Luận án Nghiên cứu ảnh hưởng của một số thông số ĐLH tới độ bền trục các đăng xe tải có tải trọng đến 3 tấn
Trang 1
Trang 2
Trang 3
Trang 4
Trang 5
Trang 6
Trang 7
Trang 8
Trang 9
Trang 10
Tải về để xem bản đầy đủ
Bạn đang xem 10 trang mẫu của tài liệu "Luận án Nghiên cứu ảnh hưởng của một số thông số ĐLH tới độ bền trục các đăng xe tải có tải trọng đến 3 tấn", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Luận án Nghiên cứu ảnh hưởng của một số thông số ĐLH tới độ bền trục các đăng xe tải có tải trọng đến 3 tấn
véc tơ chỉ phương j3 Dựa vào hình học của cơ cấu các đăng thì: ˆ ˆ k1 j 3 O 2 ˆ ˆ kj13. cos Thêm vào đó, với mọi A1 và A3 bất kỳ nằm trong quỹ tích phải thỏa mãn OAOA2 1.0 2 3 = Hình 2.6 Quỹ tích chuyển động của các điểm trên khớp các đăng Gọi là mặt phẳng đặc tính xác định phương của cơ cấu các đăng trong ˆ ˆ không gian có chứa góc . Mặt phẳng cũng chứa k1 và j3 và có véc tơ định vị chỉ phương: ˆjk. ˆ eˆ = 31 sin 52 Gọi 1 và 3 là các góc hợp bởi lần lượt OA21 và OA23 với eˆ và có chiều dương như hình vẽ (ngược chiều kim đồng hồ nếu nhìn từ phải qua trái). Nếu trục chủ động chỉ quay trong khoảng từ 0 tới 2 , 3 và 4 tương ứng với chuyển vị góc 1 và 3 của trục chủ động và thân trục các đăng. Ta có thể biểu diễn OA21 và OA23theo các véc tơ đơn vị. ˆ ˆ O2 A 1=−cos 1 eˆˆ sin 1 e . k 1 và O2 A 3=−cos 3 eˆˆ sin 3 e . j 3 Nên: ˆ ˆ OAOA2123.= cos 13 .cos .( eeˆ . ˆ ) − cos 133 .sin .( eej ˆ .( ˆ . ) − sin 131 .cos .(( eke ˆ . ). ˆ ) + ˆ ˆ + sin1 .sin 3 .((eˆˆ . k 1 ).( e . j 3 )) ˆ ˆ =+cos1 .cos 3 sin 1 .sin 3 ((eˆˆ . k 1 ).( e . j 3 )) ˆˆ ˆ ˆ ˆ ˆ ˆ ˆ Ta có: (ekejˆ .1 ).( ˆ . 3 ))=−= ( eekj ˆ . ˆ ).( 1 . 3 )) ( ej ˆ . 3 ).( ke 1 . ˆ )) kj 1 . 3 ˆ ˆ Do: OAOA2 1.0 2 3 = và kj13.= cos Nên: cos1 .cos 3+= sin 1 .sin 3 cos 0 1 Hay tg 3 =− tại (cos13 0,cos 0) tg 1.cos Gọi = OAOA2 1. 2 3 là véc tơ đơn vị chỉ phương của khớp các đăng. Ta có ˆ ˆ =cos 1 .cos 3 .(eˆ . e ˆ ) − cos 1 .sin 3 .( e ˆ .( e ˆ . j 3 ) − sin 1 .cos 3 .(( e ˆ . k 1 ). e ˆ ) ˆ ˆ +=sin1 .sin 3 .((eˆˆ . k 1 ).( e . j 3 )) ˆ ˆ =+cos1 .cos 3 sin 1 .sin 3 ((eˆˆ . k 1 ).( e . j 3 )) Thay ˆ O2 A 1= k 2 ˆ O2 A 3= i 2 ˆ = j2 Ta cũng có: eejˆ.( ˆ .ˆ )= eej ˆ .( ˆ . ˆ ) − ˆjee .( ˆ . ˆ ) = − ˆjeke ( ˆ .ˆ ). ˆ 3 3 3 3 1 ˆ ˆ ˆ ˆˆˆ ˆ = −eekˆ.( ˆ .1 ) + kee 1 .( ˆ . ˆ ) = ( kkej 1 . 1 ).( ˆ . 3 ) = ekje ˆ .( 1 . 