Luận án Nghiên cứu xác định tải trọng động thẳng đứng của đoàn xe lên mặt đường
Trang 1
Trang 2
Trang 3
Trang 4
Trang 5
Trang 6
Trang 7
Trang 8
Trang 9
Trang 10
Tải về để xem bản đầy đủ
Bạn đang xem 10 trang mẫu của tài liệu "Luận án Nghiên cứu xác định tải trọng động thẳng đứng của đoàn xe lên mặt đường", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Luận án Nghiên cứu xác định tải trọng động thẳng đứng của đoàn xe lên mặt đường
á Nh ã ph n tí h ở h ng 1, ó nhiều ti u hí ể nh gi p lự ờng Tuy nhi n, trong h ng n y sẽ họn r những ti u hí s u ể nh gi : (i) Hệ số tải trọng ộng (kd) [ 21, 58 Hệ số kd ợ tính nh s u: zdyn G d G F F k F (3.6) Gi trị ự ại (kd,max) ợc gọi l hệ số xung kí h (IM trong ng nh ầu ờng), y hính l th ng số dùng ể thiết kế ờng [6]. (ii) Hệ số p lự ờng (dynamic wear factor) cho một b nh xe w: z,dyn ij ij Gij max(F ) F 2 41 6 4 ij ij ij w (3.7) Ti u hí p lự ờng (dyn mi we r f tor) ho to n xe với ij b nh xe: 5 2 1 1 5 2 1 1 i ,j ij Gij i ,j i ,j Gij i ,j w F W F (3.8) Th ng th ờng ể nh gi gi trị tr n khi khảo s t tr n ờng ngẫu nhi n ng ời ta th ờng sử dụng gi trị cự ại (m x) v gi trị b nh ph ng trung b nh (RMS) ng thứ tính gi trị b nh ph ng trung b nh ợc tính nh s u: 2 0 1 (X) X ( ) T RMS t dt T (3.9) Trong ó X l h m ại diện hệ số tải kd, hệ số p lự ờng w 64 3.2 Nội dung khảo sát Trong h ng n y sẽ khảo s t một số yếu tố ặ tr ng ảnh h ởng từ xe xuống ờng khi xe vận h nh tr n ờng. Thự tế khi xe hạy tr n ờng h m kí h ộng từ mặt ờng l h m ngẫu nhi n Để ph n loại ợ thuận lợi h n trong thiết kế, thi ng v khảo s t ti u huẩn quố tế ISO 8608:1995 ã r loại ờng nh ã ph n tí h tr n Để t m r hỉ số p lự ờng ho ng nh ầu ờng tham khảo khi thiết kế, ần khảo s t 4 loại ờng n y t ng ứng với vận tố tới hạn ủ từng loại ờng m Bộ gi o th ng ủ Việt N m ã b n h nh v ng sử dụng [6, 11 Ph ng n khảo s t hi tiết ợ r ở bảng 3 2 Trong ó: - th m số khảo s t: t ng ứng từng loại ờng, vận tố . - Tải trọng xe khi khảo s t l to n tải. - th ng số lấy r từ m h nh ể nh gi : gi trị cự ại, gi trị b nh ph ng trung b nh (RMS) ủa hệ số tải trọng ộng (kd); hệ số tải trọng ộng cự ại (kd,max); hệ số p lự ờng (w). - Dãy vận tốc khảo s t: từ 40km/h ến 120 km/h; b ớc nhảy l 10 km/h Gi trị vận tốc d ới 40 km/h vẫn ó sự th y ổi củ th ng số nh gi tr n - Với loại ờng -B: t ng ng ờng o tố Với vận tố tối hiện n y ủ Bộ gi o th ng Việt N m ho phép t khi l u th ng tr n ờng o tố l 120km/h, v vậy gi trị cần qu n t m l từ 40 