn ra liên tục và không gi ng nhau cho m . 3.4.2 Gi i pháp kiến tạo KGCC ngoài trời ven biển 20 3.4.2.1 Giải pháp chung - Gắn k t v i ặ i m khu vực: v giá tr kinh t - xã h i; v giá tr t nhiên – a lý; thích ứ u kiện t nhiên; v giá tr ă ; và v giá tr của công trình nhân t o. - K t nối v i tổng th t ị: duy trì s rõ ràng của không gian; T o không gian kích thích giác quan của con i; k t n i gồm c liên k t l i và liên k t t m nhìn; và v i các công trình xung quanh. - Tạo thành các không gian xã hội: m ho ng; ho ng bổ tr ; t o KG ng; hình thành kh ă ẻ KG. - Đảm bảo tính an toàn và an ninh: an toàn giao thông, m b o tính an toàn của t ng thi t b ; không b trí cây trồng r m r p; b trí các thi t b chi u sáng v và hệ th ng h t ng kỹ thu t. 3.4.2.2 Giải pháp c th cho t ng khu vực hoạt ộng + Gi i pháp cho khu vực diễn ra hoạt động tĩnh - ổ i : phân bổ theo kho ng cách xã h i; thi t l p m d ng chân. Tuy nhiên, không b trí tiện ích công c ng. - ổ ạt ộ : t o t m nhìn viễn c nh – trung c nh – c n c nh. Bên c nh , giãn s ng ho ng bằng cách “ ” m d ng, tránh b trí c nh nhau trên cùng trục có s chuy ng. + Gi i pháp cho khu vực diễn ra hoạt động năng động - ổ i : m r ng nh ng không gian l n trong tổng th KGCC ngoài tr i; lắ t các tiện ích công c ng; t o l p không gian tiện nghi và hoàn thiện chỗ ngồi thứ c p. - ổ ạt ộ : thi t l p nh ng không gian l n, t o các kho ng ủ th c hiện các ho ng xã h i; chú ý kh ă củ x n khu v ă ng. + Gi i pháp cho khu vực diễn ra hoạt động năng động 21 - ổ i : tránh t i sử dụng trong cùng KG vì gây ng tiêu c n khu v c ho ĩ . - ổ ạt ộ : gi c áp dụ gi m m t i chính là gi “ ng di chuy ” 3.5 ÁP DỤNG KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU 3.5.1 Nhận diện vị trí hình thành các “điểm đông người” Theo mục 3.3.1, gồm 14 khu: K2-CX14, K2-CX113, K2-CX12; K3- CX11, K3-CX10, K3-CX9, K4-CX8, K4-CX7, K4-CX6, K4-CX5, K4-CX4, K4-CX3, K4-CX2 và K4-CX1. 3.5.2 Phân cấp mức độ tập t ung người tại “các điểm hoạt động” + Khu vực thiết yếu (M1): t p trung r i, có các ho t ng tr i dài vào nhi u th m trong ngày m b ; > 55 m, gồm: K4 – CX7, K4 – CX6. + Khu vực phổ biến (M2): có s t i, m b ; 40 – m, gồm: K2 – CX12, K3 – CX11, K3 – CX9, K4 – CX8, K4 – CX4, K4 – CX1. + Khu vực tiềm năng (M ): có u kiện tr thành khu v c t ; < 4 m, gồm: K2 – CX14, K2 – CX13, K3 – CX10, K4 – CX3, K4 – CX2. 3.5.2 Kiểm tra tiêu chí: m thu n l i và y u t c n bổ sung cho 3 nhóm (H1), (H2) và (H3). 3.5.3 Kiến tạo không gian tại khu vực ven biển Nha Trang Tiêu chí Gi i pháp đề nghị M1 M2 M3 c Tích h p; duy trì ho ng, sử dụng m c T ng khu v c nhỏ; Không gian xã h i thu nhỏ Hồ nh v các thi t k c 22 K t n i Ti p c ng hình thức thủy, b Ti p c n; Liên k t các v trí. B cục t o hình; ng. An toàn Hồ nh; chú tr ng chi ti t Giám sát t nhiên Hồ nh; qu n lý t t d ng Tổ chứ ng; khai thác d ch vụ Khai thác d ch vụ T lệ phù h p; tổ chức chính quy Thân thiện S ; t o ho ng cho phụ n , trẻ em Tổ chức ho t ng; nhi u nhóm nhỏ ho t ng riêng biệt 3.6 BÀN LU N KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU - Nhóm tiêu chí ki n t o KGCC ven bi n ngoài tr i tr ch n s x nh m t cách toàn diện tính h p dẫn củ c ; P p v u kiện kinh t - xã h i của thành ph ; nh ng cho công tác ki n t o KGCC ngoài tr i thành công - Ki n t o KGCC ngoài tr i ven bi n thành công d a trên ho ng giúp xác l p nguyên tắc t o l p KGCC ngoài tr i thu hút ho ng; cho gi i pháp ki n t o không gian công c ng ngoài tr i; t o ti xây d ng các KGCC ngoài tr i thành công. - ụ ứ ồ QHP – ứ ỗ ổ ứ ẫ . - Kh ă m vi ứng dụng: k t qu có th ứng dụng r ng rãi cho khu v c có b i c ồng, góp ph n bổ sung vào hệ th ng KG còn khiêm t n c ta. III. KẾT LU N – KIẾN NGHỊ 1. Kết luận 1. Việc nghiên cứu khoa h c v lý thuy ũ c tiễn 23 cho th y: ki n
File đính kèm:
- tom_tat_luan_an_nghien_cuu_kien_tao_kgcc_ngoai_troi_khu_vuc.pdf