3 ). ˆ = − sin e ˆ 53 Nên: ˆ ˆ =cos 1 sin 3j 3 − sin 1 cos 3 k 1 + sin 1 sin 3 sin . eˆ Vì góc quay của khớp các đăng trong hệ tọa độ O1 x 1 y 1 z 1 luôn nhỏ hơn 2 , nên nếu đặt điều kiện đầu: ==0, (O A= eˆ;O A=− eˆ. kˆ 132 21t=0 2 3t=0 1 thì = kˆ t=0 1 và chuyển vị 2 của khớp các đăng trong tọa độ O1 x 1 y 1 z 1 là: cos= . = cos sin sin − sin cos = (cos sin − sin cotg )sin 2to= 1 3 1 3 1 1 3 3 1 Mà sin = và cotg=−tg cos (2.11) 3 2 31 1+ cotg 3 1 Nên cos=+( sin cos cos sin tg ) (2.12) 222 1 1 1 1+ cos α.tg 1 Các phương trình (2.11, 2.12) mô tả các thông số động lực học và chuyển vị góc trục các đăng ( 3 ), khớp các đăng (2 )quan hệ với chuyển vị góc của trục chủ động ( 1 ) 2.3 Mô men động lượng của các chi tiết trong cụm trục các đăng Xác định mô men động lượng góc nhằm xác định được động năng của mỗi chi tiết trong hệ tọa độ cố định O0 x 0 y 0 z 0 . 2.3.1 Mô men động lượng góc của trục chủ động (1) zz ˆ H1= I1 0 i 0 2.3.2 Mô men động lượng góc của trục chủ động (2) HHH=+ 2 2/1 2/2 Trong đó: H - là mô men động lượng góc gây ra bởi chuyển động quay kˆ 2/1 11 ˆ H - Là mô men động lượng góc gây ra bởi chuyển động quay k 2/2 22 54 Ta có: xx 00 I2 yy HII== 2/O x y z 00 2 2/2 2 2 2 2 I zz 22 2 Suy ra: H== Izz kˆ I zz iˆ 2/2 2 2 2 2 2 1 Bên cạnh đó: 0 HI = 0 2/1 2/O 1 x 1 y 1 z 1 1 Hình 2.7 Xác định góc 2 trên trục chữ thập Trong đó: Ten-xơ mô men quán tính I được tính như sau: 2/O1 x 1 y 1 z 1 ITIT = T 2/O1 x 1 y 1 z 1 2/ O 2 x 2 y 2 z 2 Với T là ma trận cô-sin chỉ hướng của O2 x 2 y 2 z 2 trong O1 x 1 y 1 z 1và được xác định như sau: 0 0 1 0 0 1 T ==cos sin 0 c( ) s( ) 0 2 2 2 2 −−sin2 cos 2 0 s( 2 ) c( 2 ) 0 Suy ra: 55 xx 0 01 I2 000c()s() 2− 2 II= c() s()0 0yy 0 0s() c() 2/O1 x 1 y 1 z 1 2 2 2 2 2 zz −s()c()0002 2 I 2 1 0 0 zz I2 00 22xx yy xx yy = 0 c()2I 2 + s() 2 I 2 − s ()c() 2 2 I 2 + s()c() 2 2 I 2 xx yy22 xx yy 0−s ()c()2 2 I 2 + s()c() 2 2 I 2 s () 2 I 2 + c () 2 I 2 Từ đó ta tính được: xx yy22 xx yy ˆ H= − scIscIjsIcIk + ˆ + + 2/O1 x 1 y 1 z 1 ( 222) ( ) ( 2221) ( ) ( 22) ( 2211) 2.3.3 Mô men động lượng góc của khớp các đăng (3) yy ˆ H3= I 3 3 j 3 2.3.4 Mô men động lượng góc của khớp các đăng bị động (4) zzˆ 22 xx yy ˆˆ xx yy HIks4443= + ( 44) Ic +( 443) Ij + − scIscIi( 444) ( ) + ( 44433) ( ) 2.3.5 Mô men động lượng góc của trục bị động (5) yy ˆ H5= I 5 5 j 5 Đến