km/h ến 120 km/h. - T ng tự loại ờng B- , -D: t ng ng ờng quố lộ, vận tố tối ho phép t khi l u th ng tr n ờng n y l 90km/h ( ối với ờng ó dãy ph n h ứng), 80km/h ối với ờng ó dãy ph n h mềm hoặ kh ng ó dãy ph n h V vậy, gi trị ần qu n t m khi khảo s t l từ 40 km/h ến vận tố 90km/h ối với ờng B- v 80 km/h ối với ờng C-D. 65 - Loại ờng D- : l loại ờng xấu, vận tố ho phép l u th ng tối l 60km/h V vậy, hỉ ần qu n t m ến vận tố n y l ó thể nh gi ợ hệ số p lự ờng. Bảng 3.2 Các phương án khảo sát đối với kích động mặt đường là loại đường ngẫu nhiên Lo i đƣờng v=40 km/h v=50 km/h v=60 km/h v=70 km/h v=80 km/h v=90 km/h v=100 km/h v=110 km/h v=120 km/h th ng số ần nh gi khi khảo s t A-B B-C C-D D-E kdij(x) w(x) max(kdij(v)) max(w(v)) max(Fzij(v)) RMS(kdij) RMS(Fzij) RMS(w) 3.3 Kết quả khảo sát 3.3.1 Phƣơng pháp xác định giá trị cực đại của các tham số khảo sát Nh ã ph n tí h tr n, s u y l một số kết quả ặ tr ng khi khảo s t với h m kí h ộng l h m ngẫu nghi n với loại ờng A-B, vận tốc khảo s t 120km/h ồ thị trong h nh 3 2 ến 3 7 l hệ số tải trong theo chiều d i ủ ờng A-B ồ thị chỉ h x ịnh gi trị cự ại của th m số khảo s t (kd, w, Fz). Hình 3.2 Hệ số tải trọng động bánh 11 (kd11) với vận tốc 120km/h, đường A-B Hình 3.3 Hệ số tải trọng động bánh 21 (kd21) với vận tốc 120km/h, đường A-B 66 Hình 3.4 Hệ số tải trọng động bánh 31 (kd31) với vận tốc 120km/h, đường A-B Hình 3.5 Hệ số tải trọng động bánh 41 (kd41) với vận tốc 120km/h, đường A-B Hình 3.6 Hệ số tải trọng động bánh 51 (kd51) với vận tốc 120km/h, đường A-B Hình 3.7 Hệ số áp lực đường của xe (w) với vận tốc 120km/h, đường A-B Tr n y l kết quả hệ số tải trọng củ b nh xe b n tr i từ 1÷5, hệ số p lự ờng w, kết quả n y ợc biểu diễn theo h m quãng ờng Để thuận tiện cho việ nh gi hệ số n y ta cần nh gi gi trị cự ại củ húng (m x), ph ng ph p x ịnh gi trị cự ại ũng ợc biểu diễn tr n h nh từ 3.2 ến h nh 3 7 Ngo i r , ể nh gi 1 h tổng qu t, gi trị n y ũng ợc biểu diễn qu gi trị h m b nh ph ng trung b nh (RMS), ng thứ tính theo h m n y theo (3.9). 3.3.2 Kết quả khảo sát với 04 loại đƣờng theo tiêu chuẩn ISO 8608:1995 Để ó thể nh gi một h tốt nhất về th m số khảo s t, trong h ng n y N S họn r gi trị của một b nh xe ặ tr ng (b nh 21) ó gi trị củ th m số khảo s t t ng ối lớn 67 so với b nh òn lại Đồ thị b nh òn lại ợ r phụ lụ 2 Gi trị th m số củ b nh òn lại ợc tổng hợp bởi bảng ể thuận tiện cho việ nh gi kết quả S u y l ồ thị kết quả th m số củ b nh 21 ợc khảo s t với 04 loại ờng ti u huẩn theo dãy vận tố ã chọn nh bảng 3 2 (gi trị max(kdi1), max(w), max(Fzi1), RMS(w), RMS(kdi1), RMS(Fzi1)). i) Các giá trị khảo sát của bánh xe 21 tương ứng với 4 loại đường Trong phần n y, sẽ khảo s t gi trị cự ại của hệ số tải trọng ộng (max(kd21)) Ph ng ph p x ịnh gi trị cự ại nh ã tr nh b y ở mụ 3 3 1 Đồ thị h nh 3 8 ến h nh 3 11 biểu diễn gi trị max(kd21) theo từng loại ờng v theo vận tố Để ó i nh n tổng qu t, ồ thị h nh 3 12 l tổng hợp gi trị n y Bảng 3 3 l bảng tổng hợp gi trị của hệ số tải trọng ộng cự ại b nh 21 (m x(kd21)). Hình 3.8 Giá trị cực đại của hệ số tải trọng động (max(kd21)) bánh 21 phụ thuộc vào vận tốc với loại đường AB Hình 3.9 Giá trị cực đại của hệ số tải trọng động (max(kd21)) bánh 21 phụ thuộc vào vận tốc với loại đường BC Hình 3.10 Giá trị cực đại của hệ số tải trọng động (max(kd21)) bánh 21 phụ thuộc vào vận tốc với loại đường CD Hình 3.11 Giá trị cực đại của hệ số tải trọng động (max(kd21)) bánh 21 phụ thuộc vào vận tốc với loại đường DE 0,00 0,50 1,00 1,50 2,00 40 50 60 70 80 90 100 110 120 max(kd21)-AB 0,00 0,50 1,00 1,50 2,00 40 50 60 70 80 90 100 110 120 max(kd21)-BC 0,00 0,50 1,00 1,50 2,00 2,50 40 50 60 70 80 90 100 110 120 max(kd21)-CD 0,00 1,00 2,00 3,00 40 50 60 70 80 90 100 110 120 max(kd21)-DE 68 Hình 3.12 Giá trị cực đại của hệ số tải trọng động (max(kd21)) bánh 21 phụ thuộc vào vận tốc và các loại đường Bảng 3.3 Tổng hợp giá trị cực đại của hệ số tải trọng động (max(kd21)) bánh 21 phụ thuộc vào vận tốc và các loại đường Nhận xét hệ số tải trọng cự ại của b nh xe 21: Từ bảng 3.3, t ng ứng loại ờng A- B, C-D, D-E, E-F hệ số tải trọng tăng ến 1.5; 1.67; 1.79; 2.48 tại vận tốc 120 km/h. Tổng hợp hung gi trị hệ số n y trong h nh 3 12. ùng một loại ờng xu h ớng của hệ số max(kd21) ó xu h ớng tăng l n khi vận tố tăng ( ờng A-B: kd21, max=1.22, vận tốc 40km/h; kd21, max=1.24, vận tốc 50km/h; kd21, max=1.33, vận tố 60km/h;; kd21, max=1.50, vận tố 120km/h) ùng 1 vận tốc, ờng ng xấu th hệ số n y ng tăng: vận tố 60 km/h, ờng A-B, kd21, max=1.33; ờng B-C, kd21, max=1.42; ờng C-D, kd21, max=1.66; ờng D-E, kd21, max=1.78. Để nh gi hệ số tải trọng ộng kd21 tr n suốt quãng ờng khảo s t, t ó thể dùng gi trị b nh ph ng trung b nh RMS(kd21) nh ồ thị s u: ( ồ thị h nh 3 13 ến h nh 3 16) 0,00 0,50 1,00 1,50 2,00 2,50 3,00 40 50 60 70 80 90 100 110 120 max(kd21)-AB max(kd21)-BC max(kd21)-CD max(kd21)-DE Lo i đƣờng Vận tốc (km/h) 