đây, ta tính động năng của các chi tiết: 1 TH= . (2.13) 2 11 T== iˆˆ. Izz i I zz 2 (2.14) 122 1 0 1 1 0 1 1 1 T= kˆˆ + i ). IOizzˆˆ + − scIscIj( ) ( ) xx +( ) ( ) yy + 22 ( 1121221( ) 2 22 2 2211 22xx yy ˆ (2.15) ++ s(2) I 2 c( 2) I 2 1 k 1 ) 1 zz2 2 xx 2 yy 2 =I2 O 2 +( s( 2) I 2 + c( 2) I 2) 1 2 11yy2 ˆˆ yy T3== I 3 3 3 j 3. I 3 3 j 3 (2.16) 22 Tương tự ta tính được: 1 zz2 2 xx 2 yy 2 T4= I 4 O 4 +( s( 4) I 4 + c( 4) I 4) 3 (2.17) 2 56 1 TI= yy 2 (2.18) 52 5 5 Ta có tổng động năng của cụm trục các đăng (2.19). 11zz2 xx 2 yy 2 zz 2 T=( I1 + s( 2) I 2 + c( 2) I 2) 1 + I 2 2 + 22 (2.19) 1yy2 xx 2 yy 2 1 zz 2 1 yy 2 +(I3 + s( 4) I 4 + c( 4) I 4) 3 + I 4 4 + I 5 5 2 2 2 2.4 Phân tích các thông số động lực học trục các đăng trong chương trình Matlab Mupab 2.4.1 Tính động năng của hệ Sau khi chạy chương trình Mupad trong Matlab ta nhận được kết quả động năng trên các trục được xác định bởi các công thức sau, trong đó các chỉ số 1, 2, 3, 4, 5 tương ứng với các trục (vật) 1, 2, 3, 4, 5, [1], [6]. 2zz TI1= 0.5 1 1 (2.20) 2z z 2 yy 2 xx 2 TIII2=0.5 2 2 + 0.5 1 ( 2 cos( 2 ) + 2 sin( 2 ) ) (2.21) 2 yy TI3= 0.5 3 3 (2.22) 2Z Z 2 2 yy 2 xx 2 TIII4=0.5 4 4 + 0.5 1 (0.5 3 ( 4 cos( 4 ) + 4 sin( 2 ) ) (2.23) 2 yy TI5= 0.5 5 5 (2.24) Ta có động năng T của cả hệ: TTTTTT=1 + 2 + 3 + 4 + 5 2yy 2 yy 2 Z Z 2 Z Z 2 Z Z TIIIII=0.53 3 + 0.5 5 5 + 0.5 1 1 + 0.5 2 2 + 0.5 4 4 + (2.25) 2yy 2 xx 2 2 yy 2 xx 2 +0.51 (IIII 2 cos( 2 ) + 2 sin( 2 ) + 0.5 3 ( 4 cos( 4 ) + 4 sin( 2 ) ) Sử dụng lập trình trong phần mềm Matlab Mupad với các giá trị động năng của mỗi vật, ta được: 2zz 2 yy 2 xx 2 TIII=0.51 1 + 0.5 1 ( 2 cos( 2 ) + 2 sin( 2 ) ) + 57 2 cos( )sin( ) cos( )cos( ) 1−+cos( )sin( ) 1 1 1 2 2 2 zz tan(11 ) tan( ) cos( ) 15 0.512I − 3 3/2 tan(16 ) 6 +− 2 5 −1 6 222 1sin( ) 1 cos( ) 1 sin( )tan( 1 ) 1 3/2− + + 3 3/2 tan( )2 cos( ) 4 2 zz 10 91 10 10 cos( ) 71 0.514I − 3 3/2 tan(18 ) 8 −+ 2 7 −1 8 0.52 2 (IIIyy cos( ) 2+ xx sin( ) 2 ) 0.5 2 yy 2 +1 1 4 4 4 4 + 1 3 1 + 33 0.522I yy + 1 5 1 (2.26) 2 2 22 tan(1 ) cos( ) cos( ) 22+ 1 cos( ) cos( ) Các hệ số trong đó được tính bởi: 2 11=+tan( ) 1 = arccos 5 2 6 22 3= cos( ) 10 = − arccos 7 4 8 cos( )cos(1 ) 51=+sin( )sin( ) tan(1 ) cos( )2 6 =+2 1 tan(1 ) 2 cos( ) sin( )tan( 1 ) 7 =+ tan(1 ) 10 9 58 cos( )4 8 =+2 1 tan(1 ) 9= cos( ) 10 tan( )2 =+1 1 10 