40 50 60 70 80 90 100 110 120 max(kd21) A-B 1.22 1.24 1.33 1.35 1.36 1.39 1.41 1.49 1.50 B-C 1.28 1.32 1.42 1.51 1.54 1.56 1.63 1.65 1.67 C-D 1.43 1.63 1.66 1.74 1.92 1.89 1.95 1.87 1.79 D-E 1.58 1.72 1.78 2.01 2.17 2.21 2.28 2.37 2.48 69 Hình 3.13 Giá trị bình phương trung bình của hệ số tải trọng động (RMS(kd21)) bánh 21 phụ thuộc vào vận tốc và loại đường AB Hình 3.14 Giá trị bình phương trung bình của hệ số tải trọng động (RMS(kd21)) bánh 21 phụ thuộc vào vận tốc và loại đường BC Hình 3.15 Giá trị bình phương trung bình của hệ số tải trọng động (RMS(kd21)) bánh 21 phụ thuộc vào vận tốc và loại đường CD Hình 3.16 Giá trị bình phương trung bình của hệ số tải trọng động (RMS(kd21)) bánh 21 phụ thuộc vào vận tốc và loại đường DE Hình 3.17 Giá trị bình phương trung bình của hệ số tải trọng động (RMS(kd21)) bánh 21 phụ thuộc vào vận tốc và các loại đường 1 1,01 1,02 1,03 1,04 40 50 60 70 80 90 100 110 120 RMS(kd21)-AB 0,99 1 1,01 1,02 1,03 1,04 1,05 1,06 40 50 60 70 80 90 100 110 120 RMS(kd21)-BC 0,98 1 1,02 1,04 1,06 1,08 40 50 60 70 80 90 100 110 120 RMS(kd21)-CD 0,95 1 1,05 1,1 1,15 40 50 60 70 80 90 100 110 120 RMS(kd21)-DE 0,94 0,96 0,98 1 1,02 1,04 1,06 1,08 1,1 1,12 1,14 1,16 40 50 60 70 80 90 100 110 120 RMS(kd21)-AB RMS(kd21)-BC RMS(kd21)-CD RMS(kd21)-DE 70 Đồ thị h nh 3 17 l tổng hợp kết quả gi trị RMS(kd21) tr n loại ờng kh nh u, với vận tố kh nh u Gi trị b nh ph ng trung b nh hệ số tải trọng ộng b nh 21 (RMS(kd21)) ũng ó xu h ớng tăng khi vận tố tăng v tăng khi ùng vận tố m ờng xấu dần Đối với ờng D- th gi trị n y ạt lớn nhất khi vận tố l 120km/h (RMS(k21)=1.14). Để ó thể thấy th y ổi của tải trọng ộng cụ thể h n khi khảo s t tr n ờng với loại ờng kh nh u, với vận tố kh nh u T xét ến th m số l gi trị tải trọng ộng của b nh 21 (Fz21) ũng t ng tự, ở y xét 2 tr ờng hợp: tải trọng ộng cự ại (max(Fz21)) v tải trọng ộng trung b nh (RMS(Fz21)) Đồ thị h nh 3 18 ến 3 21 l gi trị cự ại của tải trọng ộng b nh 21 (m x(Fz21)) t ng ứng với 4 loại ờng, biểu diễn theo vận tốc. Hình 3.18 Giá trị cực đại của tải trọng động bánh 21 (max(Fz21)) phụ thuộc vào vận tốc với loại đường AB Hình 3.19 Giá trị cực đại của tải trọng động bánh 21 (max(Fz21)) phụ thuộc vào vận tốc với loại đường BC Hình 3.20 Giá trị cực đại của tải trọng động bánh 21 (max(Fz21)) phụ thuộc vào vận tốc với loại đường CD Hình 3.21 Giá trị cực đại của tải trọng động bánh 21 (max(Fz21)) phụ thuộc vào vận tốc với loại đường DE - 10.000 20.000 30.000 40.000 50.000 40 50 60 70 80 90 100 110 120 max (Fz21(N))-AB - 10.000 20.000 30.000 40.000 50.000 60.000 40 50 60 70 80 90 100 110 120 max (Fz21(N))-BC - 20.000 40.000 60.000 80.000 40 50 60 70 80 90 100 110 120 max (Fz21(N))-CD - 20.000 40.000 60.000 80.000 100.000 40 50 60 70 80 90 100 110 120 max (Fz21(N))-DE 71 Hình 3.22 Giá trị cực đại của tải trọng động bánh 21 (max(Fz21(N))) phụ thuộc vào vận tốc và các loại đường Đồ thị h nh 3 22 l ồ thị tổng hợp củ 4 ồ thị tr n, nhận thấy rằng gi trị cự ại của lực Fz21 ũng ó xu h ớng tăng nh hệ số kd21. Bảng 3.4 Tổng hợp giá trị cực đại của tải trọng động bánh 21 (max(Fz21(N))) phụ thuộc các loại đường biểu diễn theo vận tốc Lo i đƣờng Vận tốc (km/h) 40 50 60 70 80 90 100 110 120 max(Fz21) (N) A-B 38,110 38,931 39,753 40,342 42,411 43,516 44,232 46,823 46,910 B-C 40,049 41,187 44,326 47,211 47,331 48,714 51,077 52,004 52,308 C-D 44,731 50,945 51,783 54,380 58,019 59,151 60,999 62,523 65,917 D-E 49,395 53,672 55,583 62,966 67,960 69,132 71,210 71,008 77,470 ăn ứ bảng 3 4, gi trị tải trọng ộng lớn nhất khi xe chạy với vận tố 120km/h t ng ứng loại ờng xấu nhất (D-E, Fz21,max= 77,470N) ùng 1 loại ờng, gi trị n y tăng khi vận tố tăng (giống qui luật của kd21). Để nh gi gi trị trung b nh tr n ả quãng ờng khảo s t, ần nh gi húng qu gi trị b nh ph ng trung b nh (RMS(Fz21)) Đồ thị h nh 3 23 ến h nh 3 26 biểu diễn gi trị b nh ph ng trung b nh (RMS(Fz21)). - 10.000 20.000 30.000 40.000 50.000 60.000 70.000 80.000 90.000 40 50 60 70 80 90 100 110 120 max (Fz21)-AB max (Fz21)-BC max (Fz21)-CD max (Fz21)-DE 72 Hình 3.23 Giá trị bình phương trung bình của tải trọng động bánh 21 (RMS(Fz21)) phụ thuộc vào vận tốc với loại đường AB Hình 3.24 Giá trị bình phương trung bình của tải trọng động bánh 21 (RMS(Fz21)) phụ thuộc vào vận tốc với loại đường BC Hình 3.25 Giá trị bình phương trung bình của tải trọng động bánh 21 (RMS(Fz21)) phụ thuộc vào vận tốc với loại đường CD Hình 3.26 Giá trị bình phương trung bình của tải trọng động bánh 21 (RMS(Fz21)) phụ thuộc vào vận tốc với loại đường DE Hình 3.27 Giá trị bình phương trung bình của tải trọng động bánh 21 (RMS(Fz21)) phụ thuộc vào vận tốc và các loại đường 31.200 31.400 31.600 31.800 32.000 32.200 32.400 32.600 40 50 60 70 80 90 100 110 120 RMS(Fz21)-AB 31.000 31.500 32.000 32.500 33.000 33.500 40 50 60 70 80 90 100 110 120 RMS(Fz21)-BC 31.000 31.500 32.000 32.500 33.000 33.500 40 50 60 70 80 90 100 110 120 RMS(Fz21)-CD 30.000 31.000 32.000 33.000 34.000 35.000 36.000 40 50 60 70 80 90 100 110 120 RMS(Fz21)-DE 29.000 30.000 31.000 32.000 33.000 34.000 35.000 36.000 40 50 60 70 80 90 100 110 120 RMS(Fz21)-AB RMS(Fz21)-BC RMS(Fz21)-CD RMS(Fz21)-DE 73 H nh 3 27 l ồ thị tổng hợp của RMS(Fz21) tr n 4 loại ờng biểu diễn theo vận tố gi trị n y ũng tăng khi vận tố tăng giống qui luật củ gi trị cự ại (max(Fz21)) Tuy nhi n, gi trị n y kh ng lớn nh gi trị cự ại (max(Fz21)), v l gi trị b nh ph ng trung b nh (trong qu tr nh xe hạy tr n ờng Fz21 ó tăng ó giảm, n n gi trị b nh ph ng trung b nh sẽ kh ng lớn nh gi trị cự ại). ii) Hệ số áp lực đường w tương ứng với 4 loại đường Để nh gi p lự ờng, ngo i th m số tr n (kd21, Fz21) ng ời t òn sử dụng hệ số p lự ờng. Hệ số n y ợ tính theo ng thứ 3 8, ũng ợ nh gi 2 tr ờng hợp gi trị cực ại v RMS Đồ thị từ h nh 3 28 h nh 3 31, biểu thị gi trị cự ại hệ số p lự ờng (max(w)) theo từng loại ờng biểu diễn theo vận tốc. Hình 3.28 Giá trị cực đại của hệ số áp lực đường (max(w)) phụ thuộc vào vận tốc với loại đường AB Hình 3.29 Giá trị cực đại của hệ số áp lực đường (max(w)) phụ thuộc vào vận tốc với loại đường BC Hình 3.30 Giá trị cực đại của hệ số áp lực đường (max(w)) phụ thuộc vào vận tốc với loại đường CD Hình 3.31 Giá trị cực đại của hệ số áp lực đường (max(w)) phụ thuộc vào vận tốc với loại đường DE 0,00 0,50 1,00 1,50 2,00 40 50 60 70 80 90 100 110 120 max(w)-AB 0,00 0,50 1,00 1,50 2,00 2,50 40 50 60 70 80 90 100 110 120 max(w)-BC 0,00 1,00 2,00 3,00 4,00 5,00 6,00 40 50 60 70 80 90 100 110 120 max(w)-CD 0,00 2,00 4,00 6,00 8,00 10,00 40 50 60 70 80 90 100 110 120 max(w)-DE 74 Hình 3.32 Giá trị cực đại của hệ số áp lực đường (max(w)) phụ thuộc vào vận tốc và các loại đường Đồ thị h nh 3 32 tổng hợp gi trị cự ại của hệ số p lự ờng (max(w)) theo từng loại ờng, biểu diễn theo vận tố Gi trị n y ũng ó xu h ớng tăng khi vận tố tăng, ùng 1 loại ờng Đối với ờng A-B v B- ộ dốc củ 2 ờng n y ít h n ờng C-D v D- , l h m mũ 4 ( ng thứ 3 7) n n gi trị n y tăng nhảy bậ khi ờng xấu Ti u huẩn nh gi hệ số n y h ó, th ng th ờng ng ời t dùng ể tham khảo, ối với t ng ời t dùng ể so s nh t ộng xuống ờng củ xe n y với xe kh (nó òn ợc gọi l hệ số th n thiện với ờng). Bảng 3.5 Giá trị cực đại của hệ số áp lực đường (max(w)) phụ thuộc vào vận tốc và các loại đường Lo i đƣờng Vận tốc (km/h) 40 50 60 70 80 90 100 110 120 max(w) A-B 1.07 1.10 1.15 1.16 1.22 1.26 1.37 1.41 