cos( )2 2.4.2 Tính chuyển vị góc và vận tốc góc trên các vật Đặt: = a; = b; 1 = o1 Trong đó 1 là vận tốc góc trên trục 1. Sau khi lập trình Mupad trong Matlab ta nhận được kết quả chuyển vị trên các vật: 2.4.2.1 Trên vật 2 Chuyển vị góc 2 theo chuyển vị góc 1 cos(at )cos( ) sin(at )sin( ) + 1 1 tan(t ) (2.27) 2 = arccos cos(a )2 +1 tan(t1 ) Vận tốc góc trên vật 2 cos( )sin( ) cos( )cos( ) 1−+cos( )sin( ) 1 3 1 2 2 tan(11 ) tan( ) cos( ) 32 1 − 3 3/2 tan(11 ) 1 (2.28) 2 = 2 1− 2 1 Ở đó các hệ số: cos( )2 1 =+2 1 tan(1 ) cos( )cos(1 ) 21=+sin( )sin( ) tan(1 ) 2 31=+tan( ) 1 59 2.4.2.2 Trên vật 3 Chuyển vị góc 3 theo chuyển vị góc 1 tan(1 ) 3 =−arctan cos( ) Vận tốc góc trên vật 3 2 11(tan( )+ 1) 3 =− 2 tan(1 ) cos( ) 2 + 1 cos( ) 2.4.2.3 Trên vật 4 Chuyển vị góc 4 theo chuyển vị góc 3 cos( )cos(3 ) sin( )sin(3 ) + tan(3 ) (2.29) 3 = arccos cos( )2 +1 2 tan(3 ) Hoặc tính chuyển vị góc 4 theo chuyển vị góc 1 tan(1 ) cos − arctan cos( ) tan( ) cos( ) sin(−+ arctan1 sin( ) cos( ) tan(1 ) tan − arctan cos( ) (2.30) 3 = arccos cos( )2 +1 2 tan(1 ) tan − arctan cos( ) Vận tốc góc trên vật 4: sin( ) cos( )22 sin( )tan( ) 2− 2 + 2 + 1 2 1 3/2 tan( )2 cos( ) 3 3/2 4 5 415 5 cos( ) 32 − 3 3/2 1 tan(11 ) 4 = (2.31) 2 1− 3 1 Các hệ số được tính bởi : 60 cos( )4 1 =+2 1 tan(1 ) 2 21=+tan( ) 1 2 cos( ) sin( )tan( 1 ) 3 =+ tan(15 ) 4 45= cos( ) tan( )2 =+1 1 5 cos( )2 2.4.2.4 Trên vật 5 Chuyển vị góc 5 theo chuyển vị góc 3 tan(3 ) 5 =−arctan (2.32) cos( ) Hoặc tính chuyển vị góc 5 theo chuyển vị góc 1 tan(1 ) tan − arctan cos( ) =−arctan (2.33) 5 cos( ) Vận tốc góc trên vật 5 (tan( )2 + 1) 11 (2.34) 5 = 2 tan(1 ) cos( )cos( ) 22+ 1 cos( ) cos( ) 2.4.3 Xây dựng phương trình động lực học cho toàn hệ Ứng dụng phương trình Lagrange, sau khi chạy chương trình Mupad trong Matlab ta nhận được kết quả: Từ phương trình Lagrange loại II xét trên trục 1, ta có: T =(,) 11 (2.35) 1 d(,) (,) −=11 (2.36) 1 1dt 0 61 Từ đó xây dựng được phương trình chuyển động của cả hệ cụm trục các đăng: zz2 yy 2 zz 2 yy 2 xx zz 1.0IIII4 3 1.0 2 ( 25+ 23 ) 1.0 2 7 1.0 3 30 1 1.0II 2 8− 1.0 1 + − + − + 15 31 8 9 2yy 2 2 zz 2 1.0430 1.0II 530 1.0 1302 1.0 12167 + − −11.0 1 6 + −2 + 9 10 9 8 zz zz22 zz yy 2.01431IIII 1.0 14133 2.0 1275 4.0 13 tan( 130 ) + −2 − + − 15 15 8 9 yy 323 4.013I tan( 130 ) 4.0 1 tan( 1430 ) 4.0 1 tan( 1430 ) − + + − 11 9 11 2zz 2 2 zz 2 zz 2 0.512167III 1.0 1431 0.5 14133 −22 + − + 8 15 15 2xx 2 2 xx 3 2.01II 3 tan( 1 ) 30 2.0 1 3 tan( 1 ) 30 + − − 9 11 2 2 2 3 2.01 tan( 1 ) 4 30 2.0 1 tan( 1 ) 4 30 − + + 9 11 2yy 2 2 yy 3 2.01II 5 tan( 1 ) 30 2.0 1 5 tan( 1 ) 30 + − = 0 (2.37) 10 12 Các hệ số được tính bởi: 2 2 2 302tan( 1 ) 30 2cos( ) 30 3tan( 1 ) 30 1 = 3/2 − 3/2 − + 2 5/2 + tan(1 ) 32 32 29 cos( ) 32 2 2 2 3 2cos( ) 30 3sin( )tan( 1 ) 30 2sin( )tan( 1 ) 30 + − − + 3 tan(1 ) 32 26 26 32 3sin( )tan( 1 ) 30 2sin( )tan( 1 ) 30 +5 5/2 + / 27 − cos( ) 32 28 4 2 8 2 4 4 3cos( )21 30 3cos( ) 21 30 2cos( ) 21 30 2cos( ) 30 19 −43/2 + 65/2 + 23/2 − tan(1 ) 27 tan( 1 ) 27 tan( 1 ) 27 14 yy yy 42 xx 2II4 21 19 2 4 cos( ) 21 30 2=I 4 13 − + 27 20 62 4 19cos( ) 21 30 3 =− 27 14 yy 2 xx I4 21 4=−I 4 15 27 2 2cos( )sin( 1 ) 30 2cos( )cos( 1 ) 30 2cos( )cos( 1 ) 30 25+ 23 −32 + − tan(1 ) tan( 1 ) tan( 1 ) 5 = 31 2 2 4 2 2 3cos( )30 ( 25++ 23 ) 3cos( ) 30 ( 25 23 ) 2cos( ) 30 22 +4 3/2 − 6 5/2 + − tan(1 ) 31 tan( 1 ) 31 17 2 2cos( ) 30 ( 25+ 23 ) − 2 3/2 tan(1 ) 31 yy yy 22 xx 2II2 ( 25++ 23 ) 22 2 2 cos( ) 30 ( 25 23 ) 6=I 2 16 − + 31 24 2 22cos( ) 30 ( 25+ 23 ) 7 =− 31 17 2 ()25+ 23 8 =−1 31 22 9= cos( ) 32 2 2 2 10= cos( ) cos( ) 18 43 11= cos( ) 32 4 4 3 12= cos( ) cos( ) 18 42 221 19 2cos( ) 21 30 13 =− 27 20 3 3/2 14= tan( 1 ) 27 2 21 15 =−1 27 63 22 2(25++ 23 ) 22 2cos( ) 30 ( 25 23 ) 16 =− 31 24 3 3/2 17= tan( 1 ) 31 tan( )2 =+1 1 18 cos( )22 cos( ) 22 30sin( ) 30 cos( ) 30 sin( )tan( 1 ) 30 = − + + 19 3/2 2 32 28tan(1 ) 32 26 32 20= tan( 1 ) 27 2 cos( ) sin( )tan( 1 ) 21 =+ 29 28 cos( )sin( 1 ) cos( )cos( 1 ) 30 22= −cos( 1 )sin( ) + 2 tan(11 ) tan( ) cos( )cos(1 ) 23 = tan(1 ) 32 24= tan( 1 ) 31 25= sin( )sin( 1 ) 3 3/2 26= cos( ) 32 cos( )4 27 =+2 1 tan(1 ) 28= cos( ) 32 29= tan( 1 ) 32 2 30=+tan( 1 ) 1 cos( )2 31 =+2 1 tan(1 ) tan( )2 =+1 1 32 cos( )2 64 2.5 Các thông số tính toán độ bền trục các đăng 2.5.1 Độ bền của thân trục các đăng Kích thước trục các đăng xác định theo số vòng quay nt của các đăng. Khi tính cần kiểm tra độ bền các đăng theo xoắn, kéo, nén và uốn (khi trục chịu dao động ngang). Kích thước tính toán thân trục nêu trên hình 2.8, trên cđó có nạng các đăng trước 1, nạng các đăng sau 3, thân trục 2 hàn với trục then tại vị trí mối hàn số 4. Các kích thước tính toán cho những trường hợp gồm: Trường hợp 1: Chiều dài L1 = 1450mm, chiều dày thân trục b1 = 6 mm Trường hợp 2: Chiều dài L1= 1450mm, chiều dày thân trục b2 = 4 mm Trường hợp 3: Chiều dài L2 = 1300mm, chiều dày thân trục b1 = 6 mm Trường hợp 4: Chiều dài L2 = 1300mm, chiều dày thân trục b2 = 4 mm Trường hợp 5: Chiều dài L3 = 1150mm, chiều dày thân trục b1 = 6 mm Trường hợp 6: Chiều dài L3 = 1150mm, chiều dày thân trục b2 = 4 mm Hình 2.8 Kích thước tính toán thân trục Nếu không kể đến tiêu hao công suất ở các đăng thì: 1 MM1 1= 2 hay là MM= 1 2 Vì 2min= 1 cos nên mô men cực đại tính toán ở trục các đăng theo (2.28) M M = 1 (2.38) cos Ngoài ra trục các đăng còn bị xoắn phụ thêm do mô men sinh ra bởi sự quay không đều. Trong tính toán ta cho trục các đăng chịu tất cả sự quay không 65 đều, nghĩa là trục các đăng phải chịu thêm góc xoắn phụ ( 12− ). Ứng suất phụ sinh ra được tính theo công thức (2.39). () − DG ' = 12 (MN/m2) (2.39) 2L Ở đây: D – đường kính ngoài của trục các đăng (m) L – Chiều dài tính toán của trục (m) 5 2 G – mô đun đàn hồi khi dịch chuyển (G = 0,8.10 MN/m ). Góc ( 12− ) tính theo rad. Ứng suất phụ ' thường bé và trên thực tế không ảnh hưởng đến sự chọn kích thước của trục. Ứng suất xoắn cực đại của trục các đăng là: ' M Memax i h 1 i p 1 2 max == (MN/m ) (2.40) WWxx Ở đây: Wx – mômen chống xoắn bé nhất khi xoắn tính bởi: D2 WD==1,57 2 (2.41) x 2 Dd− = - chiều dày của thân trục các đăng 2 [ ] = 100 – 300 MN/m2 Giá trị góc xoắn trục các đăng sẽ là: 180 Memax i h 1 i p 1 l = . Kd (2.42) GJ x Ở đây: Jx – mômen quán tính của tiết diện khi xoắn 2 2 G – môđun đàn hồi khi xoắn, G = 85GN/m (850000 kG/cm ) L – chiều dài trục o o o Góc [0 ] = 3 – 9 trên một mét chiều dài khi Kđ = 1 (phụ thuộc loại tiết diện). Giá trị lực chiều trục Q tác dụng lên trục các đăng khi ô tô dao động sẽ là: 66 4Memax i h 1 i p 1 Q = (2.43) Ddtt+ Ở đây: Dt và dt – đường kính ngoài và đường kính trong của then hoa. Hệ số ma sát giữa thép và ống nối trục các đăng phụ thuộc theo chất lượng bôi trơn. Khi có bôi trơn tốt = 0,04 – 0,06 và có thể tới 0,11 – 0,12. Khi ô tô làm việc, phần tử đàn hồi của hệ thống treo dịch chuyển trong mặt phẳng dọc của xe, khoảng cách L giữa hai tâm của các đăng sẽ thay đổi do sự trượt trong rãnh then hoa và trục các đăng sẽ chịu lực chiều trục T từ các ổ bi của hộp số. Lực chiều trục T tỉ lệ thuận với mô men tính toán M và phụ thuộc bởi hệ số ma sát ở mối ghép then hoa. M T = (2.44) r r- bán kính trung bình của then hoa. 2.5.2 Độ bền chốt chữ thập Chốt chữ thập được tính theo uốn, cắt chèn dập. Xác định kích thước của chốt chữ thập trên đó đặt ổ bi kim, hình 2.9. M i i P = emax h 1 p 1 (2.45) 2rc cos b) Sơ đồ lực trên chốt a) Kích thước hình học chốt Hình 2.9 Sơ đồ tính toán độ bền chốt chữ thập 67 Ở đây: ih1 và ip1 – tỉ số truyền ở số truyền một của hộp số chính và tỉ số truyền ở số truyền thấp của hộp cấp số. 2r – khoảng cách các điểm giữa của bề mặt làm việc của hai chốt chữ thập - góc nghiêng của trục các đăng bị động so với trục các đăng chủ động Ứng suất uốn cho phép của chốt: 2 [ u ] 350MN / m Ứng suất cho phép: [ ] 170MN / m2 Ứng suất chèn đập cho phép 2 [ cd ] 65MN / m Trường hợp có ổ bi kim bọc ngoài phần làm việc của chốt thì lực Pb cho phép lớn nhất được tính theo công thức (2.46). lt d t i t PP =b 7800 3 (MN) (2.46) n n tg ih1 Ở đây: it – số viên bi kim trong ổ bi lt, dt – chiều dài làm việc và đường kính của viên bi kim (cm) nn – số vòng quay của trục khủy động cơ trong một phút ứng với giá trị mô men quay cực đại Memax P Hệ số bền dự trữ n = b >> 1 P Chốt chữ thập của khớp các đăng được tính theo chèn dập theo công thức (2.47). 2P = MN/m2 (2.47) cd F Ở đây: F tiết diện của chốt (m2) 68 2.5.3 Độ bền nạng các đăng Sơ đồ nạng các đăng được trình bày trên hình 2.10. Lực P đặt vào nạng ở đường tâm lỗ chốt chữ thập các đăng với khoảng cách R. b) Sơ đồ lực trên nạng các đăng a) Kích thước nạng các đăng Hình 2.10 Sơ đồ tính toán độ bền nạng các đăng Tiết điện nguy hiểm AA trên nạng có hình enlip. Tiết diện nguy hiểm chịu mô men uốn Mn = Pc và mô men xoắn Mx = Pa. M u Ứng suất uốn u = Wu bh2 Với tiết diện enlip có thể xác định gần đúng W u 10 Ở đây b – trục ngắn của tiết diện elip h – trục dài của tiết diện elip M Ứng suất xoắn = x Wx Mô men chống xoắn của tiết diện enlip được xác định theo hb2 W x 16 Vật liệu chi tiết của truyền động các đăng: Ống các đăng được chế tạo bằng thép lá ít các bon 20 hoặc thép các bon trung bình 40, 45 cuộn và hàn dọc 69 theo chiều dài thân ống để tạo thành thân trục đồng thời hàn với nạng các đăng ở đầu ống. Nạng các đăng chế tạo bằng phương pháp rèn dập với vật liệu là thép các bon trung bình 30, 40, 45 hoặc thép hợp kim 40HXMA, nhiệt luyện tôi và ram đạt độ cứng 210 – 280HB. Then hoa ở đầu trục các đăng chế tạo bằng thép 30X, 40X, 40XHMA tôi và ram. Chốt chữ thập các đăng được dập từ thép hợp kim 12XH3A hoặc thép 20X có lớp xê măng tit dày từ 0,9 -1,5mm và có thể tới 2 mm sau đó tôi và ram, độ cứng đạt 56 – 62 HRC. 2.5.4 Hiệu suất truyền lực của trục các đăng Tại các bề mặt ma sát của chốt chữ thập sẽ bị mài mòn ở vị trí lắp ổ bi kim và cũng sẽ sinh ra nhiệt độ lớn khi bôi trơn không đảm bảo. Nguyên nhân sinh nhiệt là do công ma sát tăng. Công ma sát trong khớp các đăng xảy ra khi dịch chuyển chốt chữ thâp đi một góc dưới tác dụng của lực P. Giá trị góc đối với nạng của trục chủ động có thể tính theo (2.48). tg= tg sin 1 (2.48) Ở đây 1 - góc quay của trục cácđăng chủ động Gọi lực P là lực tác dụng lên một cổ chốt của nạng trục chủ động trong mặt phẳng vuông góc với trục chủ động thì: M i i P = emax h 1 p 1 2r Lực P1 tác dụng lên cổ chốt trong mặt phẳng của chốt chữ thập bằng: M i i 1 M = emax h 1 p 1 . 1 2r cos Công rất bé dL của lực ma sát khi trục các đăng quay đi một góc d là: ddM i i d dL== P1 d emax h 1 p 1 1 . 1 2 4r cos Ở đây: - hệ số ma sát giữa chốt chữ thập và nạng r – bán kính từ trục quay của nạng đến điểm đặt lực tác dụng 70 d1 – đường kính cổ chốt chữ thập Tích phân biểu thức (2.42) từ 1 = 0 đến 2 = , tương ứng với góc quay của trục bằng ta tìm được công ma sát L’ của một cổ chốt chữ thập của trục 2 chủ động. Memax i h 1 i p 1 d 1d M e max i h 1 i p 1 d 1
File đính kèm:
- luan_an_nghien_cuu_anh_huong_cua_mot_so_thong_so_dlh_toi_do.pdf
- 1. Tóm tắt LATS NCS DANH_Tiếng Việt.doc
- 1.1. Tóm tắt LATS NCS DANH_Tiếng Anh.pdf
- 1.1. Tóm tắt LATS NCS DANH_Tiếng Việt.pdf
- 1.1_Thông tin LATS_NCS DANH_Tiếng Việt.pdf
- 1.Tóm tắt LATS NCS DANH_Tiếng Anh.doc
- 1_Thông tin LATS_NCS DANH_Tiếng Việt.doc
- 2. Bìa Tóm tắt LATS NCS DANH_Tiếng Anh.doc
- 2.1 Bìa Tóm tắt LATS NCS DANH_Tiếng Việt.doc
- 2.1. Bìa Tóm tắt LATS NCS DANH_Tiếng Việt.pdf
- 2.1_Bìa Toàn văn LATS NCS DANH.pdf
- 2.1_Thông tin LATS_NCS DANH_Tiếng Anh.pdf
- 2.2. Bìa Tóm tắt LATS NCS DANH_Tiếng Anh.pdf
- 2_Thông tin LATS_NCS DANH_Tiếng Anh.doc
- 3.1. Lót bìa Toàn văn LATS NCS DANH.pdf
- 3.1_Trích yếu LATS NCS DANH_Tiếng Việt.pdf
- 3_Trích yếu Luận án_Tiếng Việt.doc