1.55 B-C 1.12 1.18 1.28 1.65 1.75 1.86 2.05 2.11 2.30 C-D 1.24 1.55 2.10 2.33 3.74 3.83 3.96 4.60 5.16 D-E 1.55 1.80 2.20 4.14 5.77 6.11 7.29 7.32 7.95 Bảng 3 5 l tổng hợp gi trị của hệ số m x(w), ối với ờng A-B gi trị n y o nhất l 1 55, t ng ứng với vận tốc cao nhất 120km/h; ờng kh ó xu h ớng tăng ( ờng B-C, max(w)=2.30, vận tố 120km/h), ờng C-D v D- gi trị n y tăng rất o ( ờng C-D, max(w)=5.16, vận tố 120km/h; ờng D-E, max(w)=7.95, vận tố 120km/h) Tuy nhi n, vận tốc 0,00 1,00 2,00 3,00 4,00 5,00 6,00 7,00 8,00 9,00 40 50 60 70 80 90 100 110 120 max(w)-AB max(w)-BC max(w)-CD max(w)-DE 75 ho phép khi hạy tr n loại ờng n y kh nh u (vận tốc tố ho phép hạy tr n ờng A- B:120km/h, B-C:90km/h, C-D:80km/h, D-E:60km/h), với mức vận tố ó th gi trị max(w) của loại ờng C-D, v D- ũng kh ng o (3 74 v 2 20) gi trị n y m ng tính hất tham khảo khi thiết kế ờng Ngo i r , trong phần khảo s t n y N S ó r gi trị b nh ph ng trung b nh ủa hệ số p lự ờng (RMS(w)) nh ồ thị h nh 3 33 ến h nh 3 36 Hình 3.33 Giá trị bình phương trung bình của hệ số áp lực đường (RMS(w)) phụ thuộc vào vận tốc với loại đường AB Hình 3.34 Giá trị bình phương trung bình của hệ số áp lực đường (RMS(w)) phụ thuộc vào vận tốc với loại đường BC Hình 3.35 Giá trị bình phương trung bình của hệ số áp lực đường (RMS(w)) phụ thuộc vào vận tốc với loại đường CD Hình 3.36 Giá trị bình phương trung bình của hệ số áp lực đường (RMS(w)) phụ thuộc vào vận tốc với loại đường DE 0,96 0,98 1 1,02 1,04 1,06 1,08 40 50 60 70 80 90 100 110 120 RMS(w)-AB 0,9 0,95 1 1,05 1,1 1,15 1,2 1,25 40 50 60 70 80 90 100 110 120 RMS(w)-BC 0 0,2 0,4 0,6 0,8 1 1,2 1,4 40 50 60 70 80 90 100 110 120 RMS(w)-CD 0 0,5 1 1,5 2 2,5 40 50 60 70 80 90 100 110 120 RMS(w)-DE 76 Hình 3.37 Giá trị bình phương trung bình của hệ số áp lực đường (RMS(w)) phụ thuộc vào vận tốc và các loại đường Đồ thị h nh 3 37 l tổng hợp gi trị củ b nh ph ng trung b nh hệ số p lự ờng (RMS(w)) Nh n hung, gi trị n y ũng tu n theo qui luật của hệ số m x(w) Gi trị RMS(w) ờng D- ó b ớc nhảy vọt o h n ờng òn lại. Từ kết quả tr n v kết quả ở phụ lụ 2, t về bảng tổng hợp s u ể ó thể nh gi một h tổng qu t h n (bảng 3.6, 3.7, 3.8, 3.9). Nhận xét bảng 3.6: ùng một loại ờng A-B, ùng mức vận tốc hệ số tải trọng ộng cực ại b nh 21 v 31 l lớn nhất, b nh 41 v 51 nhỏ h n nh ng lớn h n b nh 11 Điển h nh nh ở vận tốc 90km/h: max(kd21)=1.39; max(kd31)=1.41; max(kd41)= max(kd51)=1.19; max(kd11)=1 18 Điều n y ợc giải thí h nh s u: b nh 21 v 31 hịu t ộng của khối l ợng SMRM t ộng l n th ng qu khớp y n ngựa, khi chuyển ộng tr n ờng sẽ tạo ra tải trọng ộng phức tạp h n b nh òn lại (th ờng ó xu thế lớn h n); b nh 41 v 51 thuộc SMRM, tải trọng sẽ lớn h n nh hệ số tải trọng ộng ít bị ảnh h ởng n n nhỏ h n b nh 21 v 31; b nh xe 11 ó hệ số tải trọng ộng ó xu thế nhỏ nhất trong 5 b nh xe v tải trọng ặt l n nó l bé nhất, hệ thống treo của cầu 1 ũng kh “mềm”, ít hịu ảnh h ởng d o ộng từ ầu kh 0 0,5 1 1,5 2 2,5 40 50 60 70 80 90 100 110 120 RMS(w)-AB RMS(w)-BC RMS(w)-CD RMS(w)-DE 77 Tải trọng ộng cự ại (max(Fz)) củ b nh xe ũng ó xu h ớng tăng khi vận tố tăng ( ã nhận xét trong phần b nh xe 21); tải trọng ộng cự ại củ b nh 41 v 51 l lớn nhất (v y l ầu chất tải); tải trọng ộng cự ại b nh 21 (m x(Fz21)) v 31 (m x(Fz31)) lớn h n tải trọng ộng cự ại b nh 11 (m x(Fz11)). Bảng 3.6 Tổng hợp quan hệ giữa các tham số khảo sát với loại đường A-B Lo i đƣờng Thông số đánh giá Vận tốc (Km/h) 40 50 60 70 80 90 100 110 120 A-B max(kd11) 1.13 1.15 1.16 1.17 1.17 1.18 1.18 1.19 1.19 max(kd21) 1.22 1.24 1.33 1.35 1.36 1.39 1.41 1.49 1.50 max(kd31) 1.20 1.22 1.25 1.31 1.37 1.41 1.42 1.46 1.47 max(kd41) 1.14 1.15 1.16 1.17 1.18 1.19 1.19 1.21 1.22 max(kd51) 1.14 1.15 1.17 1.18 1.19 1.19 1.20 1.20 1.20 max(Fz11 N)) 27,792 28,111 28,368 28,561 28,718 28,856 28,948 29,031 29,100 max(Fz21(N)) 38,110 38,931 39,753 40,342 42,411 43,516 44,232 46,823 46,910 max(Fz31(N)) 37,561 38,201 39,181 40,934 42,823 44,070 44,513 45,775 45,839 max(Fz41(N)) 49,711 50,176 50,678 51,223 51,620 51,916 52,081 52,903 53,154 max(Fz51(N)) 49,771 50,368 51,027 51,495 51,806 52,042 52,218 52,419 52,587 max(w) 1.07 1.10 1.15 1.16 1.22 1.26 1.37 1.41 1.55 RMS(kd11) 0.97 0.97 0.97 0.96 0.96 0.95 0.95 0.94 0.94 RMS(kd21) 1.01 1.02 1.02 1.02 1.02 1.03 1.03 1.03 1.04 RMS(kd31) 1.01 1.02 1.02 1.02 1.02 1.03 1.03 1.04 1.04 RMS(kd41) 1.00 1.00 1.00 1.00 1.00 1.00 1.00 1.00 1.00 RMS(kd51) 1.00 1.00 1.00 1.00 1.00 1.00 1.00 1.00 1.00 RMS(Fz11(N)) 23,765 23,709 23,639 23,554 23,458 23,346 23,226 23,085 22,937 RMS(Fz21(N)) 31,745 31,802 31,874 31,944 32,038 32,133 32,229 32,366 32,454 RMS(Fz31(N)) 31,746 31,783 31,857 31,939 32,055 32,137 32,282 32,404 32,497 RMS(Fz41(N)) 43,613 43,611 43,612 43,616 43,632 43,646 43,655 43,688 43,695 RMS(Fz51(N)) 43,618 43,619 43,614 43,630 43,641 43,659 4
File đính kèm:
- luan_an_nghien_cuu_xac_dinh_tai_trong_dong_thang_dung_cua